400
(trong Tuệ Phân Biệt Danh Sắc): Khả năng phân biệt giữa đối tượng tâm lý và
vật lý.
Pariyatti: Training (in the Texts). Pháp Học: Sự huấn tập (trong các Văn Bản).
Pathavì: Earth, element of extension (one of the Mahà – Bhùta). Địa: Đất, tố chất
của sự duỗi thẳng ra (một trong những Sắc Đại Hiển).
Pàtimokkha: The collection of the 227 rules of conduct for the monks. Biệt Biệt
Giải Thoát Giới: Bộ sưu tập về 227 điều giới luật về đức hạnh của các vị tu sĩ.
Patipatti: Parctice of the Teachings. Pháp Hành: Sự tu tập về Giáo Lý.
Patisandhi: Rebirth Consciousness (following the last mind moment of the
preceeding life, cf. Cuti). Tâm Tái Tục: Thức Tái Tục (sự nối tiếp theo khoảnh
khắc cuối cùng của kiếp sống trước, có nghĩa là Tâm Tử).
Pativedha: Attainment of Nibbàna. Pháp Thành: Sự thành tựu về Níp Bàn.
Pitaka: “Basket”, collection (of texts). Tạng: “Giỏ đựng kinh”, sự sưu tập (về các
Văn Bản).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: