THÔng tư Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá



tải về 2.06 Mb.
trang3/20
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.06 Mb.
#15702
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

213

Cloramphenicol

Tiêm

Uống, nhỏ mắt

214

Cloramphenicol + dexamethason

Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài

215

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

216

Thiamphenicol

Nhỏ mắt

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

217

Metronidazol

Tiêm truyền

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

218

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

219

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

220

Secnidazol

Uống

221

Tinidazol

Tiêm truyền

Uống

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

222

Clindamycin

Tiêm

Uống

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

223

Azithromycin

Tiêm

224

Azithromycin

Uống

225

Clarithromycin

Uống

226

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

227

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

228

Roxithromycin

Uống

229

Spiramycin

Uống

230

Spiramycin + metronidazol

Uống

231

Telithromycin

Uống

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

232

Ciprofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

233

Levofloxacin

Tiêm truyền

234

Levofloxacin

Uống, nhỏ mắt

235

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

236

Moxifloxacin

Tiêm

237

Moxifloxacin

Uống, nhỏ mắt

238

Nalidixic acid

Uống

239

Norfloxacin

Uống

Nhỏ mắt

240

Ofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

241

Pefloxacin

Tiêm, uống

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

242

Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid

Nhỏ mắt

243

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

244

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

245

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

246

Sulfaguanidin

Uống

247

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

248

Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt

Uống

249

Sulfasalazin

Uống

250

Pyrimethamin

Uống

251

Pentamidin

Uống

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

252

Doxycyclin

Uống

253

Minocyclin

Tiêm, uống

254

Tetracyclin (hydroclorid)

Uống, mỡ tra mắt

 

6.2.10. Thuốc khác

255

Argyrol

Nhỏ mắt

256

Colistin

Tiêm

257

Daptomycin

Tiêm

258

Fosfomycin (natri)

Tiêm, uống, nhỏ tai

259

Fusafungin

Phun

260

Linezolid

Uống, tiêm

261

Nitrofurantoin

Uống

262

Nitroxolin

Uống

263

Rifampicin

Uống, dùng ngoài

Nhỏ mắt, nhỏ tai

264

Teicoplanin

Tiêm

265

Vancomycin

Tiêm

266

Clofazimin

Uống

267

Kali permanganate

Dùng ngoài

268

Calamin

Dùng ngoài

269

Benzyl benzoate

Dùng ngoài

270

Permethrin

Dùng ngoài

 

6.3. Thuốc chống virút

271

Atazanavir (sulfat)

Uống

272

Abacavir (ABC)

Uống

273

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch

Tiêm

Uống, tra mắt, dùng ngoài

274

Adefovir dipivoxil

Uống

275

Didanosin (ddl)

Uống

276

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

277

Entecavir

Uống

278

Ganciclovir

Tiêm, uống

279

Indinavir (NFV)

Uống

280

Interferon (alpha)

Tiêm

281

Lamivudin

Uống

282

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

283

Nevirapin (NVP)

Uống

284

Oseltamivir

Uống

285

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)

Tiêm

286

Ribavirin

Uống

287

Ritonavir

Uống

288

Saquinavir (SQV)

Uống

289

Stavudin (d4T)

Uống

290

Tenofovir (TDF)

Uống

291

Tenofovir + Lamivudin

Uống

292

Zanamivir

Hít

293

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

 

6.4. Thuốc chống nấm

294

Amphotericin B

Tiêm

295

Butoconazol nitrat

Kem bôi âm đạo

296

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

297

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

298

Clotrimazol

Đặt âm đạo

299

Dequalinium clorid

Thuốc đặt

300

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

301

Fluconazol

Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt

Uống, đặt âm đạo

302

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, Dùng ngoài

303

Flucytosin

Tiêm

304

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

305

Itraconazol

Tiêm truyền

Uống

306

Ketoconazol

Nhỏ mắt

Dùng ngoài, đặt âm đạo

307

Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola

Đặt âm đạo

308

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

309

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

310

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi

311

Nystatin + metronidazol

Đặt âm đạo

312

Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat

Đặt âm đạo

313

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

314

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

315

Policresulen

Đặt âm đạo

316

Terbinafin (hydroclorid)

Uống, dùng ngoài

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

317

Diiodohydroxyquinolin

Uống

318

Diloxanid (furoat)

Uống

319

Metronidazol

Tiêm

Uống

 

Каталог: uploads -> downloads
downloads -> CÔng đỒng vatican II qua bốn thập niêN
downloads -> TÒa giám mục xã ĐOÀi chỉ nam giáo phận vinh lưỢC ĐỒ TỔng quáT
downloads -> 1. phép lạ thánh thể ĐẦu tiên khoảng năm 700 Tại làng Lanciano, nước Ý (italy)
downloads -> Thiên chúa giáo và tam giáO Đường Thi Trương Kỷ
downloads -> Tác giả Võ Long Tê chưƠng I bối cảnh lịch sử
downloads -> LỊch sử truyền giáo tại việt nam quyển II lm. Nguyễn hồng chưƠng I: MỘt cha dòng têN Ở việt nam tới rôMA
downloads -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụC
downloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đức
downloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương