8.6: Dòng trào ngược
8.6.1: RQ
8.6.2: PO
8.6.3: RC
8.6.4: RQ
8.7: Đặt cốt thép: PO
9. Giám sát, kiểm tra và theo dõi
9.1: Các yêu cầu chung
9.1.1: RC
9.1.2: ST
9.1.3: RQ
9.1.4: PE
9.1.5: RC
9.1.6: PE
9.2: Thí nghiệm cọc thử
9.2.1: RQ
9.2.2: RC
9.2.3: RC
9.2.4: RC
9.2.5: RC
9.2.6: ST
9.3: Giám sát và kiểm tra thi công
9.3.1: RQ
9.3.2: RC
9.3.3: PO
9.3.4: RQ
9.3.5: RQ
9.3.6: RC
9.3.7: RC
9.3.8: RC
9.4: Thí nghiệm trên các phần tử đã hoàn thành
9.4.1: Thí nghiệm để đánh giá hình dạng
|
9.4.1.1: ST
9.4.1.2: PO
9.4.1.3: PO
9.4.1.4: RC
9.4.1.5: RQ
9.4.1.6: RQ
9.4.2: Các thí nghiệm cơ học
9.4.2.1: RQ
9.4.2.2: RQ
9.4.2.3: RC
9.4.2.4: RC
9.4.2.5: ST
9.4.2.6: PO
9.4.2.7: PO
9.4.2.8: RQ
9.4.2.9: RC
9.4.3: Thí nghiệm thấm
9.4.3.1: RC
9.4.3.2: RQ
9.4.3.3: PO
9.5: Quan trắc
9.5.1: ST
9.5.2: RQ
9.5.3: RQ
9.5.4: RC
10. Các văn bản thi công
10.1 Văn bản làm tại hiện trường
10.1.1: RQ
10.1.2: RQ
10.2: Bản vẽ thi công phải có đầy đủ các thông số sau
10.2.1: RQ
10.2.2: RQ
10.2.3: RQ
11. Các yêu cầu đặc biệt
|
11.1: Tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia
11.1.1: RQ
11.2: An toàn lao động
11.2.1: RQ
11.2.2: RQ
11.3: Bảo vệ môi trường
11.3.1: RQ
11.3.2: RQ
11.3.3: RQ
Phụ lục A (chuẩn tắc)
Các yêu cầu bổ sung khi thiết kế
A.1: RQ
A.2: RQ
Phụ lục B (thông tin)
Phạm vi thông thường của các thông số KPCA
Phụ lục C (thông tin)
Các thí nghiệm gián tiếp
C.1: PO
C.2: PO
C.3: RC
C.4: ST
C.5: PO
C.6: PO
Phụ lục D ( thông tin)
Ví dụ về mẫu theo dõi thi công KPCA
Phụlục E (thông tin)
Mức độ bắt buộc đối với các điều, khoản
|