TÁC ĐỘng của khu vực mậu dịch tự do asean trung quốC”


PHỤ LỤC 1: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TRUNG QUỐC



tải về 4.81 Mb.
trang67/79
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích4.81 Mb.
#2039
1   ...   63   64   65   66   67   68   69   70   ...   79
PHỤ LỤC 1: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TRUNG QUỐC

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TRUNG QUỐC PHÂN THEO NGÀNH

(Tính đến ngày 10/5/2004 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

STT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

I

Công nghiệp

191

302,921,768

202,961,187

81,230,258

CN nhẹ

49

84,486,352

66,238,597

15,560,564

CN nặng

102

148,193,754

94,540,456

47,257,400

CN thực phẩm

15

18,100,030

11,517,882

7,810,636

Xây dựng

25

52,141,632

30,664,252

10,601,658

II

Nông, lâm nghiệp

44

88,507,195

51,330,020

27,569,964

Nông-Lâm nghiệp

34

64,950,195

41,273,020

22,634,964

Thủy sản

10

23,557,000

10,057,000

4,935,000

III

Dịch vụ

32

153,939,839

56,801,378

39,825,157

GTVT-B­ưu điện

3

3,412,000

2,663,000

670,000

Khách sạn-Du lịch

6

40,193,048

16,469,048

3,632,340

Văn hóa-Ytế-Giáo dục

8

8,360,000

5,250,000

2,763,264

XD Văn phòng-Căn hộ

3

37,500,000

10,800,000

12,116,214

XD hạ tầng KCX-KCN

1

55,500,000

17,000,000

20,067,014

Dịch vụ khác

11

8,974,791

4,619,330

576,325

Tổng số

267

545,368,802

311,092,585

148,625,379










ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TRUNG QUỐC PHÂN THEO HÌNH THỨC ĐẦU T­Ư

(tính đến ngày 10/5/2004 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

Hình thức đầu tư­

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

Hợp đồng hợp tác kinh doanh

29

44,368,112

40,636,034

14,062,374

100% vốn nư­ớc ngoài

139

216,847,644

137,642,153

51,478,067

Liên doanh

99

284,153,046

132,814,398

83,084,938

Tổng số

267

545,368,802

311,092,585

148,625,379










ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA TRUNG QUỐC PHÂN THEO ĐỊA PHƯ­ƠNG

(tính đến ngày 10/5/2004 - chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

STT

Địa phương

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

Vốn pháp định

Vốn thực hiện

1

TP Hồ Chí Minh

27

80,161,405

32,097,859

28,226,027

2

Hà Nội

48

62,481,062

35,644,426

11,404,417

3

Hải Phòng

23

54,580,520

24,600,520

19,284,521

4

Quảng Ninh

23

54,394,878

27,378,290

8,545,480

5

Đồng Nai

6

44,325,666

37,175,666

1,772,766

6

Vĩnh Phúc

11

28,772,700

12,030,700

8,257,800

7

H­ng Yên

10

26,387,000

14,400,000

17,351,000

8

Bình D­ương

10

20,103,015

10,238,015

7,260,000

9

Lào Cai

13

17,711,340

13,060,895

5,577,459

10

Quảng Nam

4

14,680,000

12,280,000

1,500,000

11

Nghệ An

3

14,431,259

13,981,259

5,311,259

12

Nam Định

4

14,087,573

7,810,193

4,550,000

13

Lạng Sơn

10

13,985,000

7,185,000

2,700,000

14

Hải D­ơng

7

11,118,000

4,328,000

1,050,000

15

Bắc Ninh

5

10,580,000

7,380,000

3,646,750

16

Bắc Cạn

7

8,441,367

8,110,667

-

17

Đà Nẵng

3

7,180,000

6,700,000

1,600,000

18

Thái Nguyên

8

7,134,472

4,057,528

2,154,472

19

Bắc Giang

8

6,517,000

5,139,100

2,751,726

20

Vĩnh Long

2

6,400,000

2,750,000

2,500,000

21

Hà Giang

2

5,925,000

2,633,000

-

22

Bà Rịa-Vũng Tàu

3

5,522,000

5,522,000

2,560,000

23

Lâm Đồng

2

5,520,000

2,520,000

2,432,963

24

Khánh Hòa

3

4,800,000

1,400,000

1,503,749

25

Hòa Bình

4

4,612,020

2,532,020

2,760,000

26

Thừa Thiên-Huế

1

3,000,000

1,000,000

-

27

Hà Tây

3

2,945,725

2,370,647

1,609,795

28

Thanh Hóa

2

2,210,000

1,450,000

350,000

29

Lai Châu

1

1,500,000

1,500,000

31,545

30

Ninh Bình

2

1,400,000

1,000,000

1,119,550

31

Đắc Lắc

1

1,400,000

500,000

-

32

Tây Ninh

1

1,000,000

800,000

800,000

33

Long An

2

900,000

550,000

-

34

Thái Bình

2

448,000

448,000

-

35

Phú Thọ

1

280,000

175,000

-

36

Cần Thơ

2

250,000

200,000

14,100

37

Tiền Giang

1

80,000

40,000

-

38

Cao Bằng

1

70,000

70,000

-

39

Quảng Bình

1

33,800

33,800

-

Tổng số

267

545,368,802

311,092,585

148,625,379





tải về 4.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   63   64   65   66   67   68   69   70   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương