THÔng tư Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá



tải về 2.06 Mb.
trang9/20
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.06 Mb.
#15702
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   20

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

921

Betahistin

Uống

922

Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid

Thuốc xịt

923

Cồn boric

Dùng ngoài

924

Fluticason furoat

Hỗn dịch xịt mũi

925

Fluticason propionat

Dùng ngoài, dạng hít

Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt

926

Lidocain

Dùng ngoài

927

Naphazolin

Nhỏ mũi

928

Natri borat

Nhỏ tai

929

Phenazon + lidocain (hydroclorid)

Nhỏ tai

930

Rifamycin

Nhỏ tai

931

Tixocortol pivalat

Uống

Dùng ngoài, Phun mù

932

Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin

Uống

933

Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)

Viên ngậm

934

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Viên ngậm

935

Xylometazolin

Nhỏ mũi

936

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

937

Acetic acid

Dùng tại chỗ

 

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

938

Carbetocin

Tiêm

939

Carboprost tromethamin

Tiêm

940

Dinoproston

Gel đặt cổ tử cung

941

Levonorgestrel

Đặt tử cung

942

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm

943

Oxytocin

Tiêm

944

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

945

Misoprostol

Uống

Đặt âm đạo

 

22.2. Thuốc chống đẻ non

946

Alverin citrat

Uống

947

Atosiban

Tiêm truyền

948

Papaverin

Uống

949

Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol

Tiêm

Uống, thuốc đạn

950

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, uống, đặt hậu môn

951

Mifepriston + Misoprostol

Uống

 

23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

952

Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu

Túi

953

Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat

Dung dịch thẩm phân

954

Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid

Dung dịch thẩm phân

 

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

24.1. Thuốc an thần

955

Bromazepam

Uống

956

Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat

Uống

957

Clorazepat

Uống

958

Diazepam

Tiêm, uống

959

Etifoxin chlohydrat

Uống

960

Hydroxyzin

Uống

961

Lorazepam

Uống

Tiêm

962

Rotundin

Tiêm

Uống

 

24.2. Thuốc gây ngủ

963

Zolpidem

Uống

964

Zopiclon

Uống

 

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

965

Acid thioctic/ Meglumin thioctat

Uống, tiêm

966

Alprazolam

Uống

967

Amisulprid

Uống

968

Clorpromazin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

969

Clozapin

Uống

970

Clonazepam

Uống

971

Donepezil

Uống

972

Flupentixol

Uống

973

Fluphenazin decanoat

Tiêm

974

Haloperidol

Tiêm, dung dịch

Tiêm, dạng dầu

Uống

975

Levomepromazin

Tiêm

Uống

976

Levosulpirid

Uống

977

Meclophenoxat

Uống

978

Olanzapin

Uống

979

Quetiapin

Uống

980

Risperidon

Uống

981

Sulpirid

Tiêm, uống

982

Thioridazin

Uống

983

Tofisopam

Uống

984

Ziprasidon

Uống

985

Zuclopenthixol

Tiêm, uống

 

24.4. Thuốc chống trầm cảm

986

Amitriptylin (hydroclorid)

Tiêm

Uống

987

Citalopram

Uống

988

Clomipramin

Uống

989

Fluoxetin

Uống

990

Fluvoxamin

Uống

991

Mirtazapin

Uống

992

Paroxetin

Uống

993

Sertralin

Uống

994

Tianeptin

Uống

995

Venlafaxin

Uống

 

24.5. Thuốc khác

 

996

Lithi carbonat

Uống

997

Methadon (***)

Uống

 

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

998

Aminophylin

Tiêm

999

Bambuterol

Uống

1000

Budesonid

Xịt mũi, họng, khí dung

Dạng hít

1001

Budesonid + formoterol

Dạng hít

1002

Carbocistein + salbutamol

Uống

1003

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi, họng, khí dung

1004

Formoterol fumarat

Khí dung, nang

1005

Ipratropium

Uống, khí dung

1006

Natri montelukast

Uống

1007

Salbutamol (sulfat)

Tiêm, khí dung, nang

Uống, thuốc xịt

1008

Salbutamol + ipratropium

Khí dung (dung dịch)

1009

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung, dạng hít, bột hít

1010

Terbutalin

Tiêm

Uống, khí dung

1011

Terbutalin sulfat + guaiphenesin

Uống

1012

Theophylin

Uống

Uống (viên giải phóng chậm)

1013

Tiotropium

Bột hít, khí dung

 

25.2. Thuốc chữa ho

1014

Alimemazin

Uống

1015

Ambroxol

Tiêm

Uống

1016

Bromhexin (hydroclorid)

Tiêm, uống

1017

Carbocistein

Uống

1018

Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia

Uống

1019

Codein + terpin hydrat

Uống

1020

Dextromethorphan

Uống

1021

Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat

Uống

1022

Eprazinon

Uống

1023

Eucalyptin

Uống

1024

Fenspirid

Uống

1025

N-acetylcystein

Uống

1026

Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat

Uống

 

Каталог: uploads -> downloads
downloads -> CÔng đỒng vatican II qua bốn thập niêN
downloads -> TÒa giám mục xã ĐOÀi chỉ nam giáo phận vinh lưỢC ĐỒ TỔng quáT
downloads -> 1. phép lạ thánh thể ĐẦu tiên khoảng năm 700 Tại làng Lanciano, nước Ý (italy)
downloads -> Thiên chúa giáo và tam giáO Đường Thi Trương Kỷ
downloads -> Tác giả Võ Long Tê chưƠng I bối cảnh lịch sử
downloads -> LỊch sử truyền giáo tại việt nam quyển II lm. Nguyễn hồng chưƠng I: MỘt cha dòng têN Ở việt nam tới rôMA
downloads -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụC
downloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đức
downloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương