THÔng tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-cp ngày 23/01/2006



tải về 0.83 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.83 Mb.
#31623
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

TỜ KHAI KỸ THUẬT


Technical Declaration

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu số…… ngày… tháng…. năm…)

(Enclosed with the registrating application form on the import of number... ... ... ...day. month. year)

1.Thông tin về tổ chức, cá nhân (Information of Organization, individual)

- Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu giống :

(Name of Organization, individual of registration to import plant variety):

- Địa chỉ (Address): .................................................................................................

- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):……………………………………….

2. Thông tin về giống (Basic Information of the variety)

- Tên giống: (Name of variety)

+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:

(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):

+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):

(Scientific name – exactly to spicy, family and group):

- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics):

+ Cây trồng lâu năm (Perennial crops)

+ Cây trồng hàng năm (Annual crops)

+ Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả…); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì:

(Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits, …); using value; processing method, using purpose)

- Bộ phận sử dụng (Part used):

Thân (stem) Lá (leaves) Rễ (root) Củ (tuber) Hoa (flower)

Quả (fruit) Hạt (seed)

- Giá trị sử dụng (Using value):

Làm lương thực, thực phẩm (Food)

Làm dược liệu (Medical) Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)

Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)

Cải tạo môi trường (Environmental improvement)

Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):

3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu)

Growing techniques (for the first importation):

- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...)

Required ecological conditions (latitude, temperature, land ...)

- Thời vụ trồng

(Planting season)

- Mật độ, lượng giống/ha:

(Density, quantity of seed applied per hectare)

- Sâu bệnh hại chính

(The main diseases and insects)

4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)

(Warnings: Specifying the negative impact of imported plants to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)
............, ngày....... tháng..... năm ........

Date, ………….



Thương nhân xin đăng ký

(Ký tên, đóng dấu)

Organization/individual of registration

(Signed,Sealed)

Mẫu số 03/TTr
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM


Independence – Freedom - Happiness

________________________________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN

REGISTRATION APPLICATION TO IMPORT FERTILIZER


Kính gửi: Cục Trồng trọt

To: Department of Crop Production


1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax của Thương nhân đăng ký nhập khẩu

(Name, address, tel., Fax of Organization, individual of registration for import):

2. Tên phân bón/nguyên liệu sản xuất phân bón

(Name of fertilizer/raw materials to produce fertilizer):

3. Định mức bón kg/ha đối với nhập khẩu để khảo nghiệm

(Quantity use of fertilizer per 1 ha for import to test: ton/kg/lit):

4. Số lượng nhập khẩu

(Total quantity of import: ton/kg/lit):

5. Nước sản xuất phân bón/nguyên liệu để nhập khẩu

(Which country to produce fertilizer/raw materials for import):

6. Mục đích nhập khẩu (Purposes of import):

Để khảo nghiệm (For testing) 

Làm nguyên liệu sản xuất phân bón (As raw materials to produce fertilizer)

Phục vụ sản xuất (For production) 

Chăm sóc sân thể thao (Care for sports field)

Hàng mẫu, hàng hội chợ (Sample)  Thử nghiệm, thí nghiệm (Experiment)

7. Thời gian nhập khẩu

(Time of Import):

8. Cửa khẩu nhập khẩu

(Border/gate for import):

9. Các tài liệu nộp kèm theo

(Materials attached):

Khi cần liên hệ theo địa chỉ: …, điện thoại: …, Fax: …., E-mail:….

(Please contact to address:…., telephone:…., Fax:…., E-mail:….. when necessary):

Ngày tháng năm

Date, ………….



Thương nhân xin đăng ký

(Ký tên, đóng dấu)

Organization/individual of registration

(Signed,Sealed)

Mẫu 04/TTr
TỜ KHAI KỸ THUẬT

(Đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm, nhập khẩu)

Technical Declaration

(For fertilizer registered to test, import)
I. Những thông tin chung về phân bón

(General information on fertilizer):

1. Tên phân bón, tên thương mại:

(Name of fertilizer, brand name)

Tên khác (Other name):

2. Nguồn gốc (Origin):

Sản xuất trong nước (Domestic production) □ Nhập khẩu (Import) □

Nước sản xuất (Country of production)

3. Loại phân bón (Kind of fertilizers)

Vô cơ hoá học (Chemical inorganic) □ Vô cơ tự nhiên (Natural inorganic) □ Hữu cơ (Organic) □ Hữu cơ khoáng (Mineral organic) □

Hữu cơ vi sinh (Microorganic) □ Hữu cơ sinh học (Bio-organic) □

Phân vi sinh (Microorganic fertilizer) □ Phân bón rễ (Root fertilizer) □

Phân bón lá (Forlia Fertilizer) □ Có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng (Fertilizer with supplementation of growth regulating substance) □

Chất cải tạo đất (Soil conditioner) □ Loại khác (Others):.................................

4. Dạng phân bón (Form of fertilizer):

Dạng lỏng (Liquid) □ Dạng viên (Tablet) □ Dạng bột (Powder) □

Dạng hạt (Grain) □ Dạng khác, ghi rõ dạng gì (Others, specify): .................

5. Mầu sắc (Color): ................................ Mùi phân bón (Odour): .....................................

6. Bao bì, ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích

(Packing, specify type of packing, quanity or capacity):

7. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký trên bao bì

(Components, contents of substances registered on packing)

Tên phân bón/chỉ tiêu dinh dưỡng (Name of fertilizer/nutrition criteria)

Đơn vị tính

(Unit)


Hàm lượng các chất dinh dưỡng đăng ký trên bao bì, nhãn...

(Contents of nutritions registered on packing)



Phương pháp phân tích

(Method of analysis)



Ví dụ (For example): Phân NPK 16-16-8










Nts

%

16

TCVN 5815-2001

P2O5hh

%

16

TCVN 5815-2001

K2O

%

8

TCVN 5815-2001

Ví dụ (For example): Supe phốt phát đơn










P2O5 hh

%

16,0

TCVN 4440-2004

8. Hàm lượng các độc tố trong phân bón đối với phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi, phân lân nung chảy, phân lân nhập khẩu, DAP

(Contents of toxin in fertilizer for organic fertilizer; mineral fertilizer; microorganic; bio-organic made from materials as urban waste, industrial waste, farm product processing, food, breeding waste, fired phosphate, import photsphat, DAP)



Các yếu tố

Đơn vị tính

Hàm lượng

PP phân tích

Thuỷ ngân (Mercury-Hg)

ppm







Chì (Lead-Pb)

ppm







Asen (As)

ppm







Cadimi (Cd)

ppm







Biuret trong Urê (Biuret in Urea)

%







Axit tự do trong supe lân (Free Acid in supe phosphate)

%







Chất điều tiết sinh trưởng (Growth regulating Substance)

%







Salmonella

Cfu/gam (ml)







9. Hướng dẫn sử dụng (Instruction for use):

- Liều lượng sử dụng, ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích

(Dosage use, specify for each type of plant/ unit of land)

- Thời gian sử dụng (Time of use)

- Phương pháp sử dụng (Method of use):

- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng

(Other notes during use):

10. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường

(Wanrings of negative impacts on health, environment)

11. Báo cáo khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng

(Preliminary testing report, if any: Time, location, type of land, type of plant, effects of tested fertilizer and limits during use).

II. Thông tin về tình hình sản xuất, nhập khẩu và sử dụng loại phân bón khảo nghiệm

(Information on situation of production, import and use of tested fertilizer)

1. Phân bón nhập khẩu (Imported fertilizer)

- Tên tổ chức/công ty, quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón

(Name of organization/company, country or territory producing fertilizer):

- Tình hình sử dụng ở Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón

(Use situation in Country or territory producing fertilizer):

Được sử dụng rộng rãi (Widely used) □

Được sử dụng hạn chế (Limitedly used) □

Loại cây trồng sử dụng trên:

(Type of plant applied for)

Sử dụng trên các loại đất:

(Type of soil)

Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây:

(Which phases of the plant is it applied)

- Tài liệu gốc bản (Original materials):

Tiếng Anh (English) □ Trung (Chinise) □ Tiếng khác (Others).....

2. Phân bón sản xuất trong nước (Domestically produced fertilizer)

- Tên cơ sở/Công ty sản xuất, kèm theo địa chỉ

(Name of facility/company of production attached to address)

- Địa điểm sản xuất

(Production location):

- Sơ đồ quy trình sản xuất kèm theo (Diagram of production process attached) □

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

(We commit and take responsibility for accuracy, honesty of information in this technical declaration).







Thương nhân xin đăng ký

(Ký tên, đóng dấu)

Organization/individual of registration

(Signed,Sealed)



Mẫu 05/TTr


Tên thương nhân
Số:………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


____________________________________________________

………, ngày.......... .tháng…… năm …...






Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương