TÁC ĐỘng của khu vực mậu dịch tự do asean trung quốC”


Nguồn: Cục Đầu t­ư nư­ớc ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư



tải về 4.81 Mb.
trang68/79
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích4.81 Mb.
#2039
1   ...   64   65   66   67   68   69   70   71   ...   79
Nguồn: Cục Đầu t­ư nư­ớc ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư
PHỤ LỤC 2: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA ASEAN

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA ASEAN PHÂN THEO NGÀNH

(tính đến ngày 22/8/2005 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

STT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn

đầu tư


Vốn pháp

định


Vốn thực hiện

I

Công nghiệp

406

4,623,690,961

2,009,911,094

2,832,257,925

CN dầu khí

4

91,200,000

91,200,000

194,663,748

CN nhẹ

106

508,295,783

227,617,644

250,544,900

CN nặng

182

1,633,030,124

753,059,338

889,931,160

CN thực phẩm

59

1,467,169,365

596,018,114

1,063,754,726

Xây dựng

55

923,995,689

342,015,998

433,363,391

II

Nông, lâm nghiệp

90

880,715,690

252,940,948

455,070,913

Nông-Lâm nghiệp

74

824,418,813

227,535,093

428,487,600

Thủy sản

16

56,296,877

25,405,855

26,583,313

III

Dịch vụ

217

5,233,414,954

1,898,247,702

1,886,960,968

GTVT-B­u điện

35

354,634,528

280,246,527

116,721,417

Khách sạn-Du lịch

33

1,032,401,128

345,472,924

986,157,856

Tài chính-Ngân hàng

10

126,000,000

126,000,000

100,500,000

Văn hóa-Ytế-Giáo dục

29

48,880,425

23,731,090

22,445,235

XD Khu đô thị mới

3

2,466,674,000

675,183,000

51,294,598

XD Văn phòng-Căn hộ

21

640,284,389

229,268,827

377,278,486

XD hạ tầng KCX-KCN

7

277,265,900

114,100,755

179,955,975

Dịch vụ khác

79

287,274,584

104,244,579

52,607,401

Tổng số

713

10,737,821,605

4,161,099,744

5,174,289,806




ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA ASEAN PHÂN THEO HÌNH THỨC ĐẦU T­Ư

(tính đến ngày 22/8/2005 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

Hình thức đầu t­ư

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

Công ty cổ phần

1

30,000,000

13,000,000

23,600,000

BOT

2

185,125,000

70,530,000

35,800,000

Hợp đồng hợp tác kinh doanh

23

400,067,431

386,851,431

288,787,113

100% vốn n­ước ngoài

445

3,652,697,367

1,439,383,159

1,908,724,023

Liên doanh

242

6,469,931,807

2,251,335,154

2,917,378,670

Tổng số

713

10,737,821,605

4,161,099,744

5,174,289,806



















ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA ASEAN PHÂN THEO ĐỐI TÁC

(tính đến ngày 22/8/2005 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

STT

Đối tác

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

1

Singapore

366

7,443,198,540

2,798,682,861

3,419,168,442

2

Malaysia

171

1,453,384,072

673,142,695

826,714,889

3

Thái Lan

123

1,435,694,566

480,867,615

707,972,109

4

Philippines

22

233,398,899

117,477,446

86,526,975

5

Indonesia

13

130,092,000

70,405,600

127,028,864

6

Brunei

9

25,000,000

9,610,000

1,000,000

7

Lào

6

16,053,528

10,323,527

5,478,527

8

Campuchia

3

1,000,000

590,000

400,000

Tổng số

713

10,737,821,605

4,161,099,744

5,174,289,806


Nguồn: Cục Đầu t­ư nư­ớc ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư­


ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA ASEAN PHÂN THEO ĐỊA PH­ƯƠNG

(tính đến ngày 22/8/2005 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

STT

N­ước, vùng lãnh thổ

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

1

Hà Nội

82

3,653,056,233

1,102,453,069

999,994,266

2

TP Hồ Chí Minh

244

2,405,382,086

1,130,805,083

1,381,119,184

3

Đồng Nai

79

1,742,031,442

616,705,990

1,031,204,949

4

Bình D­ương

130

956,401,906

447,709,056

543,711,704

5

Bà Rịa-Vũng Tàu

31

332,002,685

136,558,125

150,096,369

6

Hải Dư­ơng

5

277,900,000

84,742,320

153,886,214

7

Hà Tây

8

258,840,050

95,819,336

108,873,126

8

Quảng Ninh

5

145,730,388

60,651,000

166,927,741

9

Phú Yên

7

117,922,200

66,612,200

49,052,658

10

Long An

11

93,539,667

33,789,485

40,436,000

11

Dầu khí

4

91,200,000

91,200,000

194,663,748

12

Hải Phòng

10

88,370,466

39,083,743

95,487,292

13

H­ng Yên

3

79,500,000

30,150,000

66,000,000

14

Đà Nẵng

9

72,842,010

44,702,755

21,022,198

15

Vĩnh Phúc

6

65,300,000

24,644,000

35,836,307

16

Ninh Bình

1

60,000,000

24,000,000

6,000,000

17

Cần Thơ

12

52,228,890

21,794,462

11,207,050

18

Tây Ninh

14

44,184,764

24,698,338

20,250,676

19

Khánh Hòa

6

29,925,000

12,757,978

16,371,419

20

Thái Nguyên

2

23,556,000

10,566,000

13,215,150

21

Bắc Ninh

5

18,400,000

8,500,000

1,800,000

22

Quảng Bình

2

17,000,000

4,600,000

22,819,223

23

Kon Tum

3

15,080,000

10,015,000

1,800,000

24

Quảng Trị

3

13,100,000

3,000,000

2,000,000

25

Bắc Cạn

1

11,200,000

2,150,000

1,175,964

26

Quảng Ngãi

3

10,000,000

3,050,000

989,460

27

Hà Tĩnh

3

7,645,000

4,045,000

-

28

Đắc Nông

2

5,499,000

1,640,000

2,500,000

29

Yên Bái

1

5,457,500

3,172,500

5,996,792

30

Nghệ An

1

5,208,528

3,208,527

5,208,527

31

Lâm Đồng

3

5,166,670

2,666,670

4,237,902

32

Lào Cai

1

5,000,000

1,800,000

5,740,186

33

Hà Nam

1

4,500,000

1,350,000

-

34

Bến Tre

1

4,200,000

950,000

1,555,000

35

Bình Ph­ớc

1

4,000,000

1,600,000

2,458,000

36

Tiền Giang

2

3,800,000

1,300,000

-

37

Thừa Thiên-Huế

2

3,607,340

2,057,340

2,057,340

38

Bình Định

2

2,797,000

1,297,000

2,395,000

39

Gia Lai

1

2,300,000

2,300,000

2,300,000

40

Kiên Giang

2

1,120,000

620,000

998,519

41

Bình Thuận

1

1,089,743

947,730

1,089,743

42

Cà Mau

1

875,000

875,000

930,355

43

Quảng Nam

1

500,000

150,000

450,000

44

Đồng Tháp

1

362,037

362,037

431,744

Tổng số

713

10,737,821,605

4,161,099,744

5,174,289,806


Nguồn: Cục Đầu tư­ nư­ớc ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư­


tải về 4.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   64   65   66   67   68   69   70   71   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương