II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
2
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HỒNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Giống
|
cây
|
50.000
|
50.000
|
Urê
|
kg
|
260
|
260
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
400
|
Kali clorua
|
kg
|
300
|
300
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.800
|
2.800
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.500
|
1.500
|
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
2
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Giống
|
cây
|
50.000
|
50.000
|
Urê
|
kg
|
260
|
260
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
400
|
Kali clorua
|
kg
|
300
|
300
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.000
|
1.000
|
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
2
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA CHẤT LƯỢNG CAO: HOA LILY
(Kèm theo Quyết định số: 1395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Giống
|
cây
|
200.000
|
200.000
|
Urê
|
kg
|
100
|
100
|
Lân Supe
|
kg
|
350
|
350
|
Kali clorua
|
kg
|
200
|
200
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.400
|
2.400
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.000
|
1.000
|
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
1
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM HOA HỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Giống: Gốc ghép
|
cây
|
200.000
|
200.000
|
Mắt ghép
|
mắt
|
200.000
|
200.000
|
Urê
|
kg
|
350
|
350
|
Lân Supe
|
kg
|
500
|
500
|
Kali clorua
|
kg
|
250
|
250
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
2.000
|
2.000
|
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
1
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM HOA LAY-ƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Giống
|
cây
|
300.000
|
300.000
|
Urê
|
kg
|
300
|
300
|
Lân Supe
|
kg
|
400
|
400
|
Kali clorua
|
kg
|
200
|
200
|
Phân vi sinh
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
Thuốc BVTV
|
1000đ
|
1.500
|
1.500
|
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
3. Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
4. Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
|
ha
|
1
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY BA KÍCH
(Morinda officinalis How) Dưới tán rừng
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng xen dưới tán rừng.
- Điều kiện nơi trồng: Ba Kích thích hợp khí hậu ở các tỉnh miền núi phía Bắc nước ta, tuyệt đối không trồng nơi úng bí. Ba Kích sinh trưởng và phát triển tốt trên các loại đất ẩm, mát và thoát nước, thành phần cơ giới trung bình, tầng đất dày, nhiều mùn, tơi xốp, đất rừng thứ sinh nghèo kiệt, đất rừng khoanh nuôi phục hồi, độ tàn che 0,4 - 0,5.
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trông Lâm nghiệp.
+ Cây hom thân: Chồi thứ cấp cao từ 25 - 35 cm, đường kính 3 mm, rễ dài 5-6 cm, có 5-6 cặp lá trở lên.
+ Cây con từ hạt: 6-7 tháng tuổi, cao từ 20-25 cm, có 5-6 cặp lá, cây sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 1000 cây/ ha, hàng cách hàng 3,3 cm, cây cách cây 3 m. Quy cách hố: 30x30x30 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
1000
|
1000
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
100
|
100
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
III. Triển khai xây dựng mô hình:
STT
|
Hạng mục
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
1
|
Tập huấn
|
Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
|
Viết bài quảng bá mô hình.
|
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
3
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết 1 lần
|
Tổng kết hội thảo 1 lần
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha
|
9 tháng
|
6 tháng
|
4 tháng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY SƯA
(Dalbergia tonkinensis Prain)
Tên khác: Trắc thối, Huê mộc
(Kèm theo Quyết định số: 1395/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Điều kiện nơi trồng: Có thể trồng ở vùng phân bố tự nhiên của cây Sưa ở các tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh, Ninh Bình, Hoà Bình, Hà Tây và một số tỉnh khác ở vùng duyên hải miền trung.
- Về giống: Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, cây con giống trên 6 tháng tuổi. Chiều cao đạt trên 30 cm, đường kính cổ rễ trên 0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 1650 cây/ ha, hàng cách hàng 3 cm, cây cách cây 2m. Quy cách hố: 30x30x30 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
1650
|
1650
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
165
|
165
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
330
|
330
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
330
|
330
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
330
|
330
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |