104
SANMOLT-F
|
Benzyl konium chloride, Formalin
|
Diệt nấm, vi khuẩn trong các ao nuôi.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
105
|
STAYPHOR
|
Nonyl Alkyl Phenoxy
Poly Ethylene Oxide Iodine, Elemental Potassium
|
Chất khử trùng làm trong nước nhanh, giảm Protozoa trong nước nuôi, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi.
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
106
|
TCCA
|
Trichloroisocyanuric
acid
|
Diệt khuẩn mạnh, tẩy trùng hiệu quả cao, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, tảo độc và nguyên sinh độc vật có hại trong nước, có tác dụng lâu dài ngay cả khi sử dụng với liều lượng nhỏ.
|
Talan Huaewei Disinfectant
Co., Ltd - Trung Quốc.
|
107
|
VIDIN-99
|
Alkyl aryl polyoxyethyllene
Iodine
|
Sát trùng nguồn nước, diệt các lòai vi khuẩn : Gram +, Gram- như Vibrio, nấm, Protozoa trong môi trường nước ao nuôi.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
108
|
WELL K ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Dùng để diệt
Zoothammnium trên thân và mang tôm. Diệt vi khuẩn, nấm, làm sạch rong, rêu bám trên mình tôm. Kích thích tôm lột vỏ.
|
Welltech Biotechnology
Products Co., Ltd - Thailand
|
109
|
WOLMID
|
N-sodium-N-Chloro-Paratoluene Sulphonamide.
|
Sát trùng mạnh các mầm bệnh vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng trong nước ao nuôi.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
110
|
ZOO-CLEAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
111
|
ZOO-STOP
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
112
|
O2 Marine
|
Oxygen Peroxide
|
Cung cấp oxy cho đáy ao, cấp cứu trường hợp tôm nổi đầu. Khử các khí độc đặc biệt là nitrite, hydrrogen sulfide
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
113
|
Aquapure
|
Foaming agent,
Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. Diệt nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao và trên vỏ tôm
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
114
|
Bio AZ
|
Foaming agent,
Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn trong nước. Diệt nguyên sinh động vật trong nước nuôi
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
115
|
SAVETER
|
Asbenzalkonium chloride và chất phụ gia
|
Xử lý nước nuôi, giảm độ keo của nước, ổn định pH, hạn chế tảo độc, giúp sạch mang và vỏ tôm
|
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
116
|
GUARD FOUR
|
Trifluralin và chất phụ gia
|
Tẩy sạch rong nhớt, chất bẩn lơ lửng bám trên cơ thể tôm, Diệt tảo phát sáng và giảm độ keo của nước
|
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
117
|
Bromine Bean
|
Dibromohydatoin, Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước.
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
118
|
AKZ
|
Zinc Sulphate (ZnSO4.H2O)
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước ao nuôi
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
119
|
Alga - Cut
|
Copper elemental
|
Tiêu diệt các loại tảo, nâng cao chất lượng nước trong ao nuôi
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
120
|
B.K.C 80%
|
N-Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80%
|
Sát trùng diện rộng và mạnh. Diệt các loài vi khuẩn, virus, nấm trong môi trường nước ao nuôi, không gây ô nhiễm môi trường
|
BORNNET CORPORATION Co.,LtdTHAILAND
|
121
|
BLUE CLEAN
|
Sodium Alkane Sunfonat Sodium Lauryl Sulphate
|
Làm sạch váng bẩn, giảm độ đậm đặc của nước ao nuôi; Lắng tụ bùn, xác tảo xuống đáy, tạo nguồn nước trong sạch; Giảm nhày nhớt trong ao nuôi; Đặc biệt không ảnh hưởng đến tảo và vi sinh vật trong nước, dùng chung được với men vi sinh
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
122
|
GLUTA-COMPLEX
|
Glutaraldehyde
|
Sát trùng diện rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh đong vật trong moi trường nước ao nuôi; Cải thiện môi trường nưcớ aonuôi tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
123
|
IOSOL
|
NPE.Iod
|
Dùng để tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật, nha bào, trùng bào tử trong môi trường nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao nuôi trong sạch
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
124
|
MOSS AWAY
|
Copper complex, Hycanthone
|
Ngăn chặn sự phát triển của các loài tảo có hại, làm sạch các vật sống ký sinh trên thân tôm, ngăn ngừa rong rêu trên ao hồ phát triển
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
125
|
Pharmardyne 60
|
Ethoxylated nonyl phenol Iodine Complex
|
Sát trùng diện rộng, Diệt động vật nguyên sinh ký sinh trên thân và mang tôm
|
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan
|
126
|
Pharmardyne 99
|
Iodine complex >10%
|
Dùng xử lý nước, tẩy dọn ao nuôi, diệt khuẩn, ít ảnh hưởng đến phiêu sinh vật và chất lượng nước, giúp an toàn đối với vật nuôi
|
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan
|
127
|
Shell Polish
|
Chlorine
|
Làm sạch các vết bẩn trên mình tôm như rong, rêu, váng bẩn, váng trôi, ngăn ngừa rong rêu phát triển làm sạch nước
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
128
|
Super Bromine
|
Dibromohydatoin, Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước.
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
129
|
Super green
|
Citric acid, Inositol, Ascorbic acid
|
Giảm nhẹ mức độ ô nhiễm chất nước do mật độ nuôi quá dày hoặc nguồn nước bị ô nhiễm công nghiệp
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
130
|
Superdine 35%
|
Povidone Iodine.35%
|
Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao; Sát trùng diện rộng và mạnh
|
BORNNET CORPORATION Co.,Ltd- THÁI LAN
|
131
|
Su-podine
|
Povidine Iodine
|
Khử trùng diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của các loài tảo độc, nấm, nguyên sinh động vật, nha bào, ký sinh trùng sống trong môi trường nước
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
132
|
TRELAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro-NN-Dippropyl-2-Toluidine)
|
Diệt Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước ao nuôi
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
133
|
HI-BIND
|
NPE.Iodine
|
Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi.
|
Cty Vigô - A,V.A.Marketing Co., Ltd – Thailand
|
134
|
FORMALAN
|
2,6-dinitro-N, N-dipropy-4-trifluhioromethylanline
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm; Khống chế ký sinh trùng như Zoothanium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong môi trường nước
|
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI LAN
|
135
|
IDY 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE = Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
136
|
BK-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
137
|
IDA 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE = Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm; giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ, không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
138
|
DOPHOR
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
139
|
KC-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn có hại và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du, xử lý nước trong ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
140
|
IODY
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
141
|
TURBO DYNE 1250
|
Exthoxylated Nonyl Phenol Iodine
|
Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng, dọn tẩy ao, sát trùng dụng cụ vật dụng trong quá trình nuôi
|
Mixwell Marketing Co.,Ltd-Thái Lan
|
142
|
GLUTAL GRATE
|
Glutaraldehyde
|
Khử trùng ao nuôi. Tiêu diệt các vi khuẩn Vibrio, Aeromonas, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước
|
Innovated manufacturing-Thái Lan
|
143
|
AQUASURF I-100
|
Iodine
|
Aquasurf I-100 sát trùng diện rộng và hiệu quả; Xử lý nước, dọn tẩy ao. Không độc hại, an toàn cho người sử dụng và vật nuôi
|
Narsipur Chemicals PVT.,Ltd-India
|
144
|
O- Lan
|
Trifluralin solution (48%)
|
- Diệt nấm lagenidium, hạn chế nguyên sinh động vật zoothamium
|
Công ty TNHH Advance Pharma Thái Lan
|
II
|
Khoáng, Vitamin, Axit Amin
|
145
|
911
|
Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
146
|
A - VIF
|
Tryptophan, Serine, Alanine, Valine, Isoleucine, Histidine, Arginine, Threonine, Glycine, Methionie, Leucine, Lysine
|
Chứa một số acid amin tự do có thể được hấp thụ và tiêu hóa trong ruột tôm. Giảm thiểu được vấn đề lột vỏ không hoàn toàn, tôm lớn nhỏ không đồng đều trong ao nuôi và ao giống.
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
147
|
A.Q
|
-Amino acid
-Lactose
-Vitamin
-Mineral
-Yacca
|
Bổ sung các chất dinh dưỡng trong thức ăn đồng thời cung cấp thêm năng lượng cho tôm
|
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
148
|
A-BA
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, , kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND ANGELIO CO.,
|
149
|
ABANK-YUCCA
|
Protein, lipid
|
Làm giảm và loại trừ khíđộc trong ao nuôi.Cải thiện chất lượng nước và làm giảm COD,BOD,SS,TP,TNLoại trừ khí NH3, Nitric, metan và cacbonmonoxide.Làm sạch môi trường và tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước
|
ABANK Co.,Ltd KOREA
|
150
|
ABANY
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
151
|
ABANY
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
152
|
AGROSTIM
|
N,P,K,S,Ca,Na,Mg,Mn,B,Cu,Zn,Se,Cl,Mo
|
Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm cá.
|
ECOTECH HOA KỲ
|
53
|
Allbind
|
Methionine, Lysine, Threonine, Tryptophan
|
Bổ sung các acid min cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm cá.
|
Riya International - India
|
154
|
ALPHA - DOLOMITE
|
CaCO3
MgCO3
|
-Cải tạo màu và tăng chất lượng nước.
-Tăng kiềm cho nước.
-Ổn định pH cân bằng kiềm và acid.
Kích thích sự phát triển của vi sinh vật
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
155
|
ALPHA - ZEOLITE
|
SiO2
Al2O3
|
-Hấp thụ khí độc:NH3, H2S, các ion NH4,NO3,
NO2,… và các khí độc khác. ổn định pH
-Giảm các chất bẩn có trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
156
|
AMINO
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
157
|
AMINO COMPLEX
|
Glycine, Methionine, ThreonineHistidine, Arginine
|
Là axít amin đậm đặc, giúp tôm lột xác nhanh, thích hợp đối với tôm bị suy dinh dưỡng,lột xác không đều, giảm sự căng thẳng trong giai đoạn nuôi và khi vận chuyển tôm, giúp đạt tỷ lệ sống cao
|
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD,
|
158
|
AMINO B-LAB
|
Lysine, Methionine, Trernine
|
- Kích thích tôm lột xác, tăng trưởng nhanh
- Giảm các vấn đề khác biệt về kích cỡ và tiêu thụ thức ăn giữa các loại tôm trong quá trình lột xác
- Kích thích việc tạo lớp vỏ, tăng trọng, giúp thịt chắc,
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
|