TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
I
|
Hóa chất
|
1
|
AGARCIDE
|
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate
Nước cất vừa đủ
|
Kìm hãm sự phát triển của tảo gây hại; Giảm tảo và các loài vi sinh mang độc tố
Kiểm soát được tốc độ phát triển của phiêu sinh và chất lượng nước nuôi
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
2
|
ALGAE - DROP
|
Copper
|
Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
3
|
ALGAE PRO
|
Copper as elemental
|
Diệt và làm giảm sự phát
triển các loại rong, tảo
độc, tảo đáy.
ổn định màu nước, ngăn ngừa hiện tượng biến động pH, thiếu oxy do tảo phát triển quá mức.
Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ và phân hủy các độc tố sinh ra từ tảo. Làm lắng các chất cặn lơ lửng
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
4
|
ANTI FOAM
|
Activated Dimethylpolysiloxane
Phụ gia vừa đủ
|
Giảm độ nhờn của nước trong quá trình nuôi
Giảm những khí độc
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
5
|
B.K.C - SAVE 80
|
Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride
|
-Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đay ao nuôi và trên vỏ tôm
ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
6
|
B.K.C 80%
|
-Benzal konium chloride
-Dung môi vừa đủ
|
Khử trùng,diệt khuẩn,nấm,ký sinh trùng trong ao nuôi tôm
|
AQUA PROGRESS CO.,LTD
|
7
|
BENKO
|
Benzalkonium chloride
|
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước
|
SIAM-AQUATECH CO.,LTD
|
8
|
BENTHOS
|
Silisic acid
Borate buffer
Phosphate buffer
|
Cung cấp các khoáng chất
Duy trì sự ổn định pH nước
Giúp tôm chống lại hiện tượng khó lột vỏ và mềm vỏ
Gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài
|
SITTO
(THAILAND) Co.,Ltd
|
9
|
BIOXY
|
Calcium Peroxide, Available Peroxygen
|
Cung cấp oxy khi ao nuôi thiếu oxy trầm trọng. Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium
|
MD.Synergy Co., Ltd - Thailand
|
10
|
BUFFER pH
|
Axid
Gypsum, Aluminosilicate
|
Giảm pH từ từ, không ảnh hưởng đến sức khỏe của tôm; Giảm NH3, H2S
Cải thiện môi trường ao nuôi
Nâng cao mức tăng trưởng và hệ số chuyển đổi thức ăn
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
11
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite Ca(OCl)2,Ca(OH)2,Ca(CO)3
|
Dùng sát trùng, xử lý nước thải công nghiệp, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA,TBK-INDONESIA
|
12
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
SHANGHAI CHLOR-AL-KALI CHEMICAL CO.,LTD-CHINA
|
13
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
CTYTNHH SOPO GIANG TÔ-CHINA
|
14
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
LONGYAN LONGHUA GROUP COMPANY-CHINA
|
15
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL CO.,LTD-CHINA
|
16
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
SINOPEC JIANGHAN PETROLEUM GROUP CORPORATION QIANJIANG,HUBEI-CHINA
|
17
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium chlorite
|
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản..
|
TOSOH CORPORATION-JAPAN
|
18
|
CALCIUM HYPOCHLORITE 65%
|
Ca(OCl)2
|
Diệt khuẩn, sát trùng nước, diệt tảo
|
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA, INDONESIA
|
19
|
CALCIUM HYPO-CHLORITE 65%
|
Ca(OCl)2 , Ca(OH)2,
CaCO3, H2O
|
Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm,
|
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI -INDONESIA
|
20
|
CALCIUM HYPOCHLORITE 70 %
|
Chlorine
|
Tẩy trùng mạnh, diệt khuẩn trong ao nuôiLàm giảm tối đa số lượng các loại vi trùng
|
INTERNATIONAL TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR-ALKALI CHEMICAL CO.,LTD - TRUNG QUỐC
|
21
|
CALCIUM HYPO-CHLORITE 70%
|
Ca(OCl)2 ,
|
Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm)
|
SREE RAYALASEEM HI-STRENGTH HYPO LIMITED - INDIAN
|
22
|
Calcium
hypochloride 65%
|
Calcium hypochloride
|
Diệt khuẩn, sát trùng nước
diệt tảo.
|
Jiangsu Sopo Chemical
Co., Ltd - China
|
23
|
CALCIUM
HYPO-CHLORITE
|
Ca(OCl)2 , CaCl2,Ca(OH)2,CaCO3,
H2O,NaCl
|
Sát trùng, diệt khuẩn. Dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm, hồ bơi, nước uống…
|
INTERNATIONAL TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR - ALKALI CHEMICAL CO., LTD CHINA
|
24
|
CALCIUM
HYPO-CHLORITE
65% MIN
|
Calcium Hypochlorite
(65%Min)
|
Xử lý nước và diệt khuẩn
|
TIANJIN NANKE FINE
CHEMICAL Co.,Ltd
|
25
|
CHLORASOL TM
|
Bột tinh thể, tan trong nước, chứa ít nhất 98% chloramin T (muối n-chloro-para-toluene sulfonamide)
|
Dùng để sát trùng dụng cụ, nhà xưởng, nước ao bể, động vật thủy sản (như cá, tôm) và những giai đoạn phát triển khác nhau trong vòng đời của chúng (trứng, ấu trùng) hoặc thức ăn tươi (trứng Artermia)
|
INTERVET INDIA PVT.Ltd
|
26
|
CHLORINE-CALCIUM HYPOCHLORIDE
|
Calcium chloride Ca(OCl)2
|
Hoá chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy hải sản, dùng để tiêu diệt các vi khuẩn virus, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi.
|
ARCH CHEMICALS INC-USA
|
27
|
CLEAN-FOX
|
Sodium dichloroisocyanurate
|
Tẩy sạch các vi khuẩn làm bẩn nguồn nước
|
INBIONET CORPORATION
|
28
|
COMPLEX
|
Phức hợp Iod
|
Sử dụng rộng rãi dùng để diệt khuẩn, virút, protozoa và các bào tử Pathogen trong suốt quá trình chuẩn bị hồ
Rất ích lợi cho các hồ ít thay nước, khi xảy ra dịch bệnh
Không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước và Planton
|
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD
|
29
|
D4 + DISINFECTANT
|
-Alkyldimethylbenzy -lammonium chloride. -Glutaraldehyde -Fomaldehyde -Glyoxal -Isopropanol
|
-Làm sạch,tẩy, sát trùng & vệ sinh trong nuôi tôm. -Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tômức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôiLàm giảm vấn đề đóng rong trên mang
|
VMD.NV CO., Ltd BỈ
|
30
|
DART
|
N-Sodium-N Chloro Paratoluenssulphonamide 99,8%
|
-Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn có hại cho tôm, cá và ngăn chặn các virus gây bệnh trong ao nuôi.
|
MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ
|
31
|
DUOZON
|
Chlorine dioxide
Chlorua natri
Menstruum
Acid Sulphuric, pH
|
Khử trùng, loại các khí độc như amoniac, H2S, làm sạch nước nuôi.
|
SHINWANG CHEMICAL CO.,LTD-KOREA
|
32
|
EDTA ZEO
|
Ethylene Diamine Tetra
Acetic Acid, SiO2, Al2O3,
CaO, MgO.
|
Hấp thu khí độc như:H2S
NO2, H2S.
|
GRANDSTAR INTECH
|
33
|
ELECTROLYTE BLEND
|
Chloride , Potassium, Sodium
|
Xử lý nước ao nuôi tôm cá
|
INTERNATIONAL NUTRITION USA
|
34
|
EVER-CLEAN
|
Chlorine Dioxide (ClO2)
|
Sát trùng, khử trùng và xử lý nước ao nuôi.
|
Jiangsu Jingling Chemical Co., Ltd - China
|
35
|
EXTRA CHLOR
|
SODIUM DICHLOROISOCYANUARATE
|
Hoạt động sát trùng tức khắc chống lại những vi khuẩn, virút, động vật nguyên sinh và nấm; không để lại cặn bả
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
36
|
F 700
|
IODINE
|
Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
37
|
FORENZA
|
GLUTARADEHYDE
|
Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
38
|
GLUTA 508
|
Glutaraldehyde 50%
|
Diệt vi khuẩn có hại trong nước, nền đáy ao và trên cơ thể tôm
Khống chế sự phát triển của tảo khi mật độ tảo quá dầy.
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
39
|
GRAND
|
GLUTARADEHYDE
|
Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
40
|
hth GRANULAR
|
Calcium hypochlorite
|
Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản.
|
ARCH CHEMICALS INC-USA
|
41
|
HTH-CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium Chloride
|
Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi
|
ARCH CHEMICALS INC - USA
|
42
|
HTS- POVIDONE
IODINE
|
Iodine,
Polyvinyl pyrrolidone
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi; sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
43
|
HTS-
SUPER CLEAN
|
Dibromohydantoin,
Sodium sulphate
|
Nhanh chóng giảm thấp NH4-N, NO2-N, H2S và các chất có hại khác, cải thiện chất lượng nước ao nuôi từ đáy, diệt các loại tảo có hại, xử lý môi trường nước ao nuôi hiệu quả.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
44
|
HTS-ANTI I
|
Zinc Sulphate
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
45
|
HTS-DE SULHY
|
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate
|
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng chất hữu cơ có hại (NH4-N, NO2-N), cải tạo môi trường nước ao nuôi từ đáy; khử các acid hữu cơ, ổn định pH ở đáy ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
46
|
HTS-OXY TAGEN
BEAN
|
Sodium Carbonate,
Peroxyhydrate,
tinh bột, Dextrin
|
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy. Oxy hóa các chất có hại trong nước như NH4-N, NO2-N, H2S, ổn định độ pH, cải thiện chất nước từ đáy ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
|