(Nguồn: Navibank) -
Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh đang thực hiện
Để mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh, Navibank đang triển khai một số dự án chính sau:
-
Kế hoạch nghiên cứu và triển khai sản phẩm năm 2010
Thời gian
|
Sản phẩm
|
Nghiên cứu
|
Triển khai
|
01/2010
|
02/2010
|
Dịch vụ Phone Banking
|
02/2010
|
04/2010
|
Chiết khấu giấy tờ có giá
|
02/2010
|
03/2010
|
Sản phẩm tín dụng khách hàng doanh nghiệp cho vay trung hạn bổ sung vốn lưu động
|
03/2010
|
05/2010
|
Sản phẩm tín dụng thực hiện tài trợ dự án doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
03/2010
|
04/2010
|
Sản phẩm thấu chi thẻ Navicard – Debit
|
04/2010
|
06/2010
|
Cho vay không thu lãi
|
05/2010
|
07/2010
|
Dịch vụ đại lý bảo hiểm
|
05/2010
|
08/2010
|
Dịch vụ thu hộ tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại,…
|
09/2010
|
11/2010
|
Quyền chọn, hoán đổi ngoại tệ
|
09/2010
|
12/2010
|
Bao thanh toán
| (Nguồn: Navibank) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 2 năm gần nhất -
Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Navibank trong 2 năm gần nhất
-
Một số chỉ tiêu chính về hoạt động kinh doanh của Navibank
(Đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
tăng/giảm so
với 2008 (%)
|
Giá trị
|
Tổng tài sản
|
10.903.636
|
18.686.342
|
72,39
|
14.992.025
|
Tổng vốn huy động
|
9.574.311
|
17.246.217
|
80,13
|
13.605.985
|
Tổng dư nợ
|
5.474.559
|
9.959.607
|
81,93
|
10.375.121
|
Tổng thu nhập thuần
|
269.275
|
469.932
|
74,21
|
73.030
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.548
|
46.660
|
181,96
|
-
|
Lợi nhuận trước thuế
|
72.802
|
187.850
|
156,88
|
15.861
|
Lợi nhuận sau thuế
|
56.253
|
141.190
|
149,51
|
15.861
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quyết toán quý I/2010 của Navibank)
-
Một số chỉ tiêu chính về hoạt động kinh doanh hợp nhất của Navibank
(Đơn vị:Triệu đồng)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
tăng/giảm so
với 2007 (%)
|
Giá trị
|
Tổng tài sản
|
10.905.279
|
18.689.953
|
72,40
|
14.995.229
|
Tổng vốn huy động
|
9.574.311
|
17.246.217
|
80,13
|
13.605.985
|
Tổng dư nợ
|
5.474.559
|
9.959.607
|
81,93
|
10.375.121
|
Tổng thu nhập thuần
|
270.748
|
472.466
|
74,57
|
73.117
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.895
|
47.402
|
180,57
|
-
|
Lợi nhuận trước thuế
|
74.040
|
189.818
|
156,60
|
15.454
|
Lợi nhuận sau thuế
|
57.145
|
142.416
|
149,52
|
15.454
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quyết toán quý I/2010 của Navibank)
Năm 2009, tình hình kinh tế Việt Nam đã bắt đầu có khởi sắc hơn sau nhiều khó khăn, thách thức do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu từ năm 2008. Nền kinh tế Việt Nam nói chung và hệ thống ngân hàng thương mại nói riêng đã cơ bản vượt qua được khủng hoảng cũng như bước đầu gặt hái được những thành quả nhất định trong năm tài chính 2009. Theo đó, tổng tài sản của Navibank tính đến ngày 31/12/2009 đạt 18.689.953 triệu đồng, tăng 7.784.674 triệu đồng (tương ứng 71,38%) so với năm 2008. Kết quả hoạt động kinh doanh của Navibank có sự tăng trưởng rõ nét hơn trong năm này. Tổng vốn huy động đạt được 17.246.217 triệu đồng, tăng 7.671.906 triệu đồng (tương ứng tăng 80,13%) so với cả năm 2008. Theo đó, tổng dư nợ trong năm 2009 đã tăng 4.485.049 triệu đồng (tương ứng tăng 81,93%) so với năm trước. Đặc biệt là lợi nhuận sau thuế cả năm 2009 tăng gần 150% của năm 2008, đạt mức 142.416 triệu đồng.
-
Cơ cấu tổng thu nhập của Navibank qua các năm
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
|
1.023.299.168.616
|
92,05
|
1.247.654.091.616
|
84,21
|
399.224.461.743
|
91,43
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
|
10.856.332.084
|
0,98
|
110.838.700.885
|
7,48
|
14.008.724.243
|
3,21
|
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
15.350.047.793
|
1,38
|
40.801.165.325
|
2,75
|
23.120.371.657
|
5,29
|
Thu nhập từ vốn góp mua cổ phần
|
60.857.335.968
|
5,47
|
73.404.586.646
|
4,95
|
202.872.287
|
0,05
|
Thu nhập từ hoạt động khác
|
1.321.271.905
|
0,12
|
8.873.462.815
|
0,60
|
100.058.984
|
0,02
|
Tổng thu nhập
|
1.111.684.156.366
|
100
|
1.481.572.007.287
|
100
|
436.656.488.914
|
100
|
(Nguồn: Navibank)
-
Cơ cấu tổng thu nhập hợp nhất của Navibank qua các năm
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
|
1.024.772.287.227
|
92,06
|
1.251.186.976.707
|
84,31
|
399.310.629.532
|
91,43
|
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
|
10.856.332.084
|
0,98
|
110.838.700.885
|
7,47
|
14.008.724.243
|
3,21
|
|
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
15.350.047.793
|
1,38
|
40.801.165.325
|
2,75
|
23.120.371.657
|
5,29
|
|
Thu nhập từ vốn góp mua cổ phần
|
60.857.335.968
|
5,47
|
72.405.246.460
|
4,87
|
202.872.287
|
0,05
|
|
Thu nhập từ hoạt động khác
|
1.321.271.905
|
0,11
|
8.873.462.815
|
0,60
|
100.058.984
|
0,02
|
|
Tổng thu nhập
|
1.113.157.274.977
|
100
|
1.484.280.552.192
|
100
|
436.742.656.703
|
100
|
|
(Nguồn: Navibank)
-
Cơ cấu chi phí của Navibank qua các năm
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
|
812.393.721.898
|
78,32
|
964.232.841.834
|
74,53
|
334.076.985.277
|
79,39
|
Chi phí hoạt động dịch vụ
|
8.927.255.232
|
0,86
|
11.623.770.734
|
0,90
|
2.131.679.103
|
0,51
|
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
19.465.080.723
|
1,87
|
35.217.631.078
|
2,72
|
27.376.629.921
|
6,51
|
Chi phí hoạt động kinh doanh9
|
179.956.306.523
|
17,35
|
200.526.836.024
|
15,50
|
57.169.847.881
|
13,59
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
16.517.408.976
|
1,59
|
81.555.325.735
|
6,31
|
-
|
-
|
Chi từ hoạt động kinh doanh khác
|
61.993.195
|
0,01
|
565.623.827
|
0,04
|
40.833.673
|
0,01
|
Tổng
|
1.037.321.766.547
|
100,00
|
1.293.722.029.232
|
100,00
|
420.795.975.855
|
100,00
|
(Nguồn: Navibank)
-
Cơ cấu chi phí hợp nhất của Navibank qua các năm
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
(%)
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
|
812.393.721.898
|
78,30
|
964.232.841.834
|
74,50
|
334.076.985.277
|
79,30
|
Chi phí hoạt động dịch vụ
|
8.927.480.189
|
0,86
|
11.623.834.734
|
0,90
|
2.131.695.103
|
0,51
|
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
19.465.080.723
|
1,88
|
35.217.631.078
|
2,72
|
27.376.629.921
|
6,50
|
Chi phí hoạt động kinh doanh10
|
180.191.199.362
|
17,37
|
201.092.611.009
|
15,54
|
57.662.583.626
|
13,69
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
16.517.408.976
|
1,59
|
81.555.325.735
|
6,30
|
-
|
-
|
Chi từ hoạt động kinh doanh khác
|
61.993.195
|
0,01
|
565.623.827
|
0,04
|
40.833.673
|
0,01
|
Tổng
|
1.037.556.884.343
|
100,00
|
1.294.287.868.217
|
100,00
|
421.288.727.600
|
100,00
|
(Nguồn: Navibank)
-
Cơ cấu thu nhập thuần của Navibank qua các năm
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Quý I/2010
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị
|
Tỷ trọng (%)
|
Thu nhập lãi thuần
|
210.905.446.718
|
78,32
|
283.421.249.782
|
60,31
|
65.147.476.466
|
89,21
|
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
|
1.929.076.852
|
0,72
|
99.214.930.151
|
21,11
|
11.877.045.140
|
16,26
|
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
(4.115.032.930)
|
(1,53)
|
5.583.534.247
|
1,19
|
(4.256.258.264)
|
(5,83)
|
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư và vốn góp mua cổ phần
|
59.296.641.020
|
22,02
|
73.404.586.646
|
15,62
|
202.872.287
|
0,28
|
Thu nhập thuần từ hoạt động khác
|
1.259.278.710
|
0,47
|
8.307.838.988
|
1,77
|
59.225.311
|
0,08
|
Tổng thu nhập thuần11
|
269.275.410.370
|
100
|
469.932.139.814
|
100
|
73.030.360.940
|
100
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |