THÔng tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-cp ngày 23/01/2006



tải về 0.83 Mb.
trang4/11
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.83 Mb.
#31623
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11


Ghi chú:

Các loài thuỷ sản nằm trong Phụ lục của công ước CITES khi xuất khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Có nguồn gốc nuôi sinh sản từ thế hệ F1 tại các trại nuôi sinh sản.

- Trại nuôi sinh sản phải được cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam uỷ quyền chứng nhận.

- Xác nhận nguồn gốc nuôi (theo điều kiện của CITES) do Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện.

Phụ lục 03:




BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

LÀM THỰC PHẨM

(ban hành kèm theo Thông tư số 88/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


 TT

Đối tượng

Tên khoa học




A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ




I

Các loài cá 




1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis




2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus




3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum




4

Cá Cam

Seriola dumerili




5

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer




6

Cá Chim trắng

Pampus argenteus




7

Cá Đối mục

Mugil cephalus




8

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus




9

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus




10

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus




11

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus




12

Cá Măng biển

Chanos chanos




13

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma




14

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara




15

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus




16

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides




17

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus




18

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna




19

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus




20

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus




21

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis




22

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus




23

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina




24

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus




25

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus




26

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus




27

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus




28

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus




29

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus




30

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda




31

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix




32

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica




33

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus




34

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis




II

Các loài giáp xác 

 

1

Cua Biển

Scylla paramamosain




2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata




3

Cua Cà ra

Erischei sinensis




4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus




5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus




6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus




7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus




8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus




9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes




10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor




11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus  merguiensis




12

Tôm Nương

Penaeus orientalis




13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis




14

Tôm Sú

Penaeus monodon




15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei




16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus




17

Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản

Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,




III

Các loài nhuyễn thể 

 

1

Bàn mai

Atrina pectinata




2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina




3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846




4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758




5

Điệp quạt

Mimachlamys crass




6

Hầu cửa sông

Crasostrea rivularis




7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793




8

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery




9

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831




10

Ngán

Austriella corrugata




11

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758




12

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata




13

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851




14

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807




15

Sò huyết

Arca granosa




16

Sò lông

Anadara subcrenata




17

Sò Nodi

Anadara nodifera




18

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera




19

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972




20

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901




21

Trai ngọc nữ

Pteria penguin




22

Trai tai nghé

Tridacna squamosa




23

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884




24

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758




IV

Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …







1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,




2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina




3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka




4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra




5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767




V

Các loài rong, tảo biển 







1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana




2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides




3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata




4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)




5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada




6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis




7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum




8

Rong mơ

Sargassum spp




9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii




10

Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá, nhuyễn thể, giáp xác

Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri,  Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, 

Navicula,

Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, 




B. Đối tượng nuôi nước ngọt




I

Các loài cá nuôi nước ngọt

 

1

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus




2

Cá Ba sa

Pangasius bocourti




3

Cá Bông lau

Pangasius krempfi




4

Cá Bống cát

Glossogobius giuris




5

Cá Bống cau

Butis butis




6

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch




7

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus




8

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926




9

Cá Chạch

Mastacembelus




10

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus




11

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus




12

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus




13

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster




14

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus




15

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii




16

Cá Chành dục

Channa gachua




17

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius




18

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii




19

Cá Chép

Cyprinus carpio




20

Cá Chiên

Bagarius yarrelli




21

Cá Chim

Monodactylus argenteus




22

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae




23

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818




24

Cá Chình

Anguilla spp




25

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795




26

Cá Chuối hoa

Channa maculatus




27

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate




28

Cá Diếc

Carassius auratus




29

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss




30

Cá Hú

Pagasius conehophilus




31

Cá Kết

Micronema bleekeri




32

Cá Lăng nha

Mystus wolffii




33

Cá Lăng chấm

Hemibagrus guttatus/elongatus




34

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus




35

Cá leo

Wallago attu




36

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus




37

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831




38

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus




39

Lươn

Monopterus albus




40

Cá Mại nam

Chela laubuca




41

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus




42

Cá Mrigal

Ciprinus mrigala




43

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis




44

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus




45

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii




46

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi




47

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix




48

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii




49

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus




50

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni




51

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792




52

Cá Rô hu

Labeo rohita




53

Cá Rô phi đen

Oreochromis mosambicus




54

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus




55

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus




56

Cá Sặc

Trichogaster microlepis




57

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus




58

Cá Sặc gấm

Colisa lalia




59

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis




60

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri




61

Cá sửu

Boesemania microlepis




62

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus




63

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var




64

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis




65

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas




66

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis




67

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus




68

Cá Tra

Pangasianodon hypophythalmus




69

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus




70

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus




71

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus




72

Cá Trê đen  

Clarias fuscus Lacepede, 1803




73

Cá Trê trắng

Clarias batrachus




74

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp




75

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita




76

Cá Trôi ta

Cirrhinus molitorella




77

Cá vồ đém

Pagasius larnaudii Bocour




II

Các loài giáp xác  




1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis




2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense




3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii




III

Các loài nhuyễn thể 




1

Ốc nhồi

Pila polita




2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata




3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii




4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai




5

Trai sông

Sinanodonta elliptica




VI

Các loài bò sát lưỡng cư 




1

Baba gai

T. steinachderi




2

Baba hoa

Trionyx sinensis




3

Baba Nam bộ

T. cartilagineus




VII

Các loài lưỡng cư







1

Ếch đồng

Rana tigrina




2

Ếch Thái lan

Rana rugulosa Weigmann




 

Phụ lục 04:


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số 88/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2011

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tất cả các mặt hàng nằm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: 

- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp;

- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp Phiếu báo kết quả phân tích chất lượng sản phẩm của lô hàng (nhập, xuất) do Phòng kiểm nghiệm độc lập (trong nước hoặc nước ngoài) xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các hóa chất, kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng cấm sử dụng;

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở do Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp.



1. Hóa chất, khoáng chất và chế phẩm sinh học


TT

Tên hàng

Điều kiện bổ sung

I

Hoá chất




1

Zeolite

SiO2 ≥ 70%

2

Dolomite

CaMg(CO3)2 ≥ 80%

3

Bột đá vôi

CaCO3 ≥ 90%

4

Calcium Hypochlorite

Ca(OCl)2 ≥ 65%

5

BKC

Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%

6

Các hợp chất Iodine

Nồng độ Iodine ≥ 10%

7

Protectol GDA

Glutaraldehyde ≥ 50%

II

Chất diệt cá tạp

Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng

III

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc có Hợp đồng bán cho nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

2. Vi sinh vật và enzyme


TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

I

Vi sinh vật







1

Nitrosomonas sp.

24

Lactobacillus sporogenes

2

Nitrobacter sp.

25

Pediococcus acidilactici

3

Bacillus laterrosporus

26

Pediococcus pentosaceus

4

Bacillus licheniformis

27

Candida utilis

5

Bacillus subtilis

28

Bacteroides ruminicola

6

Bacillus thuringiensis

30

Bacteroides succinogenes

7

Bacillus megaterium

31

Cellulomonas

8

Bacillus criculans

32

Enterobacter

9

Bacillus polymyxa

33

Clostridium butyricum

10

Bacillus amyloliquefaciens

34

Rhodopseudomonas

11

Bacillus mesentericus

35

Rhodococcus sp.

12

Bacillus pumilus

36

Rhodobacter sp.

13

Bacilus laevolacticus

37

Saccharomyces cerevisiae

14

Bacillus stearothermophilus

38

Pseudomonas syringae

15

Bacillus azotoformans

39

Pseudomonas stuzeri

16

Bacillus aminovorans

40

Aspergillus niger

17

Bacillus coagulans

41

Aspergillus oryzae

18

Bacillus pantothenticus

42

Acetobacillus spp.

19

Lactobacillus lactis

43

Alcaligenes sp.

20

Lactobacillus acidophilus

44

Pichia farinosa

21

Lactobacillus bifidobacterium

45

Dekkera bruxellensis

22

Lactobacillus helveticus

46

Paracoccus denitrificans

23

Lactobacillus plantarum

47

Thiobacillus versutus

II

Enzyme




 

1

Protease

8

Xylanase

2

Lipase

9

Isomerase

3

Amylase

10

Catalase

4

Hemicellulase

11

Esterase

5

Pectinase

12

Hydrolase

6

Cellulase

13

Oxidoreductase

7

Alpha galactosidase

14

Beta glucannase

Mẫu số 01/BVTV


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT


Số :.................................

Kính gửi:…………………………………………….........................................

Tên đơn vị: .................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................

Số điện thoại: ..............................; Fax:.........................; Email:...........................................

Giấy phép kinh doanh số:........................................................................................

Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật có tên và khối lượng như sau:


Số TT


Khối lượng thuốc được nhập khẩu

Xuất xứ


Ghi chú





Nguyên liệu (Thuốc kỹ thuật)

Thuốc thành phẩm










Tên chế phẩm

Khối lượng

Tên thành phẩm

Khối lượng

















































Tổng cộng (viết bằng chữ): .............................................................................................................

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương