SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN



tải về 0.76 Mb.
trang10/14
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.76 Mb.
#29058
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

11.Tình hình hoạt động tài chính

11.1.Các chỉ tiêu cơ bản







11.1.1Trích khấu hao TSCĐ:


Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và khấu hao lũy kế:

  • Nguyên giá tài sản cố định được phản ánh theo giá trị thực tế.

  • Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao phù hợp với Quyết định 206/2003/QĐ/BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính. Cụ thể:

Nhóm tài sản cố định

Số năm khấu hao

  • Máy móc thiết bị

7

  • Phương tiện vận tải

10

  • Thiết bị, dụng cụ quản lý

3

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

  • Chi phí khấu hao TSCĐ các năm như sau:

Đơn vị tính: đồng

NĂM

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

Chi phí khấu hao trong năm

80.260.836

112.184.953

23.733.972

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

11.1.2Mức lương bình quân





NĂM

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

Tổng quỹ lương (đồng)

1.487.969.664

1.880.566.881

613.469.953

Mức lương bình quân/tháng (đồng/người/tháng)

5.952.000

7.522.000

8.890.000

(Nguồn: Công ty cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương)
Thu nhập bình quân hàng tháng của người lao động tăng trưởng đều qua các năm chứng tỏ chính sách đãi ngộ đối với người lao động và hiệu quả sử dụng lao động của Công ty là rất tốt.

11.1.3Thanh toán các khoản nợ đến hạn


Công ty luôn thực hiện tốt các khoản nợ đến hạn. Căn cứ vào báo cáo tài chính đã kiểm toán 2009 Công ty đã thanh toán đúng hạn và đầy đủ các khoản nợ.

11.1.4Các khoản phải nộp theo luật định


    • Thuế Giá trị gia tăng (GTGT):

Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật hiện hành.

    • Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN):

Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên lợi nhuận chịu thuế.

Công ty được phép chuyển các khoản lỗ tính thuế sang kỳ sau để bù trừ với lợi nhuận thu được trong vòng 5 năm kể từ sau năm phát sinh khoản lỗ đó. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm 2009, Công ty có khoản lỗ lũy kế là 95.141.582.937 đồng có thể được bù trừ với lợi nhuận phát sinh trong tương lai. Chi tiết:



Năm phát sinh

Lỗ tính thuế

Đã chuyển lỗ đến ngày 31.12.2009

Số lỗ không được chuyển

Số lỗ chưa chuyển tại ngày 31.12.2009

2008

99.111.868.997

(3.970.286.060)

-

95.141.582.937

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 của API)

    • Số dư thuế TNDN phải nộp chi tiết:

Đơn vị tính: đồng

NĂM

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.375.122.535

-

-

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

    • Các loại thuế khác:

Ngoài ra, các loại thuế, phí khác Công ty thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Hiện tại, Công ty thực hiện nghiêm túc việc nộp các khoản thuế giá trị gia tăng và các khoản phải nộp khác theo đúng quy định của Nhà nước.


11.1.5Trích lập các quỹ theo luật định


Công ty thực hiện chia cổ tức và trích lập các quỹ dựa trên cơ sở lợi nhuận hàng năm và kế hoạch phát triển của Công ty.

Mức trích cho từng quỹ được các thành viên Hội đồng quản trị thống nhất và được Đại hội đồng cổ đông thông qua. Công ty thực hiện trích lập các quỹ như: quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát triển, quỹ khen thưởng và phúc lợi. Cụ thể số dư trích lập các quỹ đến thời điểm 31/12/2008, 31/12/2009 và 31/03/2010:



Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

1. Quỹ đầu tư phát triển

1.268.874.614

1.268.874.614

1.268.874.614

2. Quỹ dự phòng tài chính

24.751.612

24.751.612

24.751.612

3. Quỹ khen thưởng và phúc lợi

928.536.224

698.128.224

673.128.224

Tổng cộng

2.222.162.450

1.991.754.450

1.966.754.450

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Do hoạt động kinh doanh của Công ty trong 2 năm 2008 và 2009 là lỗ và còn lỗ lũy kế nên Công ty không thực hiện trích các quỹ.


11.1.6Tình hình công nợ hiện nay


    • Các khoản phải thu:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. Các khoản phải thu ngắn hạn

5.457.244.066

16.839.398.704

42.696.521.186

  1. Phải thu của khách hàng

98.477.095

213.477.095

24.800.338.823

  1. Trả tr­ước cho ngư­ời bán

3.724.110.341

8.767.590.500

8.979.068.590

  1. Phải thu khác

1.634.656.630

7.858.331.109

8.917.113.773

  1. Các khoản phải thu dài hạn

-

-

-

Tổng cộng

5.457.244.066

16.839.398.704

42.696.521.186

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Khoản phải thu khác tại thời điểm 31/12/2008 và 31/03/2010 tăng đột biến là do trong đó có bao gồm khoản tạm ứng cho cán bộ đi mua bất động sản khoảng 6 tỷ đồng.



    • Các khoản phải trả:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. Nợ ngắn hạn

10.684.529.950

11.745.450.135

18.580.221.929

  1. Vay và nợ ngắn hạn

-

-

-

  1. Phải trả người bán

5.225.987.500

5.210.000.000

5.215.000.000

  1. Người mua trả tiền trước

-

-

-

  1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4.410.354.186

29.873.987

29.873.987

  1. Phải trả công nhân viên

96.296.460

140.179.739

155.971.739

  1. Chi phí phải trả

-

-

-

  1. Các khoản phải trả, phải nộp khác

23.355.580

5.667.268.185

12.506.247.979

  1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

928.536.224

698.128.224

673.128.224

  1. Nợ dài hạn

-

-

-

Tổng cộng

10.684.529.950

11.745.450.135

18.580.221.929

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Khoản phải trả, phải nộp khác tại thời điểm 31/12/2009 và 31/03/2010 tăng đột biến so với năm 2008 do đây là các khoản đặt cọc mua bất động sản của khách hàng thể hiện dưới dạng các hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác.



    • Các khoản đầu tư tài chính:

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

42.250.498.500

50.510.779.000

30.128.851.927

  1. Đầu tư ngắn hạn

42.289.930.500

56.581.422.000

36.199.494.927

  1. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

(39.432.000)

(6.070.643.000)

(6.070.643.000)

  1. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

91.813.767.000

94.964.767.000

95.033.171.000

  1. Đầu tư vào công ty con

-

4.240.000.000

4.240.000.000

  1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

5.376.900.000

4.401.900.000

4.485.004.000

  1. Đầu tư dài hạn khác

86.436.867.000

86.322.867.000

86.308.167.000

Tổng cộng

134.064.265.500

145.475.546.000

125.162.022.927

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

  • Chi tiết các khoản đầu tư ngắn hạn:

Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Ghi chú

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. Cổ phiếu Tổng CTCP Xây lắp dầu khí Việt Nam (Mã: PVX)

HNX

-

25.000.000.000

2.500.000.000

  1. Trái phiếu CTCP Đầu tư Bất động sản Hà Nội (C’LAND)

-

12.549.500.000

12.549.500.000




  1. CTCP Đầu tư Bất động sản Hà Nội (C’LAND)

OTC

-

-

12.549.500.000

  1. Cổ phiếu CTCP Thép Đình Vũ

OTC

4.038.025.000

4.533.025.000

4.533.025.000

  1. Cổ phiếu CTCP chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương (Mã: APS)

UPCOM

2.987.200.000

2.987.200.000

2.987.200.000

  1. Cổ phiếu CTCP Thương mại Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Hải Phòng

OTC

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

  1. Cổ phiếu Tổng CTCP Đầu tư và Xuất nhập khẩu FOODINCO

OTC

701.190.000

701.190.000

701.190.000

  1. Cổ phiếu Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng (Mã: DIG)

HOSE

544.900.000

323.900.000

323.900.000

  1. Cổ phiếu Công ty cổ phần Len Hà Đông

OTC

-

-

857.100.000

  1. Cổ phiếu NHTMCP Hàng Hải

OTC

-

-

84.820.000

  1. Các cổ phiếu khác

-

18.093.145.000

6.607.000

6.607.000

  1. Cho vay CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương




-

7.500.000.000

7.826.152.927

  1. Cho vay Ông Trịnh Quang Thuân




-

1.500.000.000

1.500.000.000

  1. Ủy thác đầu tư CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương




2.045.970.500

150.000.000

-

  1. Ngân hàng BIDV Thăng Long




-

-

1.000.000.000

  1. Đầu tư ngắn hạn khác




200.000.000

200.000.000

200.000.000

Tổng cộng




42.289.930.500

56.581.422.000

36.199.494.927

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Đối với các khoản đầu tư ngắn hạn Công ty thực hiện trích dự phòng trên cơ sở chênh lệch giảm giá giữa giá trị đầu tư sổ sách với giá trị thị trường tại thời điểm lập báo cáo tài chính.




  • Chi tiết khoản đầu tư vào công ty con

Đơn vị tính: đồng

Tên công ty

Tỷ lệ sở hữu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

CTCP Vàng Châu Á – Thái Bình Dương

85%

-

4.240.000.000

4.240.000.000

Tổng cộng

85%

-

4.240.000.000

4.240.000.000

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)


  • Chi tiết khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Đơn vị tính: đồng

Tên công ty

Tỷ lệ sở hữu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. CTCP Khoáng sản Châu Á – Thái Bình Dương

49%

3.826.900.000

3.826.900.000

3.910.004.000

  1. Ban quản lý Trường đại học Tư thục Đông Nam Á

23%

-

575.000.000

575.000.000

  1. CTCP Phát triển HTL – Dự án thủy điện To Buông – Tỉnh Sơn La




1.550.000.000

-

-

Tổng cộng




5.376.900.000

4.401.900.000

4.485.004.000

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)


  • Chi tiết khoản đầu tư dài hạn khác

Đơn vị tính: đồng

Tên công ty

Tỷ lệ sở hữu

31/12/2008

31/12/2009

31/03/2010

  1. Cổ phiếu CTCP Vận tải biển và hợp tác lao động quốc tế (INLACO Sài Gòn)

12,4%

36.986.267.000

36.986.267.000

36.986.267.000

  1. Cổ phiếu CTCP Đầu tư bất động sản Hà Nội (C’LAND)

6,92%

32.984.900.000

32.984.900.000

32.984.900.000

  1. Cổ phiếu CTCP Đầu tư kinh doanh nhà (INTRESCO – ITC)

0,03%

9.754.500.000

9.837.000.000

9.837.000.000

  1. Cổ phiếu CTCP Nam Dược

4,57%

6.500.000.000

6.500.000.000

6.500.000.000

  1. Dự án Thủy điện Nậm Lừm

0%

211.200.000

14.700.000

-

Tổng cộng




86.436.867.000

86.322.867.000

86.308.167.000

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quý 1/2010 của API)

Đối với các khoản đầu tư dài hạn Công ty không thực hiện trích dự phòng do đa số các cổ phiếu này chưa được niêm yết trên thị trường chứng khoán tập trung nên chưa có giá tham chiếu làm cơ sở trích dự phòng. Đồng thời, Công ty tham gia góp vốn vào các công ty trên với vai trò là cổ đông chiến lược, kỳ vọng vào việc thu được lợi nhuận lớn dựa trên cơ sở tiềm năng tăng trưởng của các cổ phiếu này trong tương lai, vì vậy Công ty đánh giá mức độ rủi ro khi đầu tư vào các cổ phiếu này là không cao nên không thực hiện trích lập dự phòng. Điều này hoàn toàn tuân thủ các chuẩn mực về kế toán theo quy định.


11.2.Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu


Các chỉ tiêu

Đvt

Năm 2008

Năm 2009

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán




 




  • Hệ số thanh toán ngắn hạn:

TSLĐ/Nợ ngắn hạn

Lần

8,82

8,00

  • Hệ số thanh toán nhanh:

TSLĐ – Hàng tồn kho

Nợ ngắn hạn




Lần

8,82

8,00

2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn










  • Hệ số Nợ/Tổng tài sản

%

4,73

5,04

  • Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

%

4,97

5,31

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động










  • Vòng quay hàng tồn kho

Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho bình quân




Vòng

-

-

  • Doanh thu thuần/Tổng tài sản

%

-

-

4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời










  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

%

-

-

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu

%




2,76

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

%




2,62

  • Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

%



-

(Nguồn: BCTC đã kiểm toán năm 2008, 2009 của API)

(*) Do hoạt động kinh doanh của Công ty chưa phát sinh doanh thu thuần trong năm 2008-2009 và lợi nhuận 2008 âm nên không tính các chỉ tiêu về năng lực hoạt động và khả năng sinh lời.

Каталог: data -> HNX -> 2010 -> BAN%20CAO%20BACH
BAN%20CAO%20BACH -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊNH
BAN%20CAO%20BACH -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
2010 -> CÔng ty cp sara việt nam số : 01/2010/nq-hđqt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> BÁo cáo thưỜng niên năM 2010
2010 -> BÁo cáo thưỜng niêN
2010 -> B¸o c¸o th­êng niªn
2010 -> Ctcp sông đÀ 11 – thăng long
2010 -> B¸o c¸o th­êng niªn Tªn : c ng ty cæ phÇn S¸ch gi¸o dôc t¹i thµnh phè Hµ Néi
2010 -> Tªn tổ chức niêm yết: c ng ty Cæ phÇn bia Thanh Hãa Năm báo cáo 2010

tải về 0.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương