SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị chứng khoáN



tải về 1.29 Mb.
trang8/19
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.29 Mb.
#23812
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19

(Nguồn: Navibank)


    1. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh đang thực hiện

Để mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh, Navibank đang triển khai một số dự án chính sau:

  1. Kế hoạch nghiên cứu và triển khai sản phẩm năm 2010

Thời gian

Sản phẩm

Nghiên cứu

Triển khai

01/2010

02/2010

Dịch vụ Phone Banking

02/2010

04/2010

Chiết khấu giấy tờ có giá

02/2010

03/2010

Sản phẩm tín dụng khách hàng doanh nghiệp cho vay trung hạn bổ sung vốn lưu động

03/2010

05/2010

Sản phẩm tín dụng thực hiện tài trợ dự án doanh nghiệp vừa và nhỏ

03/2010

04/2010

Sản phẩm thấu chi thẻ Navicard – Debit

04/2010

06/2010

Cho vay không thu lãi

05/2010

07/2010

Dịch vụ đại lý bảo hiểm

05/2010

08/2010

Dịch vụ thu hộ tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại,…

09/2010

11/2010

Quyền chọn, hoán đổi ngoại tệ

09/2010

12/2010

Bao thanh toán

(Nguồn: Navibank)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 2 năm gần nhất


    1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Navibank trong 2 năm gần nhất

  1. Một số chỉ tiêu chính về hoạt động kinh doanh của Navibank

(Đơn vị: Triệu đồng)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

tăng/giảm so

với 2008 (%)

Giá trị

Tổng tài sản

10.903.636

18.686.342

72,39

14.992.025

Tổng vốn huy động

9.574.311

17.246.217

80,13

13.605.985

Tổng dư nợ

5.474.559

9.959.607

81,93

10.375.121

Tổng thu nhập thuần

269.275

469.932

74,21

73.030

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.548

46.660

181,96

-

Lợi nhuận trước thuế

72.802

187.850

156,88

15.861

Lợi nhuận sau thuế

56.253

141.190

149,51

15.861

(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quyết toán quý I/2010 của Navibank)

  1. Một số chỉ tiêu chính về hoạt động kinh doanh hợp nhất của Navibank

(Đơn vị:Triệu đồng)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

tăng/giảm so

với 2007 (%)

Giá trị

Tổng tài sản

10.905.279

18.689.953

72,40

14.995.229

Tổng vốn huy động

9.574.311

17.246.217

80,13

13.605.985

Tổng dư nợ

5.474.559

9.959.607

81,93

10.375.121

Tổng thu nhập thuần

270.748

472.466

74,57

73.117

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.895

47.402

180,57

-

Lợi nhuận trước thuế

74.040

189.818

156,60

15.454

Lợi nhuận sau thuế

57.145

142.416

149,52

15.454

(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2008, 2009 và BCTC quyết toán quý I/2010 của Navibank)

Năm 2009, tình hình kinh tế Việt Nam đã bắt đầu có khởi sắc hơn sau nhiều khó khăn, thách thức do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu từ năm 2008. Nền kinh tế Việt Nam nói chung và hệ thống ngân hàng thương mại nói riêng đã cơ bản vượt qua được khủng hoảng cũng như bước đầu gặt hái được những thành quả nhất định trong năm tài chính 2009. Theo đó, tổng tài sản của Navibank tính đến ngày 31/12/2009 đạt 18.689.953 triệu đồng, tăng 7.784.674 triệu đồng (tương ứng 71,38%) so với năm 2008. Kết quả hoạt động kinh doanh của Navibank có sự tăng trưởng rõ nét hơn trong năm này. Tổng vốn huy động đạt được 17.246.217 triệu đồng, tăng 7.671.906 triệu đồng (tương ứng tăng 80,13%) so với cả năm 2008. Theo đó, tổng dư nợ trong năm 2009 đã tăng 4.485.049 triệu đồng (tương ứng tăng 81,93%) so với năm trước. Đặc biệt là lợi nhuận sau thuế cả năm 2009 tăng gần 150% của năm 2008, đạt mức 142.416 triệu đồng.



  1. Cơ cấu tổng thu nhập của Navibank qua các năm

(Đơn vị: VND)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

1.023.299.168.616

92,05

1.247.654.091.616

84,21

399.224.461.743

91,43

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

10.856.332.084

0,98

110.838.700.885

7,48

14.008.724.243

3,21

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

15.350.047.793

1,38

40.801.165.325

2,75

23.120.371.657

5,29

Thu nhập từ vốn góp mua cổ phần

60.857.335.968

5,47

73.404.586.646

4,95

202.872.287

0,05

Thu nhập từ hoạt động khác

1.321.271.905

0,12

8.873.462.815

0,60

100.058.984

0,02

Tổng thu nhập

1.111.684.156.366

100

1.481.572.007.287

100

436.656.488.914

100

(Nguồn: Navibank)

  1. Cơ cấu tổng thu nhập hợp nhất của Navibank qua các năm

(Đơn vị: VND)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

1.024.772.287.227

92,06

1.251.186.976.707

84,31

399.310.629.532

91,43




Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

10.856.332.084

0,98

110.838.700.885

7,47

14.008.724.243

3,21




Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

15.350.047.793

1,38

40.801.165.325

2,75

23.120.371.657

5,29




Thu nhập từ vốn góp mua cổ phần

60.857.335.968

5,47

72.405.246.460

4,87

202.872.287

0,05




Thu nhập từ hoạt động khác

1.321.271.905

0,11

8.873.462.815

0,60

100.058.984

0,02




Tổng thu nhập

1.113.157.274.977

100

1.484.280.552.192

100

436.742.656.703

100




(Nguồn: Navibank)

  1. Cơ cấu chi phí của Navibank qua các năm

(Đơn vị: VND)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Chi phí lãi và các chi phí tương tự

812.393.721.898

78,32

964.232.841.834

74,53

334.076.985.277

79,39

Chi phí hoạt động dịch vụ

8.927.255.232

0,86

11.623.770.734

0,90

2.131.679.103

0,51

Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối

19.465.080.723

1,87

35.217.631.078

2,72

27.376.629.921

6,51

Chi phí hoạt động kinh doanh9

179.956.306.523

17,35

200.526.836.024

15,50

57.169.847.881

13,59

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

16.517.408.976

1,59

81.555.325.735

6,31

-

-

Chi từ hoạt động kinh doanh khác

61.993.195

0,01

565.623.827

0,04

40.833.673

0,01

Tổng

1.037.321.766.547

100,00

1.293.722.029.232

100,00

420.795.975.855

100,00

(Nguồn: Navibank)

  1. Cơ cấu chi phí hợp nhất của Navibank qua các năm

(Đơn vị: VND)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

Tỷ trọng

(%)

Chi phí lãi và các chi phí tương tự

812.393.721.898

78,30

964.232.841.834

74,50

334.076.985.277

79,30

Chi phí hoạt động dịch vụ

8.927.480.189

0,86

11.623.834.734

0,90

2.131.695.103

0,51

Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối

19.465.080.723

1,88

35.217.631.078

2,72

27.376.629.921

6,50

Chi phí hoạt động kinh doanh10

180.191.199.362

17,37

201.092.611.009

15,54

57.662.583.626

13,69

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

16.517.408.976

1,59

81.555.325.735

6,30

-

-

Chi từ hoạt động kinh doanh khác

61.993.195

0,01

565.623.827

0,04

40.833.673

0,01

Tổng

1.037.556.884.343

100,00

1.294.287.868.217

100,00

421.288.727.600

100,00

(Nguồn: Navibank)

  1. Cơ cấu thu nhập thuần của Navibank qua các năm

(Đơn vị: VND)

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Quý I/2010

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Giá trị

Tỷ trọng (%)

Thu nhập lãi thuần

210.905.446.718

78,32

283.421.249.782

60,31

65.147.476.466

89,21

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ

1.929.076.852

0,72

99.214.930.151

21,11

11.877.045.140

16,26

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

(4.115.032.930)

(1,53)

5.583.534.247

1,19

(4.256.258.264)

(5,83)

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư và vốn góp mua cổ phần

59.296.641.020

22,02

73.404.586.646

15,62

202.872.287

0,28

Thu nhập thuần từ hoạt động khác

1.259.278.710

0,47

8.307.838.988

1,77

59.225.311

0,08

Tổng thu nhập thuần11

269.275.410.370

100

469.932.139.814

100

73.030.360.940

100

Каталог: portal -> fscfiles -> News -> HSC
fscfiles -> Ctcp chứng khoáN ĐỆ nhấT – the first securities joint stock company
fscfiles -> Ctcp chứng khoáN ĐỆ nhấT – the first securities joint stock company
fscfiles -> Ctcp chứng khoáN ĐỆ nhấT – the first securities joint stock company
HSC -> SỞ giao dịch chứng khoán hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
fscfiles -> O0o BÁo cáo kết quả ĐỢt phát cổ phiếU
fscfiles -> BẢn tin thị trưỜng chứng khoáN 21/10/2014 KẾt quả giao dịch trong ngàY
fscfiles -> Ctcp chứng khoáN ĐỆ nhấT – the first securities joint stock company
HSC -> GIỚi thiệu nghị ĐỊnh số 85/2010/NĐ-cp ngàY 02/8/2010 CỦa chính phủ VỀ XỬ phạT VI phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trưỜng chứng khoán ngày 02/8/2010
HSC -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng hệ thống quản lý thông tin công ty dành cho công ty niêm yếT/ĐĂng ký giao dịCH

tải về 1.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương