SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN



tải về 0.76 Mb.
trang12/14
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.76 Mb.
#29058
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

13.Tài sản


  • Giá trị tài sản cố định theo báo cáo tài chính kiểm toán tại thời điểm 31/12/2008 như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

Nguyên giá

Giá trị khấu hao

Giá trị còn lại

%GTCL/NG

Tài sản cố định hữu hình

584.915.000

100.628.726

484.286.274

82,80%

Máy móc và thiết bị

96.600.000

22.860.505

73.739.495

76,33%

Phương tiện vận tải

488.315.000

77.768.221

410.546.779

84,07%

Thiết bị, dụng cụ quản lý

0

0

0

 

Tài sản cố định vô hình

52.888.000

26.492.969

26.395.031

49,91%

Phần mềm máy tính

52.888.000

26.492.969

26.395.031

49,91%

Tổng cộng

637.803.000

127.121.695

510.681.305

80,07%

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008 của CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương)

  • Giá trị tài sản cố định hữu hình theo báo cáo tài chính kiểm toán tại thời điểm 31/12/2009 như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

Nguyên giá

Giá trị khấu hao

Giá trị còn lại

%GTCL/NG

Tài sản cố định hữu hình

1.628.266.742

192.764.995

1.435.501.747

88,16%

Máy móc và thiết bị

96.600.000

36.660.505

59.939.495

62,05%

Phương tiện vận tải

1.510.060.605

148.902.450

1.361.158.155

90,14%

Thiết bị, dụng cụ quản lý

21.606.137

7.202.040

14.404.097

66,67%

Tài sản cố định vô hình

64.888.000

46.541.653

18.346.347

28,27%

Phần mềm máy tính

64.888.000

46.541.653

18.346.347

28,27%

Tổng cộng

1.693.154.742

239.306.648

1.453.848.094

85,87%

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2009 của CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương)

  • Giá trị tài sản cố định theo báo cáo tài chính kiểm toán tại thời điểm 31/03/2010 như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

Nguyên giá

Giá trị khấu hao

Giá trị còn lại

%GTCL/NG

Tài sản cố định hữu hình

1.558.966.742

205.684.303

1.353.282.439

86,8%

Máy móc và thiết bị

0

0

0

0

Phương tiện vận tải

1.537.360.605

194.881.243

1.342.479.362

87,3%

Thiết bị, dụng cụ quản lý

21.606.137

10.803.060

10.803.077

5,0%

Tài sản cố định vô hình

64.888.000

57.356.317

7.531.683

11,6%

Phần mềm máy tính

64.888.000

57.356.317

7.531.683

11,6%

Tổng cộng

1.623.854.742

263.040.620

1.360.814.122

83,8%

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Каталог: data -> HNX -> 2010 -> BAN%20CAO%20BACH
BAN%20CAO%20BACH -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊNH
BAN%20CAO%20BACH -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
2010 -> CÔng ty cp sara việt nam số : 01/2010/nq-hđqt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> BÁo cáo thưỜng niên năM 2010
2010 -> BÁo cáo thưỜng niêN
2010 -> B¸o c¸o th­êng niªn
2010 -> Ctcp sông đÀ 11 – thăng long
2010 -> B¸o c¸o th­êng niªn Tªn : c ng ty cæ phÇn S¸ch gi¸o dôc t¹i thµnh phè Hµ Néi
2010 -> Tªn tổ chức niêm yết: c ng ty Cæ phÇn bia Thanh Hãa Năm báo cáo 2010

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương