PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Điện di đồ xác định MA trong các mẫu thực bằng CE-C4D được trình bày trong các hình dưới đây :
Hình 4.1. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H1
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H1 pha loãng 13 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu M1 pha loãng 13 lần
Hình 4.2. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H3
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H3 pha loãng 40 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu H3 pha loãng 40 lần
Hình 4.3. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H4
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H4
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 10ppm vào mẫu H4
Hình 4.4. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H5
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H5 pha loãng 4 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu H5 pha loãng 4 lần
Hình 4.5. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H6
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H6 pha loãng 2 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 10ppm vào mẫu H6 pha loãng 2 lần
Hình 4.6. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H7
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H7
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 10ppm vào mẫu H7
Hình 4.7. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H8
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H8 pha loãng 30 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu H8 pha loãng 30 lần
Hình 4.8. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H9
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H9 pha loãng 1 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 10ppm vào mẫu H9 pha loãng 1 lần
Hình 4.10. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H11
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H11 pha loãng 10 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 69,7ppm vào mẫu H11 pha loãng 10 lần
Hình 4.11. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H13
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H13
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu H13
Hình 4.12. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H14
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H12 pha loãng 20 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 24,4 ppm vào mẫu H14 pha loãng 20 lần
Hình 4.14. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H15
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H15 pha loãng 20 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 24,4 ppm vào mẫu H15 pha loãng 20 lần
Hình 4.15. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H16
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H16 pha loãng 10 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 47,6 ppm vào mẫu H16 pha loãng 10 lần
Hình 4.16. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H17
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H17 pha loãng 20 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 24,4 ppm vào mẫu H17 pha loãng 20 lần
Hình 4.17. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H18
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H18 pha loãng 20 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 24,4 ppm vào mẫu H18 pha loãng 20 lần
Hình 4.18. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H19
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H19
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 20ppm vào mẫu H19
Hình 4.19. Điện di đồ xác định MA trong mẫu nước tiểu H20
Mức 0: Không thêm chuẩn MA vào mẫu H20 pha loãng 20 lần
Mức 1: Thêm chuẩn MA ở mức nồng độ 69,7 ppm vào mẫu H20 pha loãng 20 lần
*Một số sắc ký đồ xác định MA trong các mẫu nước tiểu đối chứng bằng phương pháp GC/MS
(gồm các mẫu H11, H12, H13, H14, H15, H16, H17, H18, H19 và H20)
Phụ lục 2: Kết quả phân tích đối chứng một số mẫu thực bằng phương pháp GC/MS
* Mẫu nước tiểu H11
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H12
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H13
* Mẫu nước tiểu H14
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H15
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H16
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H17
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H18
MA
MA
* Mẫu nước tiểu H19
* Mẫu nước tiểu H20
MA
MA
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |