Số: 20/2010/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1 Mb.
#37294
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

[05] Họ và tên đại lý: Họ và tên cá nhân nhận thu nhập từ hoa hồng đại lý xổ số.

[06] Mã số thuế: là mã số thuế của cá nhân nhận thu nhập. Ghi đầy đủ mã số thuế như trên Thông báo mã số thuế cá nhân do cơ quan thuế cấp.

[07] Số CMND/ Hộ chiếu: ghi số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân chưa có mã số thuế.

[08] Thu nhập chịu thuế: Tổng thu nhập đã trả cho đại lý xổ số, bao gồm các khoản Hoa hồng đại lý, Thưởng và các thu nhập Khác đã trả cho các hoạt động đại lý.

[09] Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế: Là thu nhập chịu thuế đơn vị chi trả đã trả cho cá nhân do làm việc trong khu kinh tế.

[10] Số thuế được giảm: Tổng số thuế đã được tạm giảm trong năm của các đại lý.

[11] Thuế đã khấu trừ: Tổng số thuế đã khấu trừ trong năm của đại lý.

[12] là tổng thu nhập đã trả cho các đại lý xổ số.

[13] là tổng thu nhập chịu thuế đơn vị chi trả đã trả cho các cá nhân do làm việc trong khu kinh tế.

[14] là tổng thu nhập chịu thuế đơn vị đã chi trả cho các cá nhân do làm việc trong khu kinh tế.

[15] là tổng số thuế đã khấu trừ trong năm của các đại lý.


Mẫu số: 24/KK - TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn)

Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]


A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

[01] Họ và tên cá nhân có thu nhập:………......……………………………....………...

[02] Mã số thuế (nếu có):































-










[03] Số CMND (hoặc số hộ chiếu): …………...….. Ngày cấp:..………. Nơi cấp: ……...

[04] Địa chỉ:

[05] Điện thoại:………………[06] Fax:……...……….... [07]Email:

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

Stt

Tổ chức phát hành



cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu

Mệnh giá cổ phiếu

Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức) được chia

Tổng giá trị theo giá chuyển nhượng

Thuế phải nộp

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

I.

Cổ phiếu trả thay cổ tức:



















1






















2













































II.

Cổ phiếu thưởng:



















1






















2













































III.

Lợi tức ghi tăng vốn:



















1






















2













































TỔNG

[16]

[17]

[18]

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.





………………, ngày…. tháng …… năm ………

CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP

(Ký và ghi rõ họ tên)




B - PHẦN TÍNH THUẾ VÀ THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Họ và tên người nộp thuế: ……………………………………………………….

2. Mã số thuế:































-










3. Cách tính thuế phải nộp:

Căn cứ hướng dẫn tại Điều 7, Thông tư số 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân, cơ quan thuế tính số thuế phải nộp như sau:

Thuế phải nộp = thu nhập tính thuế x thuế suất (5%)

Trong đó thu nhập tính thuế được tính như sau:

- Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu cao hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là:

+ Giá trị cổ tức ghi trên sổ sách kế toán ([12]); hoặc

+ Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) mệnh giá ([10]x[11])

- Nếu giá chuyển nhượng cổ phiếu thấp hơn mệnh giá thì thu nhập tính thuế là:

+ Số lượng cổ phiếu thực nhận nhân (x) giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng ([10] x giá thị trường tại thời điểm chuyển nhượng).
4. Số thuế TNCN phải nộp:…………………………………………………………....

(viết bằng chữ:……………………………………………………..………………….)

5 Thông báo của cơ quan thuế:

Yêu cầu Ông (Bà) nộp số tiền thuế nêu trên tại …………………….…………..

Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày …..…. tháng …….... năm ……....

Quá thời hạn nêu trên mà chưa nộp đủ tiền thuế thì người nộp thuế phải chịu phạt nộp chậm theo quy định của Luật Quản lý thuế.




CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)



, ngày …tháng… năm ……

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 24/KK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010

của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính

về Luật thuế thu nhập cá nhân.

_________________


[01] Họ và tên cá nhân có thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân.

[02] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[03] Số CMND (hoặc số hộ chiếu): Ghi chính xác số chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp.

[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ thường trú như đã đăng ký với cơ quan thuế.

[05], [06], [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống).

[08] STT: là số thứ tự.

[09]Tổ chức phát hành: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

[10] Mã cổ phiếu: là ký hiệu mà tổ chức phát hành quy định cho từng loại cổ phiếu.

[11] Số lượng cổ phiếu: là số lượng cổ phiếu mà cá nhân đang nắm giữ.

[12] Mệnh giá cổ phiếu: là số tiền ghi trên mỗi cổ phiếu.

[13] Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức) được chia: là tổng giá trị của từng loại Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn mà cơ quan chi trả chia cho cá nhân trong kỳ.

[14] Tổng giá trị theo giá chuyển nhượng: là tổng giá trị chuyển nhượng của từng loại Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn mà cơ quan chi trả thực tế trả cho cá nhân trong kỳ.

[15] Thuế phải nộp: là số thuế thu nhập cá nhân từ Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn mà cá nhân phải nộp = [14] x 0,1%

[16] là tổng giá trị của các loại Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn mà cơ quan chi trả chia cho cá nhân trong kỳ

[17] là tổng giá trị của các loại Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn mà cơ quan chi trả chia cho cá nhân trong kỳ.

[18] là tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp từ các loại Cổ phiếu trả thay cổ tức, Cổ phiếu thưởng, Lợi tức ghi tăng vốn.
C
Mẫu số: 02/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính))
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________


TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]



[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………........

[03] Mã số thuế:































-










[04] Địa chỉ: …………………………………….................................................

[05] Điện thoại:…………..[06] Fax:..........................[07] Email: .......................

A. KHẤU TRỪ THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP CHỊU THUẾ (TNCT) TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN CƯ TRÚ:

I. Khấu trừ thuế TNCN đối với TNCT trả cho cá nhân có hợp đồng lao động:

Đơn vị tính: Việt Nam đồng

Stt

Chỉ tiêu

Số lượng

1

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[08]




2

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ thuế

[09]




3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[10]





II. Khấu trừ thuế TNCN đối với TNCT trả cho cá nhân không có hợp đồng lao động:

Đơn vị tính: Việt Nam đồng

Stt

Chỉ tiêu

Số tiền

1

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[11]




2

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ 10%

[12]




3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[13]





B. KHẤU TRỪ THUẾ TNCN ĐỐI VỚI TNCT TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ:

Đơn vị tính: Việt Nam đồng

Stt

Chỉ tiêu

Số tiền

1

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[14]




2

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[15]




Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.





............ , ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)




HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 02/KK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010

của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính

về Luật thuế thu nhập cá nhân.

______________
[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ kỳ thực hiện kê khai (tháng, quý, năm). Trường hợp khai thuế tháng thì gạch quý, khai thuế quý thì gạch tháng. Thời hạn nộp tờ khai thuế tháng chậm nhất là ngày 20 của tháng sau. Thời hạn nộp tờ khai thuế theo quý chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.

Hàng tháng tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ theo từng loại tờ khai thấp hơn 5 triệu đồng thì tổ chức, cá nhân trả thu nhập được khai, nộp tờ khai thuế và nộp thuế theo quý. Việc khai thuế theo quý được căn cứ vào tổng số thuế phát sinh của tháng đầu tiên trong năm.



[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in HOA theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

[03] Mã số thuế: Ghi đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập như trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[04] Địa chỉ: Ghi đúng theo địa chỉ trụ sở nơi đăng ký kinh doanh theo giấy phép kinh doanh đã đăng ký với cơ quan thuế.

[05], [06], [07] Ghi các nội dung về số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu không có thì bỏ trống).

[08] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là các khoản thu nhập bao gồm tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả thu nhập đã trả cho cá nhân ký hợp đồng lao động trong kỳ.

[09] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ thuế: là tổng số thu nhập chi trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ thuế thu nhập theo biểu thuế luỹ tiến từng phần.

[10] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là tổng số thuế thu nhập đã khấu trừ của cá nhân theo biểu thuế luỹ tiến từng phần.

[11] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là các khoản thu nhập bao gồm tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả thu nhập đã chi trả cho cá nhân không có hợp đồng lao động trong kỳ.

[12] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ 10%: là tổng số thu nhập trả cho cá nhân thuê ngoài trong kỳ có thu nhập từ tiền lương, tiền công đến mức khấu trừ (từ 500.000VNĐ/lần trở lên).

[13] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là số thuế thu nhập đã khấu trừ từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài trong kỳ = [12] x 10%

Каталог: gallery -> album
album -> BỘ TÀi chính tổng cục thuế
album -> BỘ TÀi chính tổng cục hải quan
album -> QUỐc tế Đang lắng nghe tiếng nói củA ĐẠo cao đÀI
album -> Bài II nưỚC ÁO: trọng tâm của dòng lịch sử VÀ VĂn hóa châU Âu nước Áo: một thiên đường ở Châu Âu
album -> BỘ TÀi chính tổng cục hải quan
album -> BỘ TÀi chính tổng cục hải quan
album -> Bài III wien là NƠi phát huy đỨc tin thưỢng đẾ Wien là trái tim của Đế chế La Mã thần thánh dưới triều đại Habsburg (Áo)
album -> Căn cứ hướng dẫn về điều kiện và thủ tục khấu trừ thuế gtgt đối với hàng hoá xuất khẩu tại Điểm 3(c) Mục III phần b thông tư số 129/2008/tt-btc ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính về thuế gtgt
album -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 638/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
album -> KÝ SỰ truyền giáO Âu châu năM 2012: Áo và pháp hà Ngọc Duyên


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương