|
|
trang | 5/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 2.06 Mb. | | #15702 |
| 11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
|
11.1. Thuốc chống thiếu máu
|
442
|
Acid folic (vitamin B9)
|
Uống
|
Tiêm
|
443
|
Sắt ascorbat + acid folic
|
Uống
|
444
|
Sắt fumarat
|
Uống
|
445
|
Sắt fumarat + acid folic
|
Uống
|
446
|
Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12
|
Uống
|
447
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose
|
Uống
|
448
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose +acid folic
|
Uống
|
449
|
Sắt protein succinylat
|
Uống
|
450
|
Sắt sucrose (hay dextran)
|
Tiêm
|
451
|
Sắt sulfat (hay oxalat)
|
Uống
|
452
|
Sắt sulfat + acid folic
|
Uống
|
453
|
Sắt sulfat + acid folic + kẽm sulfat
|
Uống
|
|
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
|
454
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
455
|
Aminocaproic acid
|
Tiêm
|
456
|
Carbazochrom
|
Tiêm
|
Uống
|
457
|
Cilostazol
|
Uống
|
458
|
Dabigatran
|
Uống
|
459
|
Enoxaparin (natri)
|
Tiêm
|
460
|
Ethamsylat
|
Tiêm, uống
|
461
|
Heparin (natri)
|
Tiêm
|
462
|
Nadroparin
|
Tiêm dưới da
|
463
|
Nadroparin calci
|
Tiêm
|
464
|
Phytomenadion (vitamin K1)
|
Tiêm, uống
|
465
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
466
|
Rivaroxaban
|
Uống
|
467
|
Tranexamic acid
|
Tiêm
|
Uống
|
468
|
Triflusal
|
Uống
|
469
|
Urokinase
|
Tiêm
|
470
|
Warfarin (muối natri)
|
Uống
|
|
11.3. Máu và chế phẩm máu
|
471
|
Albumin
|
Tiêm truyền
|
472
|
Huyết tương
|
Tiêm truyền
|
473
|
Khối bạch cầu
|
Tiêm truyền
|
474
|
Khối hồng cầu
|
Tiêm truyền
|
475
|
Khối tiểu cầu
|
Tiêm truyền
|
476
|
Máu toàn phần
|
Tiêm truyền
|
477
|
Yếu tố VIIa
|
Tiêm truyền
|
478
|
Yếu tố VIII
|
Tiêm truyền
|
479
|
Yếu tố IX
|
Tiêm truyền
|
|
11.4. Dung dịch cao phân tử
|
480
|
Dextran 40
|
Tiêm truyền
|
481
|
Dextran 60
|
Tiêm truyền
|
482
|
Dextran 70
|
Tiêm truyền
|
483
|
Gelatin
|
Tiêm truyền
|
484
|
Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd
|
Tiêm truyền
|
485
|
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)
|
Tiêm truyền
|
|
11.5. Thuốc khác
|
486
|
Deferasirox
|
Uống
|
487
|
Deferipron
|
Uống
|
488
|
Erythropoietin
|
Tiêm
|
489
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
490
|
Methoxy polyethylene glycol epoetin beta
|
Tiêm
|
491
|
Pegfilgrastim
|
Tiêm
|
|
12. THUỐC TIM MẠCH
|
|
12.1. Thuốc chống đau thắt ngực
|
492
|
Atenolol
|
Uống
|
493
|
Diltiazem
|
Uống
|
494
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
Tiêm, phun mù, miếng dán
|
Uống, ngậm dưới lưỡi
|
495
|
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)
|
Tiêm, khí dung, bình xịt
|
Uống, ngậm dưới lưỡi
|
496
|
Nicorandil
|
Uống
|
Tiêm
|
497
|
Trimetazidin
|
Uống
|
|
12.2. Thuốc chống loạn nhịp
|
498
|
Adenosin triphosphat
|
Tiêm
|
Uống
|
499
|
Amiodaron (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
500
|
Isoprenalin
|
Tiêm, Uống
|
501
|
Ivabradin
|
Uống
|
502
|
Lidocain (hydroclorid)
|
Tiêm
|
503
|
Propranolol (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
504
|
Sotalol
|
Uống
|
505
|
Verapamil (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
|
12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
|
506
|
Acebutolol
|
Uống
|
507
|
Amlodipin
|
Uống
|
508
|
Benazepril hydroclorid
|
Uống
|
509
|
Bisoprolol
|
Uống
|
510
|
Bisoprolol + hydroclorothiazid
|
Uống
|
511
|
Candesartan
|
Uống
|
512
|
Captopril
|
Uống
|
513
|
Carvedilol
|
Uống
|
514
|
Cilnidipin
|
Uống
|
515
|
Clonidin
|
Tiêm
|
Uống
|
516
|
Doxazosin
|
Uống
|
517
|
Enalapril
|
Uống
|
518
|
Felodipin
|
Uống
|
519
|
Hydralazin
|
Truyền tĩnh mạch
|
520
|
Imidapril
|
Uống
|
521
|
Indapamid
|
Uống
|
522
|
Irbesartan
|
Uống
|
523
|
Irbesartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
524
|
Lacidipin
|
Uống
|
525
|
Lercanidipin (hydroclorid)
|
Uống
|
526
|
Lisinopril
|
Uống
|
527
|
Lisinopril + hydroclorothiazid
|
Uống
|
528
|
Losartan
|
Uống
|
529
|
Losartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
530
|
Methyldopa
|
Uống
|
531
|
Metoprolol
|
Uống
|
532
|
Moxonidin
|
Uống
|
533
|
Nebivolol
|
Uống
|
534
|
Nicardipin
|
Tiêm, uống
|
535
|
Nifedipin
|
Uống
|
536
|
Perindopril
|
Uống
|
537
|
Perindopril + amlodipin
|
Uống
|
538
|
Perindopril + indapamid
|
Uống
|
539
|
Quinapril
|
Uống
|
540
|
Ramipril
|
Uống
|
541
|
Rilmenidin
|
Uống
|
542
|
Telmisartan
|
Uống
|
543
|
Telmisartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
544
|
Valsartan
|
Uống
|
545
|
Valsartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
|
12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
|
546
|
Heptaminol (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
547
|
12.5. Thuốc điều trị suy tim
|
548
|
Carvedilol
|
Uống
|
549
|
Digoxin
|
Uống
|
Tiêm
|
550
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
551
|
Dopamin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
552
|
Milrinon
|
Tiêm
|
553
|
Nikethamid
|
Tiêm
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|