Tcvn tiêu chuẩn quốc gia tcvn 9901: 2014 Xuất bản lần 1 CÔng trình thủy lợi yêu cầu thiết kế ĐÊ biểN


Bảng B.2 - Cao độ mực nước biển ven bờ tương ứng với tần suất tổng hợp



tải về 2.88 Mb.
trang9/16
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.88 Mb.
#15658
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16

Bảng B.2 - Cao độ mực nước biển ven bờ tương ứng với tần suất tổng hợp

tại các điểm tính toán từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Quảng Nam

Đơn vị tính bằng centimét (cm)



Tần suất P, %

0,5

1,0

2,0

5,0

10,0

20,0

50,0

99,9

Chu kỳ lặp lại, năm

200

100

50

20

10

5

2

1

Cao độ mực nước biển tại các vị trí:

























T1

490,0

427,9

372,4

308,2

265,7

227,9

182,6

128,7

T4

450,0

400,2

254,6

299,3

260,8

225,0

180,4

131,5

T6

485,0

429,5

377,0

314,0

270,6

230,6

181,8

132,4

T9

490,0

430,4

375,1

310,9

268,1

229,3

180,1

129,1

T11

467,0

403,7

348,4

286,7

247,1

211,7

166,1

120,7

T12

455,0

393,5

340,8

281,5

242,8

207,9

162,4

119,3

T15

475,0

401,5

341,5

276,6

236,0

200,4

155,8

116,7

T17

490,0

418,6

355,1

286,4

243,4

205,8

158,9

118,4

MC09

500,0

425,5

360,9

290,1

245,1

205,4

157,1

119,2

MC10

475,0

399,4

338,1

272,7

232,2

197,1

153,5

115,3

MC11

480,0

399,8

334,6

267,6

227,8

194,0

151,9

112,3

MC12

445,0

376,8

317,1

250,1

207,2

170,0

128,2

96,6

MC13

425,0

348,2

285,9

221,4

183,1

152,1

119,2

89,7

MC14

445,0

365,4

298,7

228,9

187,2

153,1

116,9

88,2

MC15

472,0

388,8

317,8

241,8

195,3

156,6

115,0

87,4

MC16

490,0

400,7

327,0

247,7

198,9

158,0

114,0

87,0

MC17

500,0

416,0

344,0

264,3

213,9

170,6

122,6

92,3

MC18

500,0

417,1

346,6

268,4

218,8

176,1

128,8

98,7

MC19

485,0

412,2

345,6

270,2

221,5

178,9

130,8

99,7

MC20

490,0

413,0

344,1

266,7

217,1

174,0

125,7

94,7

MC21

465,0

392,0

328,4

256,1

209,4

168,6

122,5

92,8

MC22

450,0

398,7

325,5

257,5

212,0

171,1

123,3

91,2

MC23

485,0

412,2

346,9

271,0

220,5

175,3

122,6

86,8

MC24

455,0

389,4

330,5

260,8

213,6

170,6

119,6

85,0

MC25

415,0

353,8

300,9

238,6

196,5

158,3

113,2

82,8

Bảng B.2 (kết thúc) - Cao độ mực nước biển ven bờ tương ứng với tần suất tổng hợp

tại các điểm tính toán từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Quảng Nam

Đơn vị tính bằng centimét (cm)



Tần suất P, %

0,5

1,0

2,0

5,0

10,0

20,0

50,0

99,9

Chu kỳ lặp lại, năm

200

100

50

20

10

5

2

1

Cao độ mực nước biển tại các vị trí:

























MC26

380,0

328,0

279,2

221,0

181,2

144,9

101,4

71,8

MC27

360,0

306,7

259,9

204,8

167,7

134,1

94,6

68,0

MC28

320,0

273,1

232,8

185,1

153,0

123,8

89,3

66,0

MC29

300,0

253,2

213,3

166,2

136,4

110,3

80,9

61,8

MC30

325,0

268,8

221,4

168,9

135,7

107,3

75,8

55,8

MC31

310,0

258,8

216,6

167,9

135,9

107,5

74,8

52,9

MC32

295,0

246,1

203,9

156,8

126,8

100,8

71,9

53,1

MC33

275,0

229,5

190,8

147,2

119,1

94,6

66,9

48,7

MC34

265,0

221,0

184,6

142,7

115,1

90,6

62,5

43,6

MC35

260,0

212,5

174,9

133,1

106,5

83,7

58,3

41,8

MC36

245,0

202,7

168,7

130,0

104,9

82,9

57,8

41,2

MC37

245,0

201,2

168,1

130,0

105,1

83,0

57,7

40,8

MC38

245,0

201,6

168,4

130,2

105,2

80,9

57,4

40,6

MC39

230,0

191,0

159,2

122,8

99,0

77,9

53,7

37,8

MC40

220,0

181,5

152,2

118,2

95,5

75,3

51,7

36,1

MC41

210,0

173,7

145,1

112,3

90,8

71,8

50,0

35,7

MC42

200,0

166,7

139,1

107,7

87,4

69,6

49,4

34,9

MC43

205,0

167,6

137,2

104,2

83,8

66,6

48,1

34,7

MC44

210,0

169,5

138,7

105,6

85,2

68,1

49,6

36,4

MC45

200,0

164,1

135,5

104,8

85,9

70,1

53,1

36,5

MC46

190,0

160,3

134,9

106,6

88,5

73,0

55,7

38,6

MC47

180,0

153,1

127,0

99,1

82,1

67,9

52,8

37,5

MC48

170,0

114,0

122,6

88,3

82,6

68,9

53,3

39,5

MC49

165,0

138,8

119,4

97,0

82,2

69,0

53,7

38,9




tải về 2.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương