[04] Địa chỉ: .......................................................................................................................
[05] Điện thoại:………………...[06] Fax:……...……….[07] Email:……………..…..
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/ Số tiền
|
1
|
Tổng số đại lý bảo hiểm trong kỳ
|
[08]
|
người
|
|
2
|
Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm trong kỳ
|
[09]
|
vnđ
|
|
3
|
Tổng số đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ thuế trong kỳ
|
[10]
|
người
|
|
4
|
Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ
|
[11]
|
vnđ
|
|
5
|
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
|
[12]
|
vnđ
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 02/KK-BH
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính
về Luật thuế thu nhập cá nhân.
____________________
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng. Thời hạn nộp tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.
[05], [06], [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống)
[08] Tổng số đại lý bảo hiểm trong kỳ: là tổng số đại lý bảo hiểm được trả hoa hồng trong kỳ, kể cả các đại lý đã thôi việc tính đến thời điểm lập tờ khai. Được tổng hợp từ tổng số đại lý trên bảng kê 02A/BK-BH.
[09] Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm trong kỳ: là tổng số hoa hồng đã trả trong kỳ cho đại lý bảo hiểm. Được tổng hợp từ cột Tổng thu nhập chịu thuế của bảng kê 02A/BK-BH.
[10] Tổng số đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ thuế trong kỳ: là tổng số đại lý bảo hiểm nhận hoa hồng đại lý đến mức khấu trừ thuế. Chỉ tiêu được tổng hợp từ Tổng số đại lý có khấu trừ thuế TNCN trong năm trên bảng kê 02A/BK-BH.
[11] Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ: là tổng thu nhập đã trả cho các đại lý bảo hiểm nhận hoa hồng đến mức khấu trừ thuế.
[12] Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ: là tổng số thuế TNCN đã khấu trừ của các đại lý nhận hoa hồng. Chỉ tiêu được tổng hợp từ cột Thuế đã khấu trừ từ bảng kê 02A/BK-BH.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
Mẫu số: 02/KK-XS
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………....…
[04] Địa chỉ: ...........................................................................................................
[05] Điện thoại:…………..[06] Fax:……...……….[07] Email:…………..……..
Stt
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Số lượng/ Số tiền
|
1
|
Tổng số đại lý xổ số trong kỳ
|
[08]
|
người
|
|
2
|
Tổng thu nhập trả cho đại lý xổ số trong kỳ
|
[09]
|
vnđ
|
|
3
|
Tổng số đại lý xổ số thuộc diện khấu trừ 5% thuế
thu nhập cá nhân
|
[10]
|
người
|
|
4
|
Tổng thu nhập trả cho đại lý xổ số thuộc diện khấu trừ 5% thuế thu nhập cá nhân
|
[11]
|
vnđ
|
|
5
|
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
|
[12]
|
vnđ
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
|
|
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 02/KK-XS
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính
về Luật thuế thu nhập cá nhân.
____________________
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng. Thời hạn nộp tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.
[05], [06], [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống)
[08] Tổng số đại lý xổ số trong kỳ: là tổng số đại lý xổ số được trả hoa hồng trong kỳ, kể cả các đại lý đã thôi việc tính đến thời điểm lập tờ khai. Được tổng hợp từ tổng số đại lý trên bảng kê 02A/KK-XS.
[09] Tổng thu nhập trả cho đại lý xổ số trong kỳ: là tổng số hoa hồng đã trả trong kỳ cho đại lý xổ số. Được tổng hợp từ cột Tổng thu nhập chịu thuế của bảng kê 02A/BK-XS.
[10] Tổng số đại lý xổ số thuộc diện khấu trừ thuế trong kỳ: là tổng số đại lý xổ số nhận hoa hồng đại lý đến mức khấu trừ thuế. Chỉ tiêu được tổng hợp từ Tổng số đại lý có khấu trừ thuế TNCN trong năm trên bảng kê 02A/BK-XS.
[11] Tổng thu nhập trả cho đại lý xổ số thuộc diện khấu trừ 5% thuế thu nhập cá nhân: là tổng thu nhập đã trả cho các đại lý xổ số nhận hoa hồng đại lý đến mức khấu trừ thuế 5%. Chỉ tiêu được tổng hợp từ Tổng thu nhập trả từ bảng kê 02A/BK-XS.
[12] Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ: là tổng số thuế TNCN đã khấu trừ theo tỷ lệ 5% của các đại lý nhận hoa hồng. Chỉ tiêu được tổng hợp từ Tổng số thuế đã khấu trừ từ bảng kê 02A/BK-XS.
Mẫu số: 02A/BK-BH
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
(Kèm theo Tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-XS)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu:………………………………………………………
Stt
|
Họ và tên đại lý
|
Mã số thuế
|
Thu nhập chịu thuế
|
Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế
|
Số thuế được giảm
|
Số thuế đã khấu trừ
|
[04]
|
[05]
|
[06]
|
[07]
|
[08]
|
[09]
|
[10]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 02A/KK-BH
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính
về Luật thuế thu nhập cá nhân.
___________________
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng. Thời hạn nộp tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[04] STT: là số thứ tự.
[05] Họ và tên đại lý: Họ và tên cá nhân được trả thu nhập từ hoa hồng đại lý bảo hiểm.
[06] Mã số thuế: là mã số thuế của cá nhân nhận thu nhập. Ghi đầy đủ mã số thuế như trên Thông báo mã số thuế cá nhân do cơ quan thuế cấp.
[07] Thu nhập chịu thuế: Tổng thu nhập đã trả cho đại lý bảo hiểm, bao gồm các khoản Hoa hồng đại lý, Thưởng và các thu nhập Khác đã trả cho các hoạt động đại lý.
[08] Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế: Là thu nhập chịu thuế đơn vị chi trả đã trả cho đại lý do làm việc, kinh doanh trong khu kinh tế.
[09] Số thuế được giảm: là số thuế đã được tạm giảm trong năm của các đại lý.
[10] Số thuế đã khấu trừ: Tổng số thuế đã khấu trừ trong năm của đại lý.
[11] là tổng thu nhập chịu thuế đã trả cho các đại lý bảo hiểm.
[12] là tổng thu nhập chịu thuế đơn vị đã chi trả cho các đại lý do làm việc trong khu kinh tế.
[13] là tổng số thuế được giảm của các đại lý do làm việc, kinh doanh trong khu kinh tế.
[14] là tổng số thuế đã khấu trừ trong năm của các đại lý.
Mẫu số: 02A/BK-XS
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA ĐẠI LÝ XỔ SỐ
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-XS)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu:………………………………………………………
Stt
|
Họ và tên đại lý
|
Mã số thuế
|
Số CMTND
(nếu chưa có MST)
|
Thu nhập chịu thuế
|
Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế
|
Số thuế được giảm
|
Số thuế đã khấu trừ
|
[04]
|
[05]
|
[06]
|
[07]
|
[08]
|
[09]
|
[10]
|
[11]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 02A/KK-XS
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010
của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính
về Luật thuế thu nhập cá nhân.
________________
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai năm. Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng. Thời hạn nộp tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[04] STT: là số thứ tự.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |