|
THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
trang | 2/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 2.06 Mb. | | #15702 |
| 4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
97
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
98
|
Atropin (sulfat)
|
Tiêm
|
99
|
Bretylium tosilat
|
Tiêm
|
100
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
Uống
|
101
|
Dantrolen
|
Uống
|
102
|
Deferoxamin
|
Uống, Tiêm truyền
|
103
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
104
|
DL- methionin
|
Uống
|
105
|
Đồng sulfat
|
Uống
|
106
|
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)
|
Tiêm, uống
|
107
|
Ephedrin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
108
|
Esmolol
|
Tiêm
|
109
|
Flumazenil
|
Tiêm
|
110
|
Fomepizol
|
Tiêm
|
111
|
Glucagon
|
Tiêm
|
112
|
Glutathion
|
Tiêm
|
113
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
114
|
Leucovorin (folinic acid)
|
Tiêm
|
115
|
Nalorphin
|
Tiêm
|
116
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm
|
117
|
Naltrexon
|
Uống
|
118
|
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
Tiêm
|
119
|
Natri sulfat
|
Uống
|
120
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm, uống
|
121
|
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)
|
Tiêm
|
122
|
Penicilamin
|
Tiêm, uống
|
123
|
Phenylephrin
|
Tiêm, uống
|
124
|
Polystyren
|
Uống
|
Thụt hậu môn
|
125
|
Pralidoxim iodid
|
Tiêm, uống
|
126
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
127
|
N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid
|
Tiêm truyền
|
128
|
Sorbitol
|
Dung dịch rửa
|
129
|
Silibinin
|
Tiêm
|
130
|
Succimer
|
Uống
|
131
|
Than hoạt
|
Uống
|
132
|
Xanh methylen
|
Tiêm
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
|
133
|
Carbamazepin
|
Uống
|
134
|
Gabapentin
|
Uống
|
135
|
Lamotrigine
|
Uống
|
136
|
Levetiracetam
|
Uống
|
Tiêm
|
137
|
Oxcarbazepin
|
Uống
|
138
|
Phenobarbital
|
Tiêm, uống
|
139
|
Phenytoin
|
Tiêm
|
Uống
|
140
|
Pregabalin
|
Uống
|
141
|
Topiramat
|
Uống
|
142
|
Valproat magnesi
|
Uống
|
143
|
Valproat natri
|
Uống
|
Tiêm
|
144
|
Valproat natri + valproic acid
|
Uống
|
145
|
Valproic acid
|
Uống
|
146
|
Valpromid
|
Uống
|
147
|
Ethosuximid
|
Uống
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
|
6.1. Thuốc trị giun, sán
|
148
|
Albendazol
|
Uống
|
149
|
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)
|
Uống
|
150
|
Ivermectin
|
Uống
|
151
|
Mebendazol
|
Uống
|
152
|
Metrifonat
|
Uống
|
153
|
Niclosamid
|
Uống
|
154
|
Praziquantel
|
Uống
|
155
|
Pyrantel
|
Uống
|
156
|
Triclabendazol
|
Uống
|
157
|
Oxamniquin
|
Uống
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam
|
158
|
Amoxicilin
|
Uống
|
159
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm
|
Uống
|
160
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Tiêm, uống
|
161
|
Ampicilin (muối natri)
|
Tiêm
|
162
|
Ampicilin + sulbactam
|
Tiêm, uống
|
163
|
Benzathin benzylpenicilin
|
Tiêm
|
164
|
Benzylpenicilin
|
Tiêm
|
165
|
Cefaclor
|
Uống
|
166
|
Cefadroxil
|
Uống
|
167
|
Cefalexin
|
Uống
|
168
|
Cefalothin
|
Tiêm
|
169
|
Cefamandol
|
Tiêm
|
170
|
Cefazolin
|
Tiêm
|
171
|
Cefdinir
|
Uống
|
172
|
Cefepim
|
Tiêm
|
173
|
Cefixim
|
Uống
|
174
|
Cefmetazol
|
Tiêm
|
175
|
Cefoperazon
|
Tiêm
|
176
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
177
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
178
|
Cefotiam
|
Tiêm
|
179
|
Cefoxitin
|
Tiêm
|
180
|
Cefpirom
|
Tiêm
|
181
|
Cefpodoxim
|
Uống
|
182
|
Cefradin
|
Tiêm
|
Uống
|
183
|
Ceftazidim
|
Tiêm
|
184
|
Ceftezol
|
Tiêm
|
185
|
Ceftibuten
|
Tiêm, uống
|
186
|
Ceftizoxim
|
Tiêm
|
187
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
188
|
Cefuroxim
|
Tiêm
|
Uống
|
189
|
Cloxacilin
|
Tiêm, uống
|
190
|
Doripenem
|
Tiêm
|
191
|
Ertapenem
|
Tiêm
|
192
|
Imipenem + cilastatin
|
Tiêm
|
193
|
Meropenem
|
Tiêm
|
194
|
Oxacilin
|
Tiêm, uống
|
195
|
Piperacilin
|
Tiêm
|
196
|
Piperacilin + tazobactam
|
Tiêm
|
197
|
Phenoxy methylpenicilin
|
Uống
|
198
|
Procain benzylpenicilin
|
Tiêm
|
199
|
Sultamicillin
|
Uống
|
200
|
Ticarcillin + kali clavulanat
|
Tiêm
|
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
|
201
|
Amikacin
|
Tiêm
|
202
|
Gentamicin
|
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài
|
203
|
Neomycin (sulfat)
|
Uống, thuốc mắt
|
204
|
Neomycin + bacitracin
|
Dùng ngoài
|
205
|
Neomycin + betamethason
|
Dùng ngoài
|
206
|
Neomycin+polymyxinB
|
Thuốc mắt
|
207
|
Neomycin + polymyxin B + dexamethason
|
Thuốc mắt, nhỏ tai
|
208
|
Neomycin + triamcinolon
|
Dùng ngoài
|
209
|
Netilmicin sulfat*
|
Tiêm
|
210
|
Tobramycin
|
Tiêm
|
Nhỏ mắt
|
211
|
Tobramycin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
212
|
Spectinomycin
|
Tiêm
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|