Bảng B.4 (tiếp theo) - Cao độ mực nước biển ven bờ tương ứng với tần suất tổng hợp
tại các điểm tính toán từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đơn vị tính bằng centimét (cm)
Tần suất P, %
|
0,5
|
1,0
|
2,0
|
5,0
|
10,0
|
20,0
|
50,0
|
99,9
|
Chu kỳ lặp lại, năm
|
200
|
100
|
50
|
20
|
10
|
5
|
2
|
1
|
Cao độ mực nước biển tại các vị trí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
123,0
|
110,8
|
106,2
|
105,0
|
104,3
|
102,6
|
97,4
|
85,4
|
30
|
123,0
|
109,9
|
105,7
|
104,6
|
103,9
|
102,2
|
97,0
|
85,0
|
31
|
118,0
|
106,8
|
104,6
|
103,8
|
103,1
|
101,4
|
96,3
|
84,0
|
32
|
115,0
|
104,9
|
103,6
|
102,8
|
102,1
|
100,4
|
95,4
|
83,4
|
33
|
110,0
|
103,1
|
102,7
|
102,0
|
101,2
|
99,7
|
94,4
|
82,8
|
34
|
118,0
|
105,5
|
102,5
|
101,6
|
100,9
|
99,2
|
94,3
|
82,6
|
35
|
128,0
|
113,5
|
104,0
|
101,4
|
100,7
|
99,0
|
94,1
|
82,5
|
36
|
148,0
|
126,1
|
108,7
|
101,3
|
100,4
|
98,7
|
93,8
|
82,4
|
37
|
138,0
|
119,6
|
105,1
|
101,1
|
100,4
|
98,7
|
93,8
|
82,4
|
38
|
131,0
|
114,8
|
104,1
|
100,7
|
100,0
|
98,4
|
93,5
|
82,2
|
39
|
115,0
|
104,0
|
101,1
|
100,3
|
99,6
|
98,0
|
93,2
|
81,8
|
40
|
115,0
|
104,4
|
100,2
|
99,2
|
98,5
|
97,0
|
92,1
|
80,8
|
41
|
125,0
|
110,2
|
101,2
|
98,6
|
97,9
|
96,4
|
91,6
|
80,5
|
42
|
125,0
|
110,4
|
100,8
|
97,9
|
97,3
|
95,7
|
91,0
|
80,0
|
43
|
122,0
|
107,7
|
99,4
|
97,3
|
96,7
|
95,1
|
90,4
|
79.4
|
44
|
122,0
|
107,4
|
99,6
|
97,7
|
97,1
|
95,5
|
90,8
|
79,9
|
45
|
120,0
|
104,9
|
99,0
|
97,7
|
97,1
|
95,5
|
90,8
|
79,9
|
46
|
115,0
|
101,5
|
98,2
|
97,4
|
96,7
|
95,2
|
90,5
|
79,7
|
47
|
115,0
|
101,6
|
98,3
|
97,5
|
96,9
|
95,4
|
90,7
|
79,8
|
48
|
115,0
|
103,3
|
98,8
|
97,8
|
97,2
|
95,8
|
90,9
|
80,0
|
49
|
115,0
|
103,3
|
99,0
|
98,0
|
97,3
|
95,8
|
91,1
|
80,2
|
50
|
120,0
|
106,5
|
99,8
|
98,1
|
97,5
|
96,0
|
91,3
|
80,4
|
51
|
125,0
|
112,8
|
101,7
|
98,1
|
97,5
|
95,9
|
91,3
|
80,4
|
52
|
125,0
|
113,7
|
102,3
|
98,7
|
98,1
|
96,6
|
91,9
|
81,0
|
53
|
125,0
|
110,9
|
101,6
|
98,9
|
98,3
|
96,7
|
92,0
|
81,2
|
54
|
125,0
|
112,1
|
102,2
|
99,1
|
98,5
|
97,0
|
92,3
|
81,4
|
Bảng B.4 (kết thúc) - Cao độ mực nước biển ven bờ tương ứng với tần suất tổng hợp
tại các điểm tính toán từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đơn vị tính bằng centimét (cm)
Tần suất P, %
|
0,5
|
1,0
|
2,0
|
5,0
|
10,0
|
20,0
|
50,0
|
99,9
|
Chu kỳ lặp lại, năm
|
200
|
100
|
50
|
20
|
10
|
5
|
2
|
1
|
Cao độ mực nước biển tại các vị trí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
138,0
|
119,7
|
104,6
|
99,3
|
98,7
|
97,1
|
92,5
|
81,7
|
56
|
150,0
|
131,1
|
112,6
|
99,9
|
98,6
|
96,9
|
92,3
|
81,7
|
57
|
160,0
|
138,6
|
118,3
|
101,6
|
99,4
|
97,5
|
92,9
|
82,4
|
58
|
160,0
|
138,8
|
119,3
|
102,7
|
100,5
|
98,6
|
93,9
|
83,1
|
59
|
172,0
|
148,9
|
126,9
|
105,0
|
101,2
|
98,7
|
94,0
|
83,4
|
60
|
190,0
|
166,0
|
139,6
|
109,7
|
103,4
|
99,1
|
94,4
|
83,7
|
61
|
197,0
|
169,6
|
141,8
|
110,8
|
104,2
|
99,7
|
94,8
|
84,1
|
62
|
190,0
|
166,1
|
138,7
|
109,8
|
104,1
|
100,3
|
95,5
|
84,7
|
63
|
190,0
|
164,5
|
137,3
|
109,7
|
104,4
|
100,8
|
95,9
|
84,8
|
64
|
210,0
|
176,8
|
146,2
|
113,3
|
106,2
|
101,2
|
96,3
|
85,3
|
65
|
228,0
|
188,9
|
156,7
|
118,3
|
108,4
|
101,2
|
96,2
|
85,2
|
66
|
245,0
|
201,2
|
166,3
|
123,7
|
110,8
|
100,9
|
95,8
|
85,0
|
67
|
228,0
|
190,3
|
157,6
|
119,5
|
109,4
|
101,6
|
96,7
|
85,8
|
68
|
220,0
|
181,7
|
149,6
|
116,5
|
108,8
|
103,2
|
98,4
|
87,7
|
69
|
205,0
|
171,0
|
141,8
|
113,1
|
107,4
|
103,4
|
98,6
|
87,6
|
70
|
220,0
|
181,5
|
148,5
|
115,0
|
107,8
|
102,6
|
97,8
|
87,2
|
71
|
230,0
|
197,0
|
161,6
|
123,7
|
115,0
|
108,5
|
104,0
|
93,7
|
72
|
233,0
|
201,0
|
166,4
|
127,1
|
118,7
|
112,5
|
108,4
|
98,4
|
73
|
255,0
|
215,2
|
178,4
|
135,6
|
125,2
|
117,3
|
113,6
|
104,5
|
74
|
274,0
|
236,2
|
195,6
|
147,4
|
133,6
|
123,1
|
119,6
|
111,1
|
75
|
275,0
|
238,2
|
197,9
|
152,8
|
138,7
|
128,0
|
124,8
|
117,1
|
76
|
270,0
|
234,9
|
197,9
|
157,7
|
144,7
|
134,9
|
132,3
|
124,7
|
77
|
283,0
|
245,8
|
211,2
|
173,4
|
164,1
|
157,9
|
155,7
|
147,4
|
78
|
290,0
|
253,5
|
219,2
|
181,6
|
172,2
|
166,1
|
163,8
|
155,6
|
79
|
310,0
|
263,1
|
227,3
|
185,6
|
173,5
|
164,9
|
162,2
|
153,7
|
B.5 Mực nước thiết kế công trình đê biển áp dụng cho các tỉnh từ Bà Rịa - Vũng Tàu đến Kiên Giang
Bảng B.5 - Tọa độ các điểm tính toán đường tần suất mực nước tổng hợp
từ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến tỉnh Kiên Giang
Tên điểm
|
Toạ độ địa lý
|
Địa điểm
|
Kinh độ đông
|
Vĩ độ bắc
|
80
|
106058’
|
10024’
|
Xã Cần Thạnh - huyện Cần Giờ - TP. Hồ Chí Minh
|
81
|
106047’
|
10020’
|
Xã Tân Điền - huyện Gò Công Đông - tỉnh Tiền Giang
|
82
|
106045’
|
10015’
|
Xã Phú Tân - huyện Gò Công Đông - tỉnh Tiền Giang
|
83
|
106047’
|
10010’
|
Xã Thừa Đức - huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre
|
84
|
106044’
|
10005’
|
Xã Thạnh Phước - huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre
|
85
|
106040’
|
10000’
|
Xã Tân Thủy - huyện Ba Tri - tỉnh Bến Tre
|
86
|
106040’
|
9055’
|
Xã Thạnh Hải - huyện Thạnh Phú - tỉnh Bến Tre
|
87
|
106036’
|
9049’
|
Xã Thạnh Phong - huyện Thạnh Phú - tỉnh Bến Tre
|
88
|
106034’
|
9045’
|
Xã Hiệp Thạnh - huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh
|
89
|
106034’
|
9040’
|
Xã Trường Long Hoà - huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh
|
90
|
106032’
|
9035’
|
Xã Dân Thành - huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh
|
91
|
106026’
|
9033’
|
Xã Đông Hải - huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh
|
92
|
106022’
|
9033’
|
Xã Long Vĩnh - huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh
|
93
|
106015’
|
9030’
|
Xã An Thạnh 3 - huyện Long Phú - tỉnh Sóc Trăng
|
94
|
106011’
|
9025’
|
Xã Vĩnh Hải - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
95
|
106008’
|
9020’
|
Xã Vĩnh Hải - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
96
|
106004’
|
9020’
|
Xã Lạc Hoà - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
97
|
106001’
|
9019’
|
Xã Vĩnh Châu - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
98
|
105055’
|
9017’
|
Xã Vĩnh Phước - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
99
|
105051’
|
9015’
|
Xã Lai Hoà - huyện Vĩnh Châu - tỉnh Sóc Trăng
|
100
|
105045’
|
9013’
|
Phường Hiệp Thành - TP. Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu
|
101
|
105040’
|
9011’
|
Xã Vĩnh Hậu - huyện Vĩnh Lợi - tỉnh Bạc Liêu
|
102
|
105036’
|
9009’
|
Xã Vĩnh Thịnh - huyện Vĩnh Lợi - tỉnh Bạc Liêu
|
103
|
105029’
|
9005’
|
Xã Long Điền Tây - huyện Giá Rai - tỉnh Bạc Liêu
|
104
|
105024’
|
9009’
|
Xã Tân Thuận - huyện Đầm Dơi - tỉnh Cà Mau
|
105
|
105022’
|
8055’
|
Xã Tân Tiến - huyện Đầm Dơi - tỉnh Cà Mau
|
106
|
105020’
|
8050’
|
Xã Nguyễn Huân - huyện Đầm Dơi - tỉnh Cà Mau
|
107
|
105015’
|
8045’
|
Xã Tam Giang - huyện Ngọc Hiển - tỉnh Cà Mau
|
108
|
105009’
|
8042’
|
Xã Tam Giang - huyện Ngọc Hiển - tỉnh Cà Mau
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |