|
|
trang | 7/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 2.06 Mb. | | #15702 |
| 14.3. Thuốc khác
665
|
Polidocanol
|
Tiêm
|
|
15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
|
666
|
Acid boric+ kali nhôm sulfat + thymol + phenol + menthol + berberin sulfat
|
Dùng ngoài
|
667
|
Acid lactic + lactoserum atomisat
|
Dùng ngoài
|
668
|
Benzoic acid + boric acid + thymol +menthol
|
Dùng ngoài
|
669
|
Cồn 70°
|
Dùng ngoài
|
670
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
671
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
672
|
Povidon iodin
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
673
|
Natri hypoclorid đậm đặc
|
Dùng ngoài
|
674
|
Natri clorid
|
Dùng ngoài
|
675
|
Clorhexidin digluconat
|
Dùng ngoài
|
|
16. THUỐC LỢI TIỂU
|
676
|
Furosemid
|
Tiêm
|
Uống
|
677
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
678
|
Spironolacton
|
Uống
|
|
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
|
|
17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
679
|
Aluminum phosphat
|
Uống
|
680
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
|
Uống
|
681
|
Bismuth
|
Uống
|
682
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
Uống
|
683
|
Famotidin
|
Tiêm, uống
|
684
|
Guaiazulen + dimethicon
|
Uống
|
685
|
Lanzoprazol
|
Uống
|
686
|
Magnesi carbonat + nhôm hydroxit + atropin sulfat + calci alumina carbonat
|
Uống
|
687
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
688
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon
|
Uống
|
689
|
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
690
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat
|
Uống
|
691
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat + natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
692
|
Natri sulfat + natri phosphat tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
693
|
Nizatidin
|
Uống
|
694
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
Uống
|
695
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
Uống
|
696
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
697
|
Rabeprazol
|
Uống
|
Tiêm
|
698
|
Ranitidin
|
Tiêm
|
Uống
|
699
|
Ranitidin + bismuth + sucralfat
|
Uống
|
700
|
Rebamipid
|
Uống
|
701
|
Sucralfat
|
Uống
|
|
17.2. Thuốc chống nôn
|
702
|
Acetyl leucin
|
Tiêm
|
Uống
|
703
|
Dimecrotic acid (muối magnesi)
|
Uống
|
704
|
Dimenhydrinat
|
Uống
|
705
|
Domperidon
|
Uống
|
706
|
Granisetron hydroclorid
|
Tiêm
|
707
|
Metoclopramid
|
Tiêm
|
Uống, đặt hậu môn
|
708
|
Ondansetron
|
Tiêm
|
Uống
|
709
|
Palonosetron hydroclorid
|
Tiêm
|
|
17.3. Thuốc chống co thắt
|
710
|
Alverin (citrat)
|
Tiêm, uống
|
711
|
Alverin (citrat) + simethicon
|
Uống
|
712
|
Atropin (sulfat)
|
Tiêm, uống
|
713
|
Cisaprid
|
Uống
|
714
|
Drotaverin clohydrat
|
Tiêm
|
Uống
|
715
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm
|
Uống
|
716
|
Mebeverin hydroclorid
|
Uống
|
717
|
Papaverin hydroclorid
|
Tiêm, uống
|
718
|
Phloroglucinol hydrat + trimethylphloroglucinol
|
Tiêm
|
Uống
|
719
|
Tiemonium methylsulfat
|
Tiêm
|
720
|
Tiropramid hydroclorid
|
Uống
|
|
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
|
721
|
Bisacodyl
|
Uống
|
722
|
Docusate natri
|
Uống, thụt
|
723
|
Gôm sterculia
|
Uống
|
724
|
Glycerol
|
Dùng thụt
|
725
|
Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract
|
Dùng thụt
|
726
|
Isapgol
|
Uống
|
727
|
Lactulose
|
Uống
|
728
|
Macrogol (polyethylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)
|
Uống
|
Dùng thụt
|
729
|
Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid
|
Uống
|
730
|
Magnesi sulfat
|
Uống
|
731
|
Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat
|
Uống,
|
Gel thụt, dùng ngoài
|
732
|
Sorbitol
|
Uống
|
733
|
Sorbitol + natri citrat
|
Thụt
|
|
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
|
734
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
|
Uống
|
735
|
Bacillus subtilis
|
Uống
|
736
|
Bacillus claussii
|
Uống
|
737
|
Berberin (hydroclorid)
|
Uống
|
738
|
Dioctahedral smectit
|
Uống
|
739
|
Diosmectit
|
Uống
|
740
|
Gelatin tannat
|
Uống
|
741
|
Kẽm sulfat
|
Uống
|
742
|
Kẽm gluconat
|
Uống
|
743
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống
|
744
|
Loperamid
|
Uống
|
745
|
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan
|
Uống
|
746
|
Natri clorid + natri bicarbonat + natri citrat + kali clorid + glucose
|
Uống
|
747
|
Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan
|
Uống
|
748
|
Nifuroxazid
|
Uống
|
749
|
Racecadotril
|
Uống
|
750
|
Saccharomyces boulardii
|
Uống
|
|
17.6. Thuốc điều trị trĩ
|
751
|
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin
|
Uống
|
752
|
Diosmin
|
Uống
|
753
|
Diosmin + hesperidin
|
Uống
|
754
|
Trimebutin + ruscogenines
|
Đặt hậu môn, bôi trực tràng
|
|
17.7. Thuốc khác
|
755
|
Amylase + papain
|
Uống
|
756
|
Amylase + papain + simethicon
|
Uống
|
757
|
Amylase + lipase + protease
|
Uống
|
758
|
Arginin
|
Uống
|
759
|
Arginin citrat
|
Tiêm, uống
|
760
|
Arginin hydroclorid
|
Tiêm truyền, uống
|
761
|
Citrullin malat
|
Uống
|
762
|
Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein
|
Tiêm
|
763
|
Itoprid
|
Uống
|
764
|
L-Ornithin - L- aspartat
|
Tiêm, uống
|
765
|
Mesalazin (Mesalamin, Fisalamin)
|
Uống
|
766
|
Octreotid
|
Tiêm
|
767
|
Simethicon
|
Uống
|
768
|
Silymarin
|
Uống
|
769
|
Somatostatin
|
Tiêm truyền
|
770
|
Terlipressin
|
Tiêm
|
771
|
Trimebutin maleat
|
Uống
|
772
|
Urazamid
|
Uống
|
773
|
Ursodeoxycholic acid
|
Uống
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|