Selected discourses of webu sayadaw


Pàli:  The language in which the Therevàda Buddhist scriptures are written. Pàli



tải về 3.06 Mb.
Chế độ xem pdf
trang393/395
Chuyển đổi dữ liệu31.05.2022
Kích3.06 Mb.
#52170
1   ...   387   388   389   390   391   392   393   394   395
An tinh thu thang dao

Pàli:  The language in which the Therevàda Buddhist scriptures are written. Pàli 
Ngữ:  Ngôn ngữ mà các kinh điển Phật Giáo Nguyên Thủy đã được viết ra. 
Panca – Sìla:  The five moral precepts. Ngũ Giới:  Năm điều giới học đạo đức. 
Pannà:  Insight, Understanding.  Trí Tuệ:  Tuệ Giác, sự hiểu biết. 
Paramattha:  Highest, Ultimate. Siêu Lý:  Cao tột, Thù thắng. 
Pàramì:  Perfection. Ba La Mật:  Pháp Toàn Thiện. 
Pariccheda (in Nàma – Rùpa – Pariccheda – Nàna): The ability to distinguish 
between mental and physical phenomena. Phân Biệt (Sự phân ranh, sự hạn giới) 


400 
(trong Tuệ Phân Biệt Danh Sắc) Khả năng phân biệt giữa đối tượng tâm lý và 
vật lý. 
Pariyatti:  Training (in the Texts). Pháp Học:  Sự huấn tập (trong các Văn Bản). 
Pathavì:  Earth, element of extension (one of the Mahà – Bhùta). Địa:  Đất, tố chất 
của sự duỗi thẳng ra (một trong những Sắc Đại Hiển). 
Pàtimokkha:  The collection of the 227 rules of conduct for the monks. Biệt Biệt 
Giải Thoát Giới:  Bộ sưu tập về 227 điều giới luật về đức hạnh của các vị tu sĩ. 
Patipatti:  Parctice of the Teachings. Pháp Hành:  Sự tu tập về Giáo Lý. 
Patisandhi: Rebirth Consciousness (following the last mind moment of the 
preceeding life, cf. Cuti). Tâm Tái Tục: Thức Tái Tục (sự nối tiếp theo khoảnh 
khắc cuối cùng của kiếp sống trước, có nghĩa là Tâm Tử).
Pativedha:  Attainment of Nibbàna. Pháp Thành:  Sự thành tựu về Níp Bàn. 
Pitaka: “Basket”, collection (of texts). Tạng: “Giỏ đựng kinh”, sự sưu tập (về các 
Văn Bản).

tải về 3.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   387   388   389   390   391   392   393   394   395




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương