PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Mức giới hạn tối đa cho phép của các thông số trong đất, nước tưới, rau
-
Mức giới hạn tối đa cho phép của một số kim loại nặng trong đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên tố
|
Mức giới hạn tối đa cho phép
(mg/kg đất khô)
|
Phương pháp thử *
|
1
|
Arsen (As)
|
12
|
TCVN 6649:2000 (ISO11466:1995)
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
2
|
TCVN 6496:1999 (ISO11047:1995)
|
3
|
Chì (Pb)
|
70
|
|
4
|
Đồng (Cu)
|
50
|
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
200
|
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
-
Mức giới hạn tối đa cho phép của một số kim loại nặng trong nước tưới
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên tố
|
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/lít)
|
Phương pháp thử*
|
1
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
0,001
|
TCVN 5941:1995
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
0,01
|
TCVN 665:2000
|
3
|
Arsen (As)
|
0,1
|
TCVN 665:2000
|
4
|
Chì (Pb)
|
0,1
|
TCVN 665:2000
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
-
Mức giới hạn tối đa cho phép của một số vi sinh vật và hoá chất gây hại trong sản phẩm rau, quả, chè
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mức giới hạn tối đa cho phép
|
Phương pháp thử*
|
I
|
Hàm lượng nitrat NO3
(quy định cho rau)
|
mg/kg
|
TCVN 5247:1990
|
1
|
Xà lách
|
1.500
|
|
2
|
Rau gia vị
|
600
|
|
3
|
Bắp cải, Su hào, Suplơ, Củ cải, tỏi
|
500
|
|
4
|
Hành lá, Bầu bí, Ớt cây, Cà tím
|
400
|
|
5
|
Ngô rau
|
300
|
|
6
|
Khoai tây, Cà rốt
|
250
|
|
7
|
Đậu ăn quả, Măng tây, Ớt ngọt
|
200
|
|
8
|
Cà chua, Dưa chuột
|
150
|
|
9
|
Dưa bở
|
90
|
|
10
|
Hành tây
|
80
|
|
11
|
Dưa hấu
|
60
|
|
II
|
Vi sinh vật gây hại
(quy định cho rau, quả)
|
CFU/g **
|
|
1
|
Salmonella
|
0
|
TCVN 4829:2005
|
2
|
Coliforms
|
200
|
TCVN 4883:1993;
TCVN 6848:2007
|
3
|
Escherichia coli
|
10
|
TCVN 6846:2007
|
III
|
Hàm lượng kim loại nặng
(quy định cho rau, quả, chè)
|
mg/kg
|
|
1
|
Arsen (As)
|
1,0
|
TCVN 7601:2007;
TCVN 5367:1991
|
2
|
Chì (Pb)
|
|
TCVN 7602:2007
|
|
- Cải bắp, rau ăn lá
|
0,3
|
|
|
- Quả, rau khác
|
0,1
|
|
|
- Chè
|
2,0
|
|
3
|
Thủy Ngân (Hg)
|
0,05
|
TCVN 7604:2007
|
4
|
Cadimi (Cd)
|
|
TCVN 7603:2007
|
|
- Rau ăn lá, rau thơm, nấm
|
0,1
|
|
|
- Rau ăn thân, rau ăn củ, khoai tây
|
0,2
|
|
|
- Rau khác và quả
|
0,05
|
|
|
- Chè
|
1,0
|
|
IV
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
(quy định cho rau, quả, chè)
|
|
|
1
|
Những hóa chất có trong Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế
|
Theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế
|
Theo TCVN hoặc ISO, CODEX tương ứng
|
2
|
Những hóa chất không có trong Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế
|
Theo CODEX hoặc ASEAN
|
|
Ghi chú: Căn cứ thực tế tình hình sử dụng thuốc BVTV tại cơ sở sản xuất để xác định những hóa chất có nguy cơ gây ô nhiễm cao cần phân tích.
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
** Tính trên 25 g đối với Salmonella.
Phụ lục 2:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_________________________
HỒ SƠ
SẢN XUẤT RAU, QUẢ TƯƠI AN TOÀN
THEO VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 01 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân:
Vụ sản xuất: Năm
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên tổ chức/cá nhân sản xuất:
2. Địa chỉ: Thôn/ Ấp Xã:
Huyện
Tỉnh
3. Diện tích canh tác:
4. Giống rau, quả:
5. Gốc ghép:
6. Mật độ trồng:
7. Tháng và năm trồng:
(Kèm bản đồ lô/thửa sản xuất)
Phần thứ hai
CÁC BIỂU MẪU GHI CHÉP
Mẫu 1: Đánh giá điều kiện sản xuất.
Ngày, tháng, năm đánh giá:
Điều kiện
|
Tác nhân gây ô nhiễm
|
Đánh giá hiện tại
|
Biện pháp xử lý đã áp dụng
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đất
|
Kim loại nặng
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
Nitrat
|
|
|
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
Nước tưới
|
Kim loại nặng
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
Nitrat
|
|
|
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
Nước rửa sản phẩm
|
Kim loại nặng
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
Nitrat
|
|
|
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Kim loại nặng
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
Nitrat
|
|
|
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
Mẫu 2: Sử dụng hoá chất, chất phụ gia xử lý ô nhiễm đất
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Tên hoá chất, phụ gia sử dụng
(2)
|
Số lượng
(3)
|
Cách xử lý
(4)
|
Diện tích (m2)
(5)
|
Thời tiết khi sử dụng
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cách xử lý: Bón hay tưới vào đất
Mẫu 3: Giống và gốc ghép
Tên giống/gốc ghép
(1)
|
Ngày
SX
(2)
|
Nơi
SX
(3)
|
Ngày mua
(4)
|
Chất lượng
(5)
|
Đã kiểm định chưa? (6)
|
Tên hóa chất xử lý
(7)
|
Lý do xử lý hóa chất
(8)
|
Người xử lý
(9)
|
Ký tên
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 4: Mua phân bón/ chất kích thích sinh trưởng
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Tên phân bón /chất kích thích sinh trưởng
(2)
|
Số lượng (Kg / lít,…)
(3)
|
Đơn giá (đồng/kg,lít)
(4)
|
Tên người,cửa hang
đại lý bán và địa chỉ
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 5 sử dụng phân bón/chất kích thích sinh trưởng
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Loại cây trồng
(2)
|
Lô, thửa
(3)
|
Diện tích (m2)
(4)
|
Loại phân bón/chất kích thích sinh trưởng sử dụng
(5)
|
Công thức sử dụng
(6)
|
Số lượng (Kg,lít,..)
(7)
|
Cách bón
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Công thức sử dụng: tỷ lệ các loại phân bón (N:P:K-1: 1: 1)
- Cách bón: Bón lót, bón thúc
Mẫu 6: Mua thuốc BVTV
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Cơ sở
sản xuất
(3)
|
Số lượng (kg/lít,..)
(4)
|
Đơn giá (đồng/kg,lít,..)
(5)
|
Tên người, cửa hàng/đại lý bán và địa chỉ
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 7 Sử dụng thuốc BVTV
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Loại cây trồng
(2)
|
Diện tích (m2)
(3)
|
Tên dịch hại
(4)
|
Tên thuốc
(5)
|
Liều lượng thuốc
(mg, ml/Lít)
(6)
|
Lượng sử dụng
(mg, ml/m2)
(7)
|
Loại máy/dụng cụ phun
(8)
|
Tên người phun
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: -Liều lượng thuốc: số gam/ml thuốc pha trong 1 lít nước
- Lượng thuốc sử dụng: số gam/ml thuốc đã sử dụng
Mẫu 8: Bao bì chứa đựng và thuốc BVTV dư thừa sau khi sử dụng
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Loại bao bì, thùng chứa, thuốc dư thừa
(2)
|
Nơi tồn trữ/loại bỏ
(3)
|
Cách xử lý
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 9: Thu hoạch sản phẩm
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Giống cây trồng
(2)
|
Vị trí/lô, thửa
(3)
|
Diện tích (m2)
(4)
|
Sản lượng (kg)
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 10: Xử lý sau thu hoạch (Nhiệt, hoá chất, màng bao…)
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Tên sản phẩm
(2)
|
Phương pháp xử lý
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 11: Phân loại sản phẩm (nếu có)
Ngày
(1)
|
Tên sản phẩm
(2)
|
Phân loại (3)
|
Loại A/I (Kg)
|
Loại B/II (Kg)
|
Loại C/III (Kg)
|
Loại khác (Kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 12: Tiêu thụ sản phẩm
Ngày, tháng, năm
(1)
|
Tên sản phẩm
(2)
|
Phân theo loại (3)
|
Người mua, địa chỉ
(4)
|
Sản lượng (kg)
(5)
|
A /I
(kg)
|
B/II (Kg)
|
C/III (Kg)
|
Khác (Kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 13: Tập huấn cho người lao động
Ngày, tháng, năm tập huấn:
Nội dung tập huấn:
Đơn vị tổ chức:
STT
(1)
|
Tên người được tập huấn
(2)
|
Đơn vị
(3)
|
STT
(1)
|
Tên người được tập huấn
(2)
|
Đơn vị
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |