Tài sản -
Danh mục Tài sản cố định của Navibank tại thời điểm 31/12/2009 (Công ty mẹ)
(Đơn vị:VND)
STT
|
Loại tài sản
|
Nguyên giá (NG)
|
Giá trị còn lại (GTCL)
|
%
GTCL/NG
|
I
|
Tài sản cố định hữu hình
|
94.208.906.212
|
67.867.168.115
|
72,04
|
1
|
Nhà cửa vật kiến trúc
|
1.970.001.211
|
1.184.323.428
|
60,12
|
2
|
Máy móc thiết bị
|
24.621.802.860
|
15.523.739.379
|
63,05
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
28.288.858.010
|
22.747.641.205
|
80,41
|
4
|
Thiết bị DCQL
|
36.129.709.021
|
26.273.729.452
|
72,72
|
5
|
TSCĐ khác
|
3.198.535.110
|
2.137.734.651
|
66,83
|
II
|
Tài sản cố định vô hình
|
43.399.836.552
|
39.719.523.425
|
91,52
|
1
|
Quyền sử dụng đất
|
15.196.296.442
|
11.525.685.937
|
75,85
|
2
|
TSCĐ khác
|
28.203.540.110
|
28.193.837.488
|
99,97
|
Tổng cộng
|
137.608.742.764
|
107.586.691.540
|
78,18
|
(Nguồn:Navibank)
-
Tài sản cố định của Navibank tại thời điểm 31/12/2009 (Hợp nhất)
(Đơn vị: VND)
STT
|
Loại tài sản
|
Nguyên giá (NG)
|
Giá trị còn lại (GTCL)
|
%
GTCL/NG
|
I
|
Tài sản cố định hữu hình
|
94.225.406.212
|
67.879.714.990
|
72,04
|
1
|
Nhà cửa vật kiến trúc
|
1.970.001.211
|
1.184.323.428
|
60,12
|
2
|
Máy móc thiết bị
|
24.638.302.860
|
15.536.286.254
|
63,06
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
28.288.858.010
|
22.747.641.205
|
80,41
|
4
|
Thiết bị DCQL
|
36.129.709.021
|
26.273.729.452
|
72,72
|
5
|
TSCĐ khác
|
3.198.535.110
|
2.137.734.651
|
66,83
|
II
|
Tài sản cố định vô hình
|
43.449.836.552
|
39.757.544.266
|
91,50
|
1
|
Quyền sử dụng đất
|
15.246.296.442
|
11.563.706.778
|
75,85
|
2
|
TSCĐ khác
|
28.203.540.110
|
28.193.837.488
|
99,97
|
Tổng cộng
|
137.675.242.764
|
107.637.259.256
|
78,18
|
(Nguồn: Navibank)
-
Danh mục Bất động sản thuộc quyền sở hữu của Navibank tại thời điểm 31/03/2010
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |