SỞ quy hoạch-kiến trúC


Vị trí , phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch



tải về 0.73 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.73 Mb.
#26778
1   2   3   4   5   6   7   8

1. Vị trí , phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:


  • Vị trí: thuộc phường Long Bình, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

  • Phía Đông : giáp đường Long Phước (nối dài) và sông Đồng Nai

  • Phía Tây : giáp đường Nguyễn Xiển và rạch Bà Dì.

  • Phía Nam : giáp sông Tắc và rạch Gò Công

  • Phía Bắc, Đông - Bắc: giáp đường Phước Thiện và khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 1).

  • Tổng diện tích khu vực điều chỉnh quy hoạch: 312,12 ha.

  • Tính chất của khu vực quy hoạch: Khu biệt thự nhà vườn sinh thái kết hợp công viên cây xanh, các công trình dịch vụ công cộng và công viên cây xanh cấp đô thị, trường học.

2. Dân số khu vực lập quy hoạch:

Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 20.000 người.


Điều 3. Quy định chung về hạ tầng xã hội:

1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:


Toàn khu quy hoạch có 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở:

- Đơn vị ở 1: vị trí khu đất phía Tây đường Vành đai 3, giới hạn phía Bắc, phía Tây là ranh khu quy hoạch, phía Đông là đường Vành đai 3 và phía Nam là khu giáo dục đào tạo - đại học, diện tích 66,8000 ha, chiếm 21,40% tổng diện tích khu quy hoạch, dân số 6.975 người.

- Đơn vị ở 2: vị trí khu đất phía Đông đường Vành đai 3, giới hạn phía Bắc, phía Đông là ranh khu quy hoạch, phía Tây là đường Vành đai 3 và phía Nam là khu giáo dục đào tạo - đại học, diện tích 205,2800ha, chiếm 65,77% tổng diện tích khu quy hoạch, dân số 13.025 người.

- Khu giáo dục đào tạo: vị trí phía Tây Nam khu quy hoạch, diện tích 40,0400ha, chiếm 12,83% tổng diện tích khu quy hoạch (được xác định trên cơ sở Quy hoạch chung quận 9 và Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư và công viên Phước Thiện được phê duyệt theo Quyết định 5394/QĐ-UBND ngày 30/9/2013.



a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 180,4995ha) trong đó:

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (đất nhóm nhà ở): tổng diện tích 118,1700 ha.

a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 11,6900 ha; bao gồm:

  • Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 7,1000 ha.Trong đó:

  • Trường mầm non: tổng diện tích 2,0400 ha.

  • Trường tiểu học: tổng diện tích 2,5200 ha.

  • Trường trung học cơ sở: tổng diện tích 2,5400 ha.

  • Khu chức năng y tế xây dựng mới : tổng diện tích diện tích 1,3400 ha.

  • Khu chức năng dịch vụ - thương mại; tổng diện tích 3,2500 ha.

a.3. Khu chức năng cây xanh mặt nước sử dụng công cộng: tổng diện tích 20,7500 ha.

  • Khu công viên cây xanh : diện tích 3,7400 ha.

  • Mặt nước: tổng diện tích 17,0100 ha.

a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 29,8895ha.

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 131,6205 ha:

b.1. Khu chức năng dịch vụ cấp đô thị: tổng diện tích 54,4100 ha.

  • Bệnh viện : diện tích 7,4600 ha.

  • Trường trung học phổ thông: diện tích 3,8400 ha.

  • Trạm phòng cháy chữa cháy: diện tích 0,1000 ha

  • Công trình dịch vụ thương mại: diện tích 2,9700 ha.

  • Trường đại học: diện tích 40,0400 ha.

b.2. Công viên tập trung cấp đô thị (kể cả mặt nước thuộc công viên 11,3600 ha): tổng diện tích 36,0000 ha.

b.3. Cây xanh cảnh quan ven sông, rạch: diện tích 11,1500 ha.

b.4. Sông, rạch: diện tích 6,0400 ha.

b.5. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 23,4605 ha;

  • Đường Vành đai 3: diện tích 15,0800 ha.

  • Giao thông đối ngoại: diện tích 7,1500 ha.

  • Cây xanh cách ly nút giao thông: 1,2305 ha

b.6. Đất công trình hạ tầng kỹ thuật: diện tích 0,5600 ha.

2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:


 

Loại đất

Diện tích
(ha)


Tỷ lệ (%)

A

ĐẤT CÁC ĐƠN VỊ Ở

180,4995

57,83

1

Đất các nhóm nhà ở

118,1700

37,86

2

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

11,6900

3,75

 

- Đất giáo dục

7,1000

 

 

+ Trường mầm non

2,0400

 

 

+ Trường tiểu học

2,5200

 

 

+ Trường trung học cơ sở

2,5400

 

 

- Đất công trình y tế

1,3400

 

 

- Đất công trình thương mại – dịch vụ

3,2500

 

3

Đất cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng

20,7500

6,65

 

- Đất cây xanh

3,7400

 

 

- Đất mặt nước

17,0100

 

4

Đất giao thông cấp phân khu vực

29,8895

9,58

B

Đất ngoài đơn vị ở

131,6205

 42,17

1

Đất công trình dịch vụ cấp đô thị

54,4100

17,43 

 

- Bệnh viện

7,4600

 

 

- Trường PTTH

3,8400

 




- Trạm phòng cháy chữa cháy

0,1000

 

 

- Đất công trình thương mại dịch vụ (resort)

2,9700

 

 

- Trường đại học (kể cả đường Vành đai 3, cây xanh đô thị, cây xanh ven sông rạch và rạch hiện hữu)

40,0400

 

2

Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị
(kể cả mặt nước thuộc công viên là 11,3605ha)

36,0000

11,53 

3

Đất cây xanh cảnh quan ven sông rạch

11,1500

3,57 

4

Sông rạch hiện hữu và nắn chỉnh

6,0400

1,94 

5

Đất giao thông đối ngoại

23,4605

7,52 




- Một phần đường Vành đai 3

15,0800




 

- Đường giao thông liên khu vực

7,1500

 

 

- Cây xanh cách ly nút giao thông

1,2305

 

6

Đất công trình hạ tầng kỹ thuật

0,5600

0,18 

 

TỔNG CỘNG

312,1200

 100,00


tải về 0.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương