Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Khánh Hoà
176
|
Aquamax
|
Taurine, Thiamine,
Pyridoxxine, Cobalamin
|
Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tôm ăn mạnh và cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh. Tăng tỷ lệ sống
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0052H/02 ngày 19/09/02
|
177
|
Nutrmix
|
Glucuronolactone,
Inositol, Vitamin B1, B2, C, K3
|
Kích thích tôm ăn mạnh, giảm stress cho tôm. Tăng năng lượng cho tôm thông qua việc chuyển hóa các chất béo và carbohydrate
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0051H/02 ngày 19/09/02
|
178
|
Pro Marine
|
Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus, Calcium, Vitamin C
|
Tăng khả năng tiêu hóa, hấp thụ dinh dưỡng. Giúp tôm tăng trưởng nhanh, phát triển đồng đều. Giảm ô nhiễm môi trường nước nuôi do phân tôm gây ra. Tăng sức đề kháng, nâng cao tỷ lệ sống. Cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn.
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0050H/02 ngày 19/09/02
|
179
|
Eco Marine
|
Bacillus subtilis,
B.licheniformis, B.pumilus
|
Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy bùn đáy, tạo màu nước. Ổn định chất lượng nước trong suốt quá trình nuôi. Kiểm soát sự phát triển của tảo đáy
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0086H/02 ngày 26/12/02
|
180
|
Bio Marine
|
Bacillus subtilis,
B.licheniformis, B.pumilus
|
Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy bùn đáy, tạo màu nước. Ổn định chất lượng nước trong suốt quá trình nuôi. Kiểm soát sự phát triển của tảo đáy
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0085/02
ngày 26/12/02
|
181
|
O2 Marine
|
Oxygen Peroxide
|
Cung cấp oxy cho đáy ao, cấp cứu trường hợp tôm nổi đầu. Khử các khí độc đặc biệt là nitrite, hydrrogen sulfide
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0084/02
ngày 26/12/02
|
182
|
Colozin
|
Astaxanthin, Thiamine, Vitamin B2, C, B6, Ca, P, Fe, Cu, Zn, Mg, Na, Acid amin, Lecithin
|
Tăng tốc độ phát triển. Tôm có màu sắc đẹp tự nhiên
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0083/02
ngày 26/12/02
|
183
|
Aquapure
|
Foaming agent,
Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. Diệt nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao và trên vỏ tôm
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0087H/02 ngày 26/12/02
|
184
|
Bio AZ
|
Foaming agent,
Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine
|
Giảm độ nhờn trong nước. Diệt nguyên sinh động vật trong nước nuôi
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0016H/03 ngày 16/7/03.
|
185
|
Immuzin
|
Lysine, B12, C, Fe, Ca, Na, Mg, P, Herbomix, Peptidoglycan
|
Giảm stress cho tôm, tăng sức đề kháng cho tôm, tăng tỷ lệ sống
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0018H/03 ngày 16/7/03.
|
186
|
Aquamax L
|
Taurine, Thiamine,
Pyridoxxine, Cobalamin, Sodium, Potasium
|
Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tôm ăn mạnh và cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh và khỏe mạnh. Tăng tỷ lệ sống
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0017H/03
ngày 16/7/03.
|
187
|
Ultimax
|
Vitamin C, B12, B6, Lysine
|
Bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm mau lớn và tăng tỷ lệ sống. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ dinh dưỡng dễ dàng. Làm cho tôm nặng cân hơn, tăng sự cứng chắc của vỏ, vỏ tôm bóng đẹp
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0019H/03 ngày 16/7/03.
|
188
|
Bio Coat
|
Lecithin, F.F.A, Glycine
|
Bao bọc viên thức ăn, tạo mùi thơm hấp dẫn tôm từ xa
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0015H/03 ngày 16/7/03.
|
189
|
Minerex
|
K, Na, Cu, Fe, Co, Mg, Zn, Ca, P, Mn, Se
|
Cung cấp nhanh các chất khoáng hữu cơ thiết yếu cho tôm. Kích thích sự thay vỏ và tạo vỏ đông loạt
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0016T/05 ngày 17/6/05.
|
190
|
Combax L
|
Bacillus sutilis, B.licheniformis, B.pumilus
|
Giúp tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giúp giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0028H/05 ngày 17/6/05.
|
191
|
Nutrmix Fish
|
Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol
|
Giúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cá
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0032H/05 ngày 12/9/05.
|
192
|
Combax
|
Vitamin D3, C, Na, Ca, K, Fe, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus
|
Cung cấp men tiêu hóa, giúp tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh.
|
Bio-Solutions
(Thái Lan)
|
TSKH-0033H/05 ngày 12/9/05.
|
193
|
Doxalase
|
Lysine, Methionine, Arginine, Glucosamine, Tryptophan
|
Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm khỏe, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. Gia tăng tỷ lệ sống. Kích thích sự phát triển và tăng trọng của tôm. Giảm stress
|
Dox-al Italia (Ý)
|
TSKH-0020T/05 ngày 17/11/05.
|
194
|
Super Benthos
|
P, K, Ca, Mg
|
Cung cấp dưỡng chất cho đáy ao. Kích thích sự phát triển nguồn thức ăn tự nhiên trong ao
|
Marine Biotech
(Thái Lan)
|
TSKH-0013H/06 ngày 25/04/06.
|
|
Chi cục Thuỷ sản Cần Thơ
|
195
|
BIO-LIV
|
Vitamin A, E, B1, B2, Methionine, Lysine, Glycine, P, Ca, Cu, Zn, Fe, Mg, Mn, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0010H/06 ngày 25/5/06
|
196
|
BIO-PRO
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0011H/06 ngày 25/5/06
|
197
|
BIO-PRIMA
|
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0012H/06 ngày 25/5/06
|
198
|
MINER-MINERALA
|
P, Ca, Cu, Zn, Fe, Mn, Mg, Tá dược
|
Bổ sung khoáng chất
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0013H/06 ngày 25/5/06
|
199
|
MR-CLEAN
|
Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polimixa, tá dược vừa đủ
|
Phân huỷ các chất cặn bã dư thừa, tăng Oxy cho nước, khử mùi hôi, khử No2, H2S
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0014H/06 ngày 25/5/06.
|
200
|
RIVCARE
|
Vitamin A, E, B1, B2, Methionine, Lysine, Glycine, P, Ca, Cu, Zn, Fe, Mg, Mn, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0015H/06. ngày 25/5/06.
|
201
|
PROJECT-A
|
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0016H/06 ngày 25/5/06.
|
202
|
GROW THAMIN
|
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ
|
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0017H/06 ngày 25/5/06.
|
203
|
PROMIN
|
P, Ca, Cu, Zn, Fe, Mn, Mg, Tá dược
|
Bổ sung khoáng chất trong thức ăn cho tôm ở mọi thời kỳ
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0018H/06 ngày 25/5/06.
|
204
|
TARZAN
|
Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polimixa, tá dược vừa đủ
|
Phân huỷ các chất cặn bã dư thừa, tăng Oxy cho nước, khử mùi hôi, khử No2, H2S
|
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan
|
TSCT-0019H/06 ngày 25/5/06.
|
|
“PC” ENZYME
|
Protease, Amylase, Cellulase, Tá dược vừa đủ
|
Phân hủy các chất dư thừa và cặn bả dưới đáy hồ, lọai bỏ các giáp xác bám trên thân tôm
|
PornChai Agriculture 1 Biotech (ThaiLan)
|
TSCT-0022H/06 (21/06/2006)
|
|
“PC” BACILLUS
|
Bacillus Subtilis, Bacillus Licheniformis, Bacillus Megaterium, Tá dược vừa đủ
|
Phân hủy các dư thừa và cặn bả dưới đáy hồ, lọai bỏ các giáp xác bám trên thân tôm
|
PornChai Agriculture 1 Biotech (ThaiLan)
|
TSCT-0021H/06 (21/06/2006)
|
|
“PC” CALCIUM SOLITION
|
Ca, Mg, P, tá dược vừa đủ
|
Là khoáng chất cần thiết cho việc tạo vỏ tôm, vây cá. Giúp cho vỏ tôm cứng nhanh chỉ trong vòng 3-6 giờ. Là khóang chất dưới dạng lỏng giúp cho tôm cá hấp thụ được tốt nhằm tạo vỏ- vây nhanh hoặc tạo cấu trúc xương cứng
|
PornChai Agriculture 1 Biotech (ThaiLan)
|
TSCT-0020H/06 (21/06/2006)
|
|
SAVETER
|
Asbenzalkonium chloride và chất phụ gia
|
Xử lý nước nuôi, giảm độ keo của nước, ổn định pH, hạn chế tảo độc, giúp sạch mang và vỏ tôm
|
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
TSCT-0027H/04
|
|
BIO - SCIENCE
|
Bacillus subitilis, Các loại enzyme
|
Giảm khí độc: ammonia, nitric, hydrosulfua, Ổn định pH, phòng trị bệnh nhiễm khuẩn
|
Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan
|
TSCT-0028H/04
|
|
PRO-COMPLEX
|
Bacillus,Các loại enzyme
|
Hạn chế sự phát triển của vi sinh gây bệnh đường tiêu hóa. Giúp giảm sử dụng hóa chất. Kích hoạt khả năng kháng bệnh. Tăng khả năng hấp thu thức ăn của hệ tiêu hóa.
|
Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan
|
TSCT-0029H/04
|
|
GUARD FOUR
|
Trifluralin và chất phụ gia
|
Tẩy sạch rong nhớt, chất bẩn lơ lửng bám trên cơ thể tôm, Diệt tảo phát sáng và giảm độ keo của nước
|
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan
|
TSCT-0030H/04
|
|
Cục Quản lý CL, ATVS&TYTS
|
205
|
Bromine Bean
|
Dibromohydatoin, Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước.
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0046H/06 ngày 22/5/06.
|
206
|
(6+1) VIP
|
SiO2,, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O
|
Hấp thụ khí độc, giảm NH4, NO2, cải tạo ao nuôi
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0048H/06 ngày 22/5/06.
|
207
|
AKZ
|
Zinc Sulphate (ZnSO4.H2O)
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước ao nuôi
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0049H/06 ngày 22/5/06.
|
208
|
Alga - Cut
|
Copper elemental
|
Tiêu diệt các loại tảo, nâng cao chất lượng nước trong ao nuôi
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0047H/06 ngày 22/5/06.
|
209
|
B.K.C 80%
|
N-Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80%
|
Sát trùng diện rộng và mạnh. Diệt các loài vi khuẩn, virus, nấm trong môi trường nước ao nuôi, không gây ô nhiễm môi trường
|
BORNNET
CORPORATION Co.,Ltd
THAILAND
|
TS-0102H/06. ngày 17/7/06.
|
210
|
BIO-2
|
Pediococcus pentosaceus, Pichia farinosa, Dekkera buxellenis
|
Duy trì độ pH tối ưu trong ao nuôi, phân huỷ thức ăn dư thừa và chất thải của tôm, khống chế NH3, H2S thấp nhất
|
BIOFEED Co.,Ltd Thái Lan
|
TS-0101H/06. ngày 17/7/06.
|
211
|
BLUE CLEAN
|
Sodium Alkane Sunfonat Sodium Lauryl Sulphate
|
Làm sạch váng bẩn, giảm độ đậm đặc của nước ao nuôi; Lắng tụ bùn, xác tảo xuống đáy, tạo nguồn nước trong sạch; Giảm nhày nhớt trong ao nuôi; Đặc biệt không ảnh hưởng đến tảo và vi sinh vật trong nước, dùng chung được với men vi sinh
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0063H/06. ngày 21/6/06.
|
212
|
DABAI-VIT
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, B12, Niacinamide, Biotin, Folic Acid, Calcium Pantothenate, Inositol, Dextrin, Herbal Ex, Wheat short
|
Bổ sung các lại vitamin hữu ích cho động vật thuỷ sản, tăng khả năng tiêu hoá, tăng sức đề kháng, giảm stress
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0045H/06 ngày 22/5/06.
|
213
|
EM-Jun
|
Lactobacillus lactis, Nitrosomonas sp, Bacillus thuriniensis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilacitici
|
Cải thiện chất lượng nước, khử và phân giải mùn bã hữu cơ NH3, H2S, NO2… trong nước. Ổn định pH, tăng oxy hoà tan trong nước, nâng cao tỷ lệ sống của tôm cá
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0039H/06 ngày 22/5/06.
|
214
|
ESSENT
|
Yeast (Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus)
|
Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu hoàn toàn dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao nuôi; Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm ăn nhiều; Tăng sức đề kháng
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0058H/06. ngày 21/6/06.
|
215
|
GIANT
|
Aspartic acid, Threonine, Serine, Glutamic Acid, Proline, Glycine, Alanine, Cystine, Valine, Methionine, Isoleucine, Tyrosine, Phenylalanime, Histidine, Lysine,Arginine, Vitamin B1, B2, B6, B12, Niacine, Vitamin E, Pteroylmonoglutamic Acid, Carotenes
|
Giúp tôm mau lớn, tăng tỉ lệ sống, đạt năng suất cao khi thu hoạch, giảm stress khi môi trường thay đổi đột ngột
|
Asia Star Lab CO.,LTD - THAILAND
|
TS-0099H/06. ngày 17/7/06.
|
216
|
GLUTA-COMPLEX
|
Glutaraldehyde
|
Sát trùng diện rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh đong vật trong moi trường nước ao nuôi; Cải thiện môi trường nưcớ aonuôi tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0061H/06. ngày 21/6/06.
|
217
|
Grow - Vip
|
Herbal Ex, Peptidoglycan, Cobanlamine
|
Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ thức ăn, tăng khả năng đề kháng
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0044H/06 ngày 22/5/06.
|
218
|
IOSOL
|
NPE.Iod
|
Dùng để tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật, nha bào, trùng bào tử trong môi trường nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao nuôi trong sạch
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0062H/06. ngày 21/6/06.
|
219
|
K-POTINE
|
Ca, Mg, Zn, Na, Caramen
|
Cung cấp hỗn hợp các khoáng chất cần thiết cho tôm, giảm triệu chứng mềm vỏ, thiêu hụt canxi; Có mùi tanh đặc biệt hấp dẫn kích thích tôm ăn nhiều, giúp tôm tiêu hoá thức ăn tốt hơn; Giúp kết dính các loại thức ăn bổ sung, vitamin, chế phẩm sinh học, … tránh hao hụt khi đưa ra môi trường nước
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0060H/06. ngày 21/6/06.
|
220
|
MINER-MIX
|
Ca, P, Mg, Cu, Zn, Na, Màu vàng Tratransin, Mùi Vanila
|
Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi, nơi có độ mặn thấp; Kích thích tôm lột và mau cứng vỏ sau khi lột xác; Giúp tôm cứng vỏ, khỏe mạnh
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0056H/06. ngày 21/6/06.
|
221
|
MKF
|
Bacillus subtilis, Rhodopseudomonas, Nitrobacter, Poly Aluminium chloride,
|
Giảm độ đục của nước, nâng cao độ trong, điều chỉnh sự cân bằng pH của nước, khử sạch mùi hôi thối, giảm thấp COD, BOD
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0050H/06 ngày 22/5/06.
|
222
|
MOSS AWAY
|
Copper complex, Hycanthone
|
Ngăn chặn sự phát triển của các loài tảo có hại, làm sạch các vật sống ký sinh trên thân tôm, ngăn ngừa rong rêu trên ao hồ phát triển
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
TS-0106H/06. ngày 17/7/06.
|
223
|
Pharmardyne 60
|
Ethoxylated nonyl phenol Iodine Complex
|
Sát trùng diện rộng, Diệt động vật nguyên sinh ký sinh trên thân và mang tôm
|
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan
|
TS-0104H/06. ngày 17/7/06.
|
224
|
Pharmardyne 99
|
Iodine complex >10%
|
Dùng xử lý nước, tẩy dọn ao nuôi, diệt khuẩn, ít ảnh hưởng đến phiêu sinh vật và chất lượng nước, giúp an toàn đối với vật nuôi
|
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan
|
TS-0105H/06. ngày 17/7/06.
|
225
|
Premix shrimp
|
Vitamin A, D3, B6, C, D3, K3, B2, B12, B1, Cholin chloride, Niacin, Calcium, Pantothenic acid, Selenium
|
Chứa nhiều dưỡng chất và khoáng chất cần thiết kích thích tôm tăng trưởng, giúp tôm lột vỏ nhanh chóng, dễ dàng, tôm mau hồi phục sau khi tẩy uế ao nuôi
|
ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND
|
TS-0103H/06. ngày 17/7/06.
|
226
|
Shell Polish
|
Chlorine
|
Làm sạch các vết bẩn trên mình tôm như rong, rêu, váng bẩn, váng trôi, ngăn ngừa rong rêu phát triển làm sạch nước
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
TS-0100H/06. ngày 17/7/06.
|
227
|
Star vit
|
Vitamin A, E, B2, B12, D, B1, B6, Lysine, Glycine, Methionine, threonine, Choline
|
Bổ sung các vitamin và acid amin thiết yếu cần thiết, giúp tôm khoẻ mạnh tăng trưởng tốt
|
K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand
|
TS-0098H/06. ngày 17/7/06.
|
228
|
Super Bromine
|
Dibromohydatoin, Sodium sulphate
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước.
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0040H/06 ngày 22/5/06.
|
229
|
Super green
|
Citric acid, Inositol, Ascorbic acid
|
Giảm nhẹ mức độ ô nhiễm chất nước do mật độ nuôi quá dày hoặc nguồn nước bị ô nhiễm công nghiệp
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0052H/06 ngày 22/5/06.
|
230
|
Superdine 35%
|
Povidone Iodine.35%
|
Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao; Sát trùng diện rộng và mạnh
|
BORNNET CORPORATION Co.,Ltd- THÁI LAN
|
TS-0067H/06. ngày 3/7/06.
|
231
|
Su-podine
|
Povidine Iodine
|
Khử trùng diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của các loài tảo độc, nấm, nguyên sinh động vật, nha bào, ký sinh trùng sống trong môi trường nước
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0041H/06 ngày 22/5/06.
|
232
|
Suyada Vitamin C
|
Vitamin C (Ascorbic )
|
Giúp tôm mau lành vết thương, tôm tăng trưởng nhanh, thịt chắc
|
Suyada SCIENCE OF
BIOLOGY , LTD CHINA
|
TS-0107H/06. ngày 17/7/06.
|
233
|
TRELAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-dinitro-NN-Dippropyl-2-Toluidine)
|
Diệt Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước ao nuôi
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0057H/06. ngày 21/6/06.
|
234
|
Vit - Attach
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP, C, B12, B5, Biotin, Dextrin
|
Bổ sung vitamin thiết yếu cho tôm cá, tạo mùi hấp dẫn, tăng dinh dưỡng, tăng khả năng hấp thu thức ăn
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0051H/06 ngày 22/5/06.
|
235
|
Vit- Sticker
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, B12, acid folic, Nicothenic acid, colin, Inositol, Pantothenic acid
|
Bổ sung các loại vitamin thiết yếu cho tôm cá, tạo mùi hấp dẫn, tăng dinh dưỡng, tăng khả năng hấp thu thức ăn
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0053H/06 ngày 22/5/06.
|
236
|
Vitaga
|
Bét tái kh«
|
Nâng cao sức đề kháng, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho tôm và các đối tượng nuôi khác nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng khả năng bắt mồi, thúc đẩy sự tăng trưởng và tăng tỷ lệ sống của tôm.
|
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0042H/06 ngày 22/5/06.
|
237
|
Vitalic
|
Bét tái kh«
|
Nâng cao sức đề kháng, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho tôm và các đối tượng nuôi khác nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng khả năng bắt mồi, thúc đẩy sự tăng trưởng và tăng tỷ lệ sống của tôm.
|
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
TS-0043H/06 ngày 22/5/06.
|
238
|
VITTA-L
|
Vitamin A, B2, B6, C, Niacin
|
Kích thích thèm ăn, làm tăng khả năng bắt mồi của tôm; Giúp hệ tiêu hoá hoạt động tốt; Giúp cho tôm mau lớn, có màu sắc đẹp, tỷ lệ sống cao
|
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN
|
TS-0059H/06. ngày 21/6/06.
|
239
|
Zoumarine
|
Trifluralin
|
Sát trùng diện rộng, là thuốc sát trùng có hiệu quả đối với loài Zoomthammium, nấm bám vào thân tôm; phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Premer Co., Ltd - Thailand
|
TS-0097H/06. ngày 17/7/06.
|
|
HI-BIND
|
NPE.Iodine
|
Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi.
|
Cty Vigô - A,V.A.Marketing Co., Ltd – Thailand
|
TS-0114H/06 ngày 1/8/2006
|
|
FORMALAN
|
2,6-dinitro-N, N-dipropy-4-trifluhioromethylanline
|
Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm; Khống chế ký sinh trùng như Zoothanium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong môi trường nước
|
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI LAN
|
TS-0118H/06 ngày 21/8/06.
|
|
SITTO-MIX
|
Biotin, Folic acid, Inositol, Vitamin:A, D3, E, B1, B2, B6, K3, B12, Fe, Co, Mn, Cu, Zn
|
Bổ sung vitamin, khoáng vô cơ, acid amin; Cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn, giúp tôm tăng trọng
|
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI LAN
|
TS-0117H/06 ngày 21/8/06
|
|
TT
|
Vitamin E, Lysine, Glysine, Methionine, Tyrosine
|
Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm khoẻ mạnh, chống stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, gia tăng tỉ lệ sống và kích thích sự phát triển của tôm
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0089H/06. Ngày 31/7/06
|
|
IDY 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE = Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0093H/06. Ngày 31/7/06
|
|
BK-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0094H/06. Ngày 31/7/06
|
|
IDA 33,33%
|
PVP Iodine complex NPPE = Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol
|
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm; giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ, không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0084H/06. Ngày 31/7/06
|
|
P-1
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung các loại vitamin cần thiết cho tôm, giúp tôm phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh, nâng cao tỉ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0095H/06. Ngày 31/7/06
|
|
PT
|
Vitamin E, Lysine, Glysine, Methionine, Tyrosine
|
Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm cá khoẻ mạnh, chống stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, gia tăng tỉ lệ sống và kích thích sự phát triển của tôm
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0086H/06. Ngày 31/7/06
|
|
T-1
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung các loại vitamin cần thiết cho tôm, giúp tôm phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh, nâng cao tỉ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0090H/06. Ngày 31/7/06
|
|
DOPHOR
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0091H/06. Ngày 31/7/06
|
|
KC-80
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
Diệt các loại vi khuẩn có hại và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du, xử lý nước trong ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0087H/06. Ngày 31/7/06
|
|
IODY
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN
|
TS-0085H/06. Ngày 31/7/06
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |