Tác giả luận văn xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến


Phụ lục 3 BẢNG CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ



tải về 0.96 Mb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.96 Mb.
#12311
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Phụ lục 3

BẢNG CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. BẢng chỈ tiêu KIỂM TRA và phương pháp đánh giá:


TT

Chỉ tiêu


Mức độ

Yêu cầu theo VietGAP

Phương pháp đánh giá




1. Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất












Vùng sản xuất có phù hợp với quy hoạch của Nhà nước và địa phương đối với loại cây trồng dự kiến sản xuất không?

A

Vùng sản xuất phù hợp với quy hoạch của Nhà nước và địa phương đối với loại cây trồng dự kiến sản xuất.

Kiểm tra quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt



Đã đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý do vùng sản xuất có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm chưa?

A

Vùng sản xuất không có mối nguy về ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý đối với sản phẩm vượt quá mức giới hạn cho phép theo quy định.

Kiểm tra số liệu phân tích ô nhiễm hoặc kiểm tra thực địa.



Đã có đủ cơ sở khoa học để có thể khắc phục hoặc giảm nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý chưa?

B

Có đủ cơ sở khoa học để khắc phục hoặc giảm nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý.

Kiểm tra số liệu phân tích ô nhiễm hoặc kiểm tra thực địa.




2.Giống và gốc ghép












Đã có hồ sơ ghi lại đầy đủ các biện pháp xử lý về giống và gốc ghép tự sản xuất chưa?

B

Lập hồ sơ về giống và gốc ghép theo biểu mẫu quy định trong VietGAP.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Trong trường hợp phải mua, đã có hồ sơ ghi lại đầy đủ nguồn gốc về giống và gốc ghép chưa?

B

Lập hồ sơ về giống và gốc ghép theo biểu mẫu quy định trong VietGAP.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.




3. Quản lý đất và giá thể












Đã tiến hành hàng năm công tác phân tích, đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn về hoá học, sinh vật, vật lý trong đất và giá thể của vùng sản xuất có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm chưa?

A

Kết quả phân tích mối nguy về hoá học, sinh học, vật lý trong đất và giá thể của vùng sản xuất không vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định.

Kiểm tra số liệu phân tích hoặc kiểm tra thực địa.



Đã có biện pháp chống xói mòn và thoái hoá đất không?

B

Có biện pháp phù hợp để chống xói mòn và thoái hoá đất trồng được ghi chép và lưu trong hồ sơ.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Có chăn thả vật nuôi gây ô nhiễm đất, nguồn nước trong vùng sản xuất không?

B

Không chăn thả vật nuôi gây ô nhiễm nguồn đất, nước trong vùng sản xuất.

Kiểm tra thực địa.



Nếu có chăn thả vật nuôi, đã có biện pháp xử lý để bảo đảm không làm ô nhiễm môi trường và sản phẩm chưa?

A

Có chuồng trại và biện pháp xử lý chất thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường và sản phẩm sau khi thu hoạch.

Kiểm tra thực địa.




4. Phân bón và chất phụ gia












Đã đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm từ việc sử dụng phân bón và chất phụ gia chưa?

B

Phương pháp, kết quả đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá học, sinh vật, vật lý có thể gây nhiễm bẩn sản phẩm từ việc sử dụng phân bón và chất phụ gia được ghi chép và lưu giữ trong hồ sơ.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn tổ chức, cá nhân.



Chỉ sử dụng các loại phân bón có trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam phải không?

A

Sử dụng các loại phân bón có trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Chỉ sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý và có đầy đủ hồ sơ về các loại phân hữu cơ này phải không?

A

Sử dụng các loại phân hữu cơ đã qua xử lý (ủ hoai mục). Trường hợp phân hữu cơ được xử lý tại chỗ, phải ghi lại thời gian và phương pháp xử lý.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Dụng cụ, nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia đã được bảo dưỡng, giữ vệ sinh nhằm giảm nguy cơ gây ô nhiễm phải không?

A

Dụng cụ sau khi bón phân phải được vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên

Nơi trộn và lưu giữ phân bón và chất phụ gia được xây dựng và bảo dưỡng để đảm bảo giảm nguy cơ gây ô nhiễm vùng sản xuất và nguồn nước.



Kiểm tra thực địa.



Đã ghi chép và lưu vào hồ sơ khi mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia chưa?

A

Ghi chép và lưu giữ hồ sơ mua và sử dụng phân bón và chất phụ gia.

Kiểm tra hồ sơ.




5. Nước tưới












Chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch cho sản xuất đã đảm bảo theo tiêu chuẩn hiện hành chưa?

A

Kết quả phân tích chất lượng nước tưới và nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.

Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định tiến hành.



Đã lưu vào hồ sơ các đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng chưa?

A

Phương pháp xử lý, kết quả đánh giá nguy cơ ô nhiễm hoá chất và sinh học từ nguồn nước sử dụng được ghi chép và lưu trong hồ sơ.

Kiểm tra hồ sơ .




6. Sử dụng hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật












Tổ chức, cá nhân sử dụng lao động đã được tập huấn về hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật và cách sử dụng chưa?

B

Tổ chức, cá nhân được tập huấn về hoá chất và cách sử dụng hoá chất.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn .



Người lao động sử dụng hay hướng dẫn sử dụng hoá chất đã được huấn luyện chưa?

A

Người lao động được tập huấn về cách sử dụng hoá chất

Phỏng vấn và kiểm tra thực địa.



Có áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) không?

C

Nên áp dụng biện pháp quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM) và quản lý cây trồng tổng hợp (ICM).

Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.



Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học mua có trong danh mục được phép sử dụng không?

A

Hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học có trong Danh mục được phép sử dụng.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Có mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ các cửa hàng có giấy phép kinh doanh không?

B

Mua các loại hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sinh học từ cửa hàng có giấy phép kinh doanh.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn.



Có sử dụng hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật đúng theo hướng dẫn ghi trên nhãn không?

A


Sử dụng hoá chất theo đúng hướng dẫn ghi trên nhãn hoặc hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn..



Đã lập nhật ký và hồ sơ theo dõi việc sử dụng và xử lý hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật chưa?

A


Lập, ghi chép và lưu giữ đầy đủ hố sơ sử dụng và xử lý hoá chất.

Kiểm tra hồ sơ.



Kho chứa, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất đã được thực hiện đúng như VietGAP đã hướng dẫn chưa?

A

Kho chứa hoá chất, cách sắp xếp, bảo quản, sử dụng và xử lý các loại hoá chất được thực hiện theo hướng dẫn của VietGAP.

Kiểm tra thực địa.



Các loại nhiên liệu xăng, dầu, và hoá chất khác có được bảo quản riêng ở nơi phù hợp không?

B

Các loại nhiên liệu xăng, dầu và hoá chất được bảo quản riêng ở nơi phù hợp.

Kiểm tra thực địa.



Có tiến hành kiểm tra thường xuyên kho hoá chất để loại bỏ các hoá chất đã hết hạn sử dụng, bị cấm sử dụng không?

B

Có quy định kiểm tra định kỳ kho hoá chất để loại bỏ hoá chất hết hạn sử dụng hoặc bị cấm sử dụng.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Khi thay thế bao bì, thùng chứa có ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc không?

A

Khi thay thế bao bì, thùng chứa hoá chất ghi đầy đủ tên hoá chất, hướng dẫn sử dụng như bao bì, thùng chứa gốc.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Việc tiêu huỷ hoá chất và bao bì có được thực hiện đúng theo quy định của nhà nước không?

B

Tiêu huỷ hoá chất và bao bì theo quy định của nhà nước.

Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.



Có thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy trình sản xuất và dư lượng hoá chất không?

B

Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy trình sản xuất và lấy mẫu kiểm tra dư lượng hoá chất trong sản phẩm tại phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định. Kết quả phân tích dư lượng hoá chất không vượt quá mức giới hạn tối đa theo quy định.


Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.




7A. Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch (đối với rau, quả)












Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không?

A

Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không?

A

Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên.

Kiểm tra thực địa.



Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không?

A

Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất.

Kiểm tra thực địa.



Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm có được cách ly với các kho, bãi chứa hoá chất hay các vật tư khác không?

A

Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm được cách ly với kho chứa hoá chất và vật tư khác.

Kiểm tra thực địa.



Có sử dụng nguồn nước sạch để rửa sản phẩm sau thu hoạch không?

A

Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước để rửa sản phẩm sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành.

Kiểm tra thực địa và kết quả phân tích mẫu nước.



Sản phẩm có được sơ chế, phân loại và đóng gói đúng qui định để đảm bảo không gây nhiễm bẩn hay không?

A

Sản phẩm được sơ chế, phân loại và đóng gói đảm bảo không gây nhiễm bẩn.

Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa.



Việc sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch đã thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất không?

A

Thực hiện đúng quy định sử dụng an toàn hoá chất trong sử dụng hoá chất để xử lý sản phẩm sau thu hoạch.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn.



Có nghiêm chỉnh thực hiện điều kiện an toàn vệ sinh, bảo vệ bóng đèn nơi khu vực sơ chế chưa?

B





Có biện pháp bảo vệ bóng đèn tại khu vực sơ chế.

Kiểm tra thực địa.



Nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ có được thường xuyên vệ sinh không?

B

Có quy định vệ sinh thường xuyên nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ tại nơi sơ chế.

Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn.



Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực sơ chế không?

A

Có biện pháp cách ly gia súc, gia cầm khỏi khu vực sơ chế.

Kiểm tra thực địa.



Đã có biện pháp ngăn chặn các loài sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói chưa?

A

Có biện pháp ngăn chặn sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực sơ chế, đóng gói.

Kiểm tra thực địa.



Đã ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại và đảm bảo không làm ô nhiễm sản phẩm chưa?

B

Có ghi chú bả, bẫy để phòng trừ dịch hại.

Kiểm tra thực địa.



Đã thiết kế và xây dựng nhà vệ sinh ở những vị trí phù hợp và ban hành nội quy vệ sinh cá nhân chưa?

B


Có nhà vệ sinh cá nhân và trang thiết bị cần thiết để đảm bảo vệ sinh cho người lao động. Có quy định vệ sinh cá nhân.

Kiểm tra thực địa và phỏng vấn.



Các loại hoá chất, chế phẩm, màng sáp sử dụng sau thu hoạch có được Nhà nước cho phép sử dụng không?

A

Chỉ sử dụng hoá chất, chế phẩm, màng sáp được phép sử dụng.

Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực địa.



Chất lượng nước sử dụng sau thu hoạch có đúng với qui định không?

A

Kết quả phân tích nước sử dụng sau thu hoạch phù hợp với quy định hiện hành.

Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước.



Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không?

A

Dụng cụ sau thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên.

Kiểm tra thực địa .




7B. Thu hoạch, bảo quản và vận chuyển (đối với chè)












Việc thu hoạch sản phẩm có đúng thời gian cách ly không?

A

Thu hoạch sản phẩm đúng thời gian cách ly.

Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực địa.



Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm có bảo đảm sạch sẽ, an toàn và phù hợp không?

A

Dụng cụ thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm được vệ sinh, bảo dưỡng thường xuyên.

Kiểm tra thực địa.



Có tuân thủ việc không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất không?

A

Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với đất.

Kiểm tra thực địa.



Khu vực bảo quản chè có được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật không?

A

Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải được xây dựng cách xa kho chứa xăng dầu, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật

Kiểm tra thực địa.



Gia súc, gia cầm có được cách ly khỏi khu vực bảo quản không?

A

Nhà bảo quản sản phẩm chè búp tươi phải cách ly khu chăn thả gia súc, gia cầm

Kiểm tra thực địa.



Đã có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực bảo quản chưa?

A

Có biện pháp ngăn chặn các loại sinh vật lây nhiễm trong và ngoài khu vực bảo quản.

Kiểm tra thực địa.




8. Quản lý và xử lý chất thải












Nước thải, rác thải có được thu gom và xử lý theo đúng quy định để giảm

thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn đến người lao động và sản phẩm không?



A

Có biện pháp thu gom và xử lý nước thải, rác thải để giảm thiểu nguy cơ gây nhiễm bẩn theo quy định.

Kiểm tra thực địa hoặc phỏng vấn.




9. Người lao động












Người lao động làm việc trong vùng sản xuất có hồ sơ cá nhân không?

C

Có hồ sơ cá nhân của người lao động

Kiểm tra hồ sơ.



Người lao động có nằm trong độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật không?

B

Độ tuổi của người lao động phù hợp với quy định của pháp luật.

Kiểm tra hồ sơ



Người lao động đã được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị đầy đủ bảo hộ lao động chưa?

B

Người lao động được tập huấn về vận hành máy móc, sử dụng hoá chất, an toàn lao động và trang bị bảo hộ lao động.

Kiểm tra hồ sơ hoặc phỏng vấn.



Người lao động có được cung cấp điều kiện làm việc và sinh hoạt theo VietGAP không?

B

Điều kiện làm việc phù hợp với sức khoẻ người lao động.

Kiểm tra thực địa và phỏng vấn.



Người lao động tham gia vận chuyển, bốc dỡ có được tập huấn thao tác để thực hiện nhiệm vụ không?

C

Người lao động được tập huấn thao tác vận chuyển, bốc dỡ.

Phỏng vấn hoặc kiểm tra hồ sơ.



Đã trang bị đầy đủ thuốc, dụng cụ y tế và bảng hướng dẫn sơ cứu khi bị ngộ độc hoá chất chưa?

B

Có trang bị thuốc, dụng cụ y tế và tài liệu hướng dẫn sơ cứu ngộ độc hoá chất.

Kiểm tra thực địa.



Đã có biển cảnh báo vùng sản xuất rau, quả vừa mới được phun thuốc chưa?

A

Có biển cảnh báo khu vực sản xuất mới được phun thuốc bảo vệ thực vật.

Kiểm tra thực địa




10. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm












Đã ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm v.v… chưa?

A

Ghi chép đầy đủ nhật ký thu hoạch, bán sản phẩm theo quy định của VietGAP.

Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.



Có kiểm tra nội bộ, ghi chép và lưu trữ hồ sơ chưa?

A

Có quy định ghi chép, lưu giữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ.

Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.



Đã ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất chưa?

A

Ghi rõ vị trí của từng lô sản xuất.

Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.



Bao bì, thùng chứa sản phẩm đã dán nhãn hàng hoá để việc truy nguyên nguồn gốc được dễ dàng không?

A

Bao bì, thùng chứa sản phẩm được dán nhãn hàng hoá thuận lợi cho việc truy nguyên nguồn gốc.

Kiểm tra thực địa.



Có ghi chép thời gian bán sản phẩm, tên và địa chỉ bên mua và lưu giữ hồ sơ cho mỗi lô sản phẩm mỗi khi xuất hàng không?

A

Lập và ghi chép hồ sơ tiêu thụ sản phẩm theo quy định của VietGAP.

Kiểm tra hồ sơ.



Khi phát hiện sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm, đã cách ly và ngừng phân phối; đồng thời thông báo cho người tiêu dùng chưa?

A

Có biện pháp cách ly sản phẩm bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm. Có biện pháp điều tra và ghi chép lại nguy cơ gây ô nhiễm và giải pháp xử lý.

Kiểm tra hồ sơ .




11. Kiểm tra nội bộ












Đã tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần chưa?

A

Tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần và có kết quả kiểm tra đáp ứng yêu cầu củaVietGAP.

Kiểm tra hồ sơ.



Có phải thuê kiểm tra viên kiểm tra nội bộ không?

C

Tự kiểm tra hoặc thuê kiểm tra viên nội bộ.

Kiểm tra hồ sơ.


Đã ký vào bảng kiểm tra đánh giá/kiểm tra nội bộ chưa?


B

Bảng kiểm tra đánh giá/kiểm tra nội bộ được ký bởi người có thẩm quyền.

Kiểm tra hồ sơ.



Đã tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu chưa?

B

Tổng kết và báo cáo kết quả kiểm tra cho cơ quan quản lý chất lượng khi có yêu cầu.

Kiểm tra hồ sơ.




12. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại












Tổ chức và cá nhân sản xuất đã có sẵn mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu chưa?

B

Có mẫu đơn khiếu nại khi khách hàng có yêu cầu.

Kiểm tra hồ sơ.



Tổ chức và cá nhân sản xuất đã giải quyết đơn khiếu nại đúng quy định của pháp luật chưa? Có lưu trong hồ sơ không?

B

Có quy định về giải quyết đơn khiếu nại của khách hàng theo quy định của pháp luật.

Kiểm tra hồ sơ.



Ghi chú: A: Chỉ tiêu bắt buộc thực hiện; B: Chỉ tiêu cần thực hiện; C: Chỉ tiêu khuyến khích thực hiện
II. HưỚng dẪn đánh giá và xỬ lý kẾt quẢ:

1. Nhà sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP khi đạt 100% chỉ tiêu mức độ A và tối thiểu 90% chỉ tiêu mức độ B.

2. Đối với nhà sản xuất gồm nhiều thành viên, việc xử lý kết quả kiểm tra được quy định như sau:

a. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ A khi 100% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.



b. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ B khi có tối thiểu 90% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.




tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương