II.Các sản phẩm được cập nhật từ ngày 15/3/2006 đến ngày 15/6/2006
(Riêng các sản phẩm NK Cục xác nhận công bố được cập nhật đến ngày 17/7/2006)
Tổng số 242 sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Số CBTCCL
|
1
|
24H
|
Ca, Mg, Na, Mn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3154H/06 ngày 18/4/06.
|
2
|
9999
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3163H/06 ngày 18/4/06.
|
3
|
ACCENT
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3116H/06 ngày 10/4/06.
|
4
|
ACCURA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3115H/06 ngày 10/4/06.
|
5
|
ADDOXY
|
Tetraacetyl Ethylene Diamine, Sodium perborate, Deodoizers
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi khi oxy trong ao xuống thấp.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0772H/03 ngày 23/11/05.
|
6
|
AGRA ADE
30% YUCCA POWDER
|
Yucca schidigera (hoạt
chất saponin), Protein, Crude fat
|
Cải tạo đáy ao, khử mùi các
chất thải, kiểm soát hàm lượng Amonia trong hệ thống nuôi.
|
Brookside Agra L.C, USA
|
TSSG-2713H/05 ngày 13/10/05.
|
7
|
Alkaline Oceaner
|
NaHCO3
|
Tăng độ kiềm nước ao nuôi tôm; Làm nước ao nuôi có màu sắc đẹp hơn; Giúp tôm lột vỏ tốt, vỏ mới cứng đẹp.
|
Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc
|
TSSG-3204H/06 ngày 27/4/06.
|
8
|
ALLWAYS
|
Vitamin B1, B2, B6, B12,
A, E, K, Niacimamide, Biotin, Calcium pantothenate, Folic acid, Potasscium chloride, Sodium Sulphate
|
Tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
TSSG-1202H/03 ngày 28/11/05.
|
9
|
ALPHA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3159H/06 ngày 18/4/06.
|
10
|
AMANTI
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3079T/06 ngày 10/4/06.
|
11
|
AMERICA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3162H/06 ngày 18/4/06.
|
12
|
AMIX
|
Vitamin B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin giúp tôm khỏe, tăng trưởng nhanh, tăng tỷ lệ sống cao.
|
K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3056T/06 ngày 30/3/06.
|
13
|
AQUA C20
|
Vitamin C, E
|
Giảm stress khi vận chuyển,
thay đổi thức ăn, môi trường nước ao nuôi bị ô nhiễm và sau khi sử dụng thuốc sát trùng. Giúp tôm lột vỏ nhanh, sớm lành vết thương và mau phục hồi sau khi điều trị bệnh. Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá và phòng chống các bệnh gây ra do thiếu vitamin C như cong thân, đốm đen. Nâng cao tỉ lệ sống, giảm thiểu thức ăn và rút ngắn thời gian nuôi.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-2570H/05 ngày 12/1/05.
|
14
|
AQUA GRO
|
Sorbitol, Vitamin A, D3,
E, C, B6, B1, B2, Biotin, B12, Lysine, Methionine, Tryptophan, Threonine,
|
Kích thích ngon miệng, cung cấp các yếu tố cần thiết để thúc đẩy tiêu hoá, cải thiện chất lượng thịt và duy trì năng suất cao nhất. Tăng cường sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm cá nhanh phục hồi sau điều trị và giảm thiểu thiệt hại về năng suất. Giúp tôm cá lớn nhanh, rút ngắn thời gian nuôi.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-2571H/05 ngày 12/1/05.
|
15
|
AQUA SAPONIN
|
Saponin, xơ, đạm, béo, tro
|
Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. Hạn chế vật ký sinh trong ao hồ, tạo sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, tạo màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An tòan, không độc hại đối với tôm và môi trường sinh thái.
|
Yichun City Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd - China.
|
TSSG-3057H/06 ngày 4/4/06.
|
16
|
AQUAKLENZ
|
Bacillus subtilis,
Bacillus pumilus,
Bacillus licheniformis,
Bacillus amyloliquefaciens,
Bacillus megaterium
|
Đào thải các mùi hôi và cặn bã.
Lọai bỏ Amonia. Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống.
|
Aqion LLC, USA.
|
TSSG-3124H/06 ngày 10/4/06.
|
17
|
AQUALACT
|
Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus subtilis, Vitamine C, B1, B6
|
Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0765H/03 ngày 23/11/05.
|
18
|
ARMANI
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3080T/06 ngày 10/4/06.
|
19
|
BACTIPOST
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3166H/06 18/4/06.
|
20
|
BACTIPOST PLUS
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3165H/06 ngày 18/4/06.
|
21
|
BACTOR
|
Chất chiết xuất thảo mộc Yucca Extract, Axit humic, Tinh bột bắp vừa đủ
|
Ổn định pH nước ao nuôi.
|
Apex Research
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3199H/06 ngày 27/4/06.
|
22
|
BENTLY
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3110H/06 ngày 10/4/06.
|
23
|
BIGCALE
|
Vitamin B1, B2, B6,
Calcium, phosphorus
|
Bổ sung vitamin và khoáng chất giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, đều cỡ, tăng cường sức đề kháng cho tôm. Hạn chế stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH môi trường nước thay đổi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1237H/03 ngày 19/1/05.
|
24
|
BIOTRIX
|
Lactobacilli sporogenes,
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae, Alpha amylase, Vitamin B12
|
Tăng cường chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
TSSG-1201H/03 ngày 28/11/05.
|
25
|
BIO-YUCCA
DRY 50
|
Yucca Schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc sạch nước
|
Berghausen Corporation, USA
|
TSSG-0615H/03 ngày 25/1/06.
|
26
|
BIO-YUCCA NATURAL 30 POWDER
|
Yucca Schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc sạch nước
|
Berghausen Corporation, USA
|
TSSG-0614H/03 ngày 25/1/06.
|
27
|
BLESSON
|
Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride
|
Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt rong tảo phát triển quá mức, các váng bẩn, váng vôi bám trên vỏ tôm.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0763H/03 ngày 23/11/05.
|
28
|
BLOCKZU
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1389H/04 ngày 31/3/04.
|
29
|
BON ACTIVE
|
Vitamin A, E, C, B1,
B2, B6, Lysine, Methionine, Threonine, Leucine, Isoleucine, Tyrocine, Valine, Phenylalanine
|
Cung cấp các vi tamin và acid amin hữu cơ cần thiết cho sự tăng trưởng. Kích thích tăng trưởng. Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ chết.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3253H/06 ngày 8/6/06.
|
30
|
BON FEED
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens.
|
Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá. Giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển hoá thức ăn tốt. Tăng trưởng nhanh.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3257H/06 ngày 8/6/06.
|
31
|
BON L-V
|
Vitamin A, D, E, C, B1,
B2, B6
|
Bổ sung các loại vitamin thiết yếu trong khẩu phần ăn của tôm. Giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng cho tôm.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3251H/06 ngày 8/6/06.
|
32
|
BON POND
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase.
|
Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ nuôi. Chống hiện tượng phản ứng phụ tạo chloramin khi xử lý chlorin trực tiếp vào ao.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3256H/06 ngày 8/6/06.
|
33
|
BON TROPH
|
Vitamin C, B1,
B2, B6, Lysine, Threonine, Leucine, Isoleucine
|
Cung cấp các vi tamin và acid amin hữu cơ cần thiết cho sự tăng trưởng. Kích thích tăng trưởng. Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ chết.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3255H/06 ngày 8/6/06.
|
34
|
BON VITA
|
Methionine, Threonine, Lysine, Arginine, Tyrocine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu. Kích thích tăng trưởng, giảm stress. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3254T/06 ngày 6/8/06.
|
35
|
BON WATER
|
Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp.
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3
|
M.D Synergy Company
Limited - Thailand
|
TSSG-3252H/06 ngày 8/6/06.
|
36
|
BRAVIA
|
Ca, Mg, Na, Mn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3152H/06 ngày 18/4/06.
|
37
|
BROOT-5X
|
Alkyl Dimethylbenzyl Amonium chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol ethoxylates, Stabilizers.
|
Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-1465H/04 ngày 27/4/06.
|
38
|
CALCI-S
|
Vitamin A, D3, E, Phốt pho, Can xi, Betain, Inositol.
|
Bổ sung canxi, phốt pho, kích thích quá trình lột vỏ, làm chắc vỏ tôm. Giảm hiện tượng sốc thẩm thấu và hạn chế hiện tượng stress do nước gây ra trong quá trình lột xác.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3031H/06 ngày 24/03/06.
|
39
|
CaP
|
P, Ca, Cu, Fe, Zn, Mn
|
Bổ sung hàm lượng canxi, phospho và các nguyên tố vi lượng. Kích thích tôm lột vỏ, nhanh cứng vỏ. Giúp tôm nhanh lớn, chắc thịt, vỏ bóng đẹp sau lột xác.
|
Genchem Biotechnology
Co., Ltd - Đài Loan
|
TSSG-2682T/05 ngày 30/12/05.
|
40
|
CAYMAN
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3081T/06 ngày 10/4/06.
|
41
|
CELICA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3082T/06 ngày 10/4/06.
|
42
|
CENTRINO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3083T/06 ngày 10/4/06.
|
43
|
CENTURY
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3157H/06 ngày 18/4/06.
|
44
|
COMMANDO
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3113H/06 ngày 10/4/06.
|
45
|
C-VIT
|
Vitamin C
|
Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổI.
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-2238T/05 ngày 30/12/05.
|
46
|
DAKAR
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3171H/06 ngày 18/4/06.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |