Thông tin chứng nhận Thông tin F. C. C


Chương 2:Thông báo an toàn



tải về 285.65 Kb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích285.65 Kb.
#2495
1   2   3   4   5   6   7   8

Chương 2:Thông báo an toàn


Thông báo an toàn Laser




Chương 3 : Bắt đầu


Trước khi thiết lập qui trình đo và thực hiện đo kiểm trên máy đo ETS-1000, người dùng phải thực hiện bật máy

Để bật máy đo :



  1. Lấy máy đo ra khỏi hộp và mở máy đo

  2. Giữ máy đo ở trong điều kiện bình thường khoảng 2 giờ (nếu trước đó máy đo đã được sử dụng ở trong điều kiện môi trường khác)

  3. Nối bộ chuyển đổi nguồn cung cấp với nguồn điện (sử dụng nguồn điện 110 ~ 240 V, 50/60 Hz)

  4. Bật máy đo


Chương 4 : Thiết lập cho máy đo


Người dùng có thể cấu hình mạng, giao diện đo kiểm và các thiết lập khác cho máy đo trước khi thực hiện đo kiểm

Thiết lập mạng


Cấu hình các thông số mạng từ menu Network setup như diễn giải sau :



Cổng A :

  • DHCP : Cho phép (On) hoặc không cho phép (Off) tính năng DHCP trên cổng A. Nếu cho phép thì tất cả các thông số khác (địa chỉ IP và subnet mask) được cung cấp tự đọng bởi DHCP server.

  • IP address : Vào địa chỉ IP address cho cổng A

  • Subnet mask: Vào giá trị subnet mask cho cổng Ethernet. Giá trị này xác định một phần địa chỉ IP là địa chỉ mạng và là một phần của địa chỉ host.

Cổng B:

  • DHCP : Cho phép (On) hoặc không cho phép (Off) tính năng DHCP trên cổng B. Nếu cho phép thì tất cả các thông số khác (địa chỉ IP và subnet mask) được cung cấp tự đọng bởi DHCP server.

  • IP address : Vào địa chỉ IP address cho cổng B

  • Subnet mask : Vào giá trị subnet mask cho cổng Ethernet. Giá trị này xác định một phần địa chỉ IP là địa chỉ mạng và là một phần của địa chỉ host.

  • Gateway: Vào địa chỉ IP Gateway mặc định cho cổng Ethernet

  • DNS: Vào địa chỉ IP của server DNS.

Thiết lập giao diện


Thiết lập giao diện được sử dụng để cấu hình giao diện đo trên máy đo. Các thông số được yêu cầu tương ứng với các lớp vật lý, dữ liệu, mạng. Các thông số thường được cấu hình chung và được áp dụng cho tất cả các phép đo và các công cụ. Đám bảo các thông số này được thiết lập trước khi chạy bất kỳ một phép đo hoặc công cụ nào.

Cấu hình các thông số giao diện từ menu thiết lập giao diện như được mô tả ở phía dưới:





  • Port: Chọn cổng được cấu hình

  • Speed: Chọn tốc độ cho giao diện. Nếu chọn Automatic, thì tốc độ truyền dẫn có thể được xác định tự động (bất kỳ gía trị 10/100/1000 Mbps). Do đó trong trường hợp này một giá trị trong trường Autoneg sẽ được thiết lập là On và sẽ trở nên không thể thay đổi được.

  • Autoneg: Cho phép (ON) hoặc không cho phép (Off) chế độ tự động chuẩn đoán tốc độ. Nếu cho phép thì tốc độ có thể được chọn (hoặc thiết lập Automatic hoặc bất kỳ giá trị nào 10/100/1000 Mbps được sử dụng) và thiết lập Autoneg tới giá trị ON. Kết nối này sẽ được thiết lập chỉ nếu có đầu cuối có hỗ trợ, chế độ auto-negotiation cũng phải được cho phép và tại ít nhất một trong số các thông số được thiết lập cùng giá trị.

  • MAC address: Nó là địa chỉ MAC của cỏng đựơc thiết lập (A, B hoặc LAN). Ấn nút F1 (mặc định) để chèn giá trị của địa chỉ MAC của máy đo được nhìn thấy trong menu Information trong trường MAC address.

  • VLAN: Cho phép (ON) hoặc không cho phép (Off) thiết lập các thông số VLAN

  • ID: Vào giá trị VLAN ID. Dải các giá trị có thể được chấp nhận là 0 ~ 4095. Bộ nhận dạng VLAN gồm 12 bit là một số được xác định rõ ràng cho các gói thuộc phía sau..

  • Priority: Chọn mức độ ưu tiên cho VLAN. Có 8 giá trị ưu tiên được hỗ trợ . Các mức ưu tiên và kiểu lưu lượng được cho trong bảng sau:



Chú ý: Nếu sử dụng module đo SFP thì tốc độ chọn luôn là 1 Gbps.

Thiết lập máy đo:


Cấu hình các thông số máy đo từ menu Unit setup như được diễn giải phía dưới:

Thiết lập màn hình hiển thị:


Để phù hợp với môi trường làm việc của người dùng thì người dùng có thể điều chỉnh các thiết lập LED, LCD, bàn phím,…

Cấu hình các thông số hiển thị từ menu LCD,LED and Keyboard như sau:





  • LEDs bright: Chọn LEDs bright để điều chỉnh độ sáng của các đèn LED

  • Backlight: Chọn Backlight để điều chỉnh độ sáng của màn hình

  • Chromaticity: Chọn Chromaticity để điều chỉnh độ sắc nét của màn hình

  • Contrast: Chọn Contrast để điều chỉnh độ tưong phản của màn hình

  • Keyboard beep: Cho phép (ON) hoặc không cho phép (Off) tiếng bím khi ấn bàn phím.

  • LCD auto off: Chọn để tự động tắt màn hình. Có các tuỳ chọn như sau:

    • Off

    • 20 sec

    • 40 sec

    • 60 sec

Để tăng chu kỳ hoạt động tự động hãy chọn giá trị nhỏ nhất.

  • Auto power off: Chọn để tắt máy đo tự động. Các giá trị tuỳ chọn là:

    • Off

    • 1 minute

    • 5 minute

    • 10 minute

Các thiết lập cơ bản:


Cấu hình ngôn ngữ, ngày và giờ từ menu Basic Settings như sau:



  • Language: Thiết lập ngôn ngữ hiển thị trên giao diện

  • Date: Vào hoặc chọn ngày hiện tại

  • Time: Vào hoặc chọn thời gian hiện tại

Thông tin:


Hiển thị các thông tin về phần mềm, số Seri và địa chỉ MAC address của các cổng của máy đo


Thông tin SFP:


Giao diện quang trên module SFP là sẵn có thông qua module SFP. Thông tin hiển thị SFP được hiển thị như sau:



  • Vendor name: Tên nhà sản xuất

  • Part number: Model SFP

  • Mode: Hỗ trợ chế độ truyền dữ liệu

Để chọn cổng ấn F1 cho cổng A hoặc ấn F2 cho cổng B

Battery:


Hiển thị các dữ liệu sau về điều kiện hiện tại bên trong Pin: Nhiệt độ (oC), điện áp (mV), dung lượng hiện tại /lớn nhất (mAh) và thời gian sạc (khoảng thời gian đã sạc sau khi bắt đầu sạc) đơn vị là giây.


Các tuỳ chọn quản lý:


Tuỳ chọn là một chức năng giá trị gia tăng của máy đo ETS – 1000 mà không phải giống như các chức năng cơ bản khi “ship” khỏi nhà máy

Để kích hoạt tuỳ chọn này, người dùng phải nhận được key kích hoạt từ nhà máy. Vào key trong menu Options thông qua điều khiển từ xa bằng cách sử dụng lệnh ATS



Tuỳ chọn

Mô tả

ETIP

Các chuẩn đoán mạng TCP/IP (định tuyến, các node, DNS, …)

ETWEB

Kiểm tra các kết nối HTTP (các yêu cầu tuỳ chọn ETIP được phép)

ETJT

Đo Packet jitter

ETRC

Điều khiển từ xa cho ETS – 1000 thông qua các giao thức TELNET và giao diện www

ETMM

Tạo lưu lượng tổ hợp

ETMPLS

Hỗ trợ MPLS

ETAT

Hỗ trợ đo kiểm không đối xứng

Каталог: downloads
downloads -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> CHÍnh phủ  CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
downloads -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
downloads -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
downloads -> BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
downloads -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

tải về 285.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương