[04] Địa chỉ:
[05] Điện thoại:……………[06] Fax:……...……….... [07] Email:
[08] Số tài khoản cá nhân: ………………… Mở tại:
Số tài khoản cá nhân: .………………… Mở tại:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
A
|
XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ
|
1
|
Tổng giá trị chứng khoán bán ra
|
[09]
|
|
2
|
Tổng giá trị chứng khoán mua vào
|
[10]
|
|
3
|
Các chi phí liên quan
|
[11]
|
|
4
|
Thu nhập chịu thuế
|
[12]
|
|
B
|
XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP CẢ NĂM
|
1
|
Số thuế phải nộp trong kỳ
|
[13]
|
|
2
|
Số thuế đã khấu trừ theo thuế suất 0,1% trong kỳ
|
[14]
|
|
3
|
Số thuế còn phải nộp
|
[15]
|
|
4
|
Số thuế nộp thừa:
Trong đó:
|
[16]
|
|
a
|
Số thuế đề nghị hoàn
|
[17]
|
|
b
|
Số thuế bù trừ vào kỳ sau
|
[18]
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
………………, ngày ….tháng …… năm ………
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 13/KK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính
về Luật thuế thu nhập cá nhân.
___________________
[01] Kỳ tính thuế: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
[02] Họ và tên cá nhân: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo tên ghi trong tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân.
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của cá nhân do cơ quan thuế cấp.
[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.
[05], [06] [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống).
[08] Số tài khoản cá nhân: là các tài khoản đăng ký tại các Trung tâm giao dịch
[09] Tổng giá trị chứng khoán bán ra: là tổng hợp các giao dịch đã được khấu trừ từ các trung tâm giao dịch chứng khoán.
[10] Tổng giá trị chứng khoán mua vào: là giá thực tế mua tại Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán hoặc giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng hoặc giá theo sổ sách kế toán của đơn vị có chứng khoán tại thời điểm mua.
[11] Các chi phí liên quan: là các khoản chi phí thực tế phát sinh của hoạt động chuyển nhượng chứng khoán có hoá đơn, chứng từ theo chế độ quy định bao gồm:
- Chi phí làm thủ tục pháp lý
- Phí lưu ký chứng khoán
- Chi phí uỷ thác chứng khoán
- Chi phí khác
[12] Thu nhập chịu thuế = [09] - [10] - [11]
[13] Số thuế phải nộp trong kỳ = [12] x 20%
[14] Số thuế đã khấu trừ theo thuế suất 0,1% trong kỳ được xác định theo chứng từ khấu trừ được các trung tâm giao dịch cấp cho cá nhân qua từng giao dịch.
[15] Số thuế còn phải nộp = [13] - [14] >= 0, cá nhân có số thuế còn phải nộp thêm và được ghi vào chỉ tiêu này.
[16] Số thuế nộp thừa = [13] - [14] < 0, cá nhân có số thuế nộp thừa và được ghi vào chỉ tiêu này.
[17] Số thuế đề nghị hoàn: cá nhân có số thuế được hoàn trong trường hợp cá nhân có số thuế nộp thừa và đề nghị hoàn thì ghi vào chỉ tiêu này.
[18] Số thuế bù trừ vào kỳ sau: cá nhân có số thuế bù trừ vào kỳ sau trong trường hợp cá nhân có số thuế nộp thừa và bù trừ vào kỳ sau thì ghi vào chỉ tiêu này.
C
Mẫu số: 18/MGT-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIẢM THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Kính gửi: …………………………………………………………….
[01] Họ và tên:................…….………………….……...……….……………………..
[03] Địa chỉ:..…..............................................................................................................
[04] Số tài khoản ngân hàng: …………......… Mở tại: …....………...………………..
Đề nghị được giảm thuế thu nhập cá nhân với lý do và số thuế giảm cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị giảm thuế:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Năm đề nghị được giảm thuế:
3. Căn cứ xác định số thuế được giảm:
Đơn vị: đồng Việt Nam
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
1
|
Tổng số tiền bị thiệt hại
|
[05]
|
|
2
|
Tổng số thuế TNCN phải nộp trong năm đề nghị giảm thuế
|
[06]
|
|
3
|
Tổng số thuế TNCN đã nộp (hoặc tạm nộp) trong năm bị thiệt hại đề nghị giảm thuế
|
[07]
|
|
4
|
Tổng số thuế TNCN được hoàn thuế (nếu có)
|
[08]
|
|
4. Các tài liệu gửi kèm:
a. Các tài liệu chứng minh số thuế đã nộp (hoặc tạm nộp) trong năm đề nghị giảm thuế: ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b. Các tài liệu khác:............................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
………, ngày ……… tháng…… năm……
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |