Chính sách cổ tức -
Tình hình chi trả cổ tức trong 02 năm gần đây
Năm
|
Tỷ lệ chi trả cổ tức trên vốn cổ phần
|
Ghi chú
|
2007
|
12,0%
|
Trả bằng tiền mặt
|
2008
|
4,8%
|
Trả bằng tiền mặt
|
2009
|
11,0%
|
Trả bằng tiền mặt
|
(Nguồn: Navibank)
Việc chi trả cổ tức của Navibank được thực hiện dựa trên các yếu tố sau:
-
Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng;
-
Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua tỷ lệ chi trả cổ tức;
-
Kế hoạch kinh doanh của Ngân hàng trong thời gian tới.
Tình hình tài chính -
Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu của Navibank
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
31/12/2008
|
31/12/2009
|
31/03/2010
|
1. Quy mô vốn
|
|
|
|
Vốn điều lệ
|
1.000.000.000.000
|
1.000.000.000.000
|
1.000.000.000.000
|
Tổng tài sản có
|
10.903.636.008.497
|
18.797.083.336.023
|
14.992.025.063.313
|
Tỷ lệ an toàn vốn
|
14%
|
8,87%
|
9,76%
|
2. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
Nguồn vốn huy động
|
9.574.311.322.739
|
17.246.217.341.064
|
13.605.984.568.582
|
Dư nợ cho vay
|
5.474.558.739.175
|
9.959.607.401.636
|
10.375.121.232.827
|
Trong đó
|
|
|
|
Nợ quá hạn
|
412.175.292.307
|
348.960.943.136
|
431.813.801.081
|
Nợ khó đòi
|
159.073.055.282
|
244.235.865.240
|
250.680.731.643
|
3. Hệ số sử dụng vốn
|
|
|
|
LNST/VCSH bình quân
|
6,80%
|
12,61%
|
1,35%
|
LNST/Tổng tài sản bình quân
|
0,54%
|
0,95%
|
0,09%
|
Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ
|
7,53%
|
3,50%
|
4,16%
|
Tỷ lệ nợ khó đòi/Tổng dư nợ
|
2,91%
|
2,45%
|
2,42%
|
4. Khả năng thanh khoản
|
|
|
|
Khả năng thanh toán ngay
|
533,00%
|
215,00%
|
729,03%
|
Khả năng thanh toán chung
|
532,73%
|
215,00%
|
729,03%
|
(Nguồn: Navibank)
-
Một số chỉ tiêu tài chính hợp nhất chủ yếu của Navibank
(Đơn vị: VND)
Chỉ tiêu
|
31/12/2008
|
31/12/2009
|
31/03/2010
|
1. Quy mô vốn
|
|
|
|
Vốn điều lệ
|
1.000.000.000.000
|
1.000.000.000.000
|
1.000.000.000.000
|
Tổng tài sản có
|
10.905.278.585.625
|
18.800.693.619.071
|
14.995.228.762.405
|
Tỷ lệ an toàn vốn
|
14%
|
8,87%
|
9,76%
|
2. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
Nguồn vốn huy động
|
9.574.311.322.739
|
17.246.217.341.064
|
13.605.984.568.582
|
Dư nợ cho vay
|
5.474.558.739.175
|
9.959.607.401.636
|
10.375.121.232.827
|
Trong đó
|
|
|
|
Nợ quá hạn
|
412.175.292.307
|
348.960.943.136
|
431.813.801.081
|
Nợ khó đòi
|
159.073.055.282
|
244.235.865.240
|
250.680.731.643
|
3. Hệ số sử dụng vốn
|
|
|
|
LNST/VCSH bình quân
|
6,80%
|
12,70%
|
1,32%
|
LNST/Tổng tài sản bình quân
|
0,55%
|
0,96%
|
0,09%
|
Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ
|
7,53%
|
3,50%
|
4,16%
|
Tỷ lệ nợ khó đòi/Tổng dư nợ
|
2,91%
|
2,45%
|
2,42%
|
4. Khả năng thanh khoản
|
|
|
|
Khả năng thanh toán ngay
|
533,00%
|
215,00%
|
729,03%
|
Khả năng thanh toán chung
|
532,73%
|
215,00%
|
729,03%
|
(Nguồn: Navibank)
Trong đó:
Nợ quá hạn = Nợ cần chú ý + Nợ dưới tiêu chuẩn + Nợ nghi ngờ + Nợ có khả năng mất vốn27
Nợ xấu = Nợ dưới tiêu chuẩn + Nợ nghi ngờ + Nợ có khả năng mất vốn
Tài sản có thể thanh toán ngay (01 ngày)
Khả năng thanh toán ngay = -----------------------------------------------------------
Tài sản nợ đến hạn thanh toán ngay (01 ngày)
Tổng tài sản có thể thanh toán
Khả năng thanh toán chung = -----------------------------------------------
Tổng nợ phải thanh toán
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |