|
|
trang | 2/77 | Chuyển đổi dữ liệu | 30.07.2016 | Kích | 9.01 Mb. | | #10837 |
|
11
|
Nghêu lụa
|
Paphia undulata
|
12
|
Ốc hương
|
Babylonia areolata
|
13
|
Sò lông
|
Anadara subcrenata
|
14
|
Sò Nodi
|
Anadara nodifera
|
15
|
Sò huyết
|
Acra granosa
|
16
|
Sá sùng
|
Stipuncula sp
|
17
|
Trai ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
18
|
Trai ngọc môi vàng
|
Pinctada maxima
|
19
|
Trai ngọc môi đen
|
Pinctada margaritifera
|
20
|
Trai ngọc trắng
|
Pteria martensii
|
21
|
Trai tai nghé
|
Tridacna squamosa
|
22
|
Hải sâm
|
Holothuria spp
|
23
|
Vẹm vỏ xanh
|
Perna viridis
|
|
D. Rong tảo
|
|
1
|
Rong câu chỉ vàng
|
Gracilaria verrucosa
|
2
|
Rong câu chỉ
|
Gracilaria tenuistipitata
|
3
|
Rong câu Bành mai
|
Gracilaria bangmeiana
|
4
|
Rong câu chân vịt
|
Gracilaria eucheumoides
|
5
|
Rong câu thừng
|
Gracilaria lemaneiformis
|
6
|
Rong mơ
|
Sargassum spp
|
7
|
Rong câu cước
|
Gracilaria heteroclada
|
8
|
Rong hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
9
|
Rong sụn
|
Kappaphycus sp (Eucheuma gelatinea)
|
10
|
Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá
|
|
|
|
|
II.Các loài thủy sản nhập khẩu làm cá cảnh
|
TT
|
Tên thương mại
|
Tên Loài
|
|
|
|
Họ Acheilognathinae
|
1
|
Cá Thè be dài
|
Acanthorhodeus tonkinensis
|
2
|
Cá bươm giả
|
Pararhodeus kyphus
|
3
|
Cá Bươm
|
Acanthorhodeus daycus
|
4
|
Cá bươm be nhỏ
|
Pararhodeus elongatus
|
5
|
Cá Thè be sông đáy
|
Acanthorhodeus longibarbus
|
6
|
Cá bươm be dài
|
Rhodeus ocellatus
|
Họ Adrianichthyidae
|
7
|
Cá sóc
|
Oryzias laticeps
|
Họ Anabantidae
|
8
|
Cá Rô
|
Anabas testudineus
|
Họ Apteronotidae
|
9
|
Cá hắc ma quỷ/cá Lông gà
|
Apteronotus albifrons
|
Họ Bagridae
|
10
|
Cá chốt sọc thường
|
Mystus vittatus
|
11
|
Cá Lăng vàng
|
Mystus wolffii
|
12
|
Cá chốt vạch
|
Mystus mysticetus
|
13
|
Cá chốt
|
Mystus gulio
|
14
|
Cá lăng đuôi đỏ
|
Mystus wyckoides
|
15
|
Cá chốt bông
|
Leiocassis siamensis
|
Họ Barbinae
|
16
|
Cá hoả tiễn, cá học trò
|
Balantiocheilus melanopterus
|
17
|
Cá Cóc đậm
|
Cyclocheilichthys apogon
|
Họ Batrachoididae
|
18
|
Cá Mặt quỷ/cá Mang ếch/Mao ếch
|
Batrachus grunniens
|
Họ Belonidae
|
19
|
Cá sấu hoả tiễn/cá Kìm sông
|
Xenentodon cancila
|
20
|
Cá Chọi, cá Xiêm, Cá phướn
|
Betta splendens var.
|
21
|
Cá đuôi cờ nhọn
|
Pseudotropheus dayi
|
22
|
Cá Thanh ngọc
|
Trichopis pumilus
|
23
|
Cá Bã trầu
|
Trichopis vittatus
|
24
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
25
|
Cá sặc trân châu
|
Trichogaster leeri
|
26
|
Cá sặc gấm
|
Colisa lalia
|
27
|
Cá sặc bạc
|
Trichogaster microlepis
|
28
|
Cá sặc bướm
|
Trichogaster trichopterus
|
Họ Callichthyidae
|
29
|
Cá chuột (các loài)
|
Corydoras sp
|
Họ Centropomidae
|
30
|
Cá Sơn bầu
|
Chanda wolffii
|
Họ Channidae
|
31
|
Cá chuối hoa
|
Channa maculatus
|
32
|
Cá Lóc bông
|
Channa micropeltes
|
33
|
Cá Chành dục
|
Channa gachua
|
34
|
Cá lóc/cá quả
|
Channa striatus
|
Họ Characidae
|
35
|
Cá Bánh lái/cá Cánh buồm
|
Gymnocorymbus ternetzi
|
36
|
Cá Hồng nhung
|
Hyphessobrycon callistus
|
37
|
Cá Neon
|
Paracheirodon innesi
|
38
|
Cá chim trắng làm cảnh (Silver dollar)
|
Brachychalcinus orbicularis
|
Họ Cichlidae
|
39
|
Cá la hán
|
Cichlasoma bifasciatum
|
40
|
Cá huyết trung hồng (zebra)
|
Metriaclima zebra
|
41
|
Cá Đầu lân kim tuyến
|
Aequidens pulcher
|
42
|
Cá Hoàng đế
|
Cichla ocellaris
|
43
|
Cá Hoàng kim
|
Cichlasoma aureum
|
44
|
Cá Hoả khẩu
|
Cichlasoma helleri
|
45
|
Cá Kim thơm bảy màu
|
Cichlasoma salvini
|
46
|
Cá Ali
|
Sciaenochromis ahli
|
47
|
Cá Dĩa các loại
|
Symphysodon spp
|
48
|
Cá hồng két
|
Cichlasoma citrinellum x Cichlasoma spirulum
|
49
|
Cá Tai tượng Phi châu
|
Astronotus ocellatus
|
50
|
Cá Quan đao
|
Geophagus surinamensis
|
51
|
Cá Hoàng tử phi châu
|
Labidochromis caeruleus
|
52
|
Cá Tuyết tiêu/cá Tuyết điêu
|
Pseudotropheus socolofi
|
53
|
Cá Thần tiên/cá Ông tiên
|
Pterophyllum scalare
|
54
|
Cá Hoàng quân sáu sọc
|
Tilapia kuttikoferi
|
Họ Clariidae
|
55
|
Cá Trê trắng
|
Clarias batrachus
|
Họ Cobitidae
|
56
|
Chạch khoang sọc, cá heo mắt gai
|
Pangio kuhlii
|
57
|
Cá Heo hề/Chuột ba sọc
|
Botia macracanthus
|
58
|
Cá Heo rừng
|
Botia hymenophysa
|
59
|
Cá Heo vạch
|
Botia modesta
|
60
|
Cá Heo chân
|
Acanthopus choirohynchos
|
61
|
Cá Heo chấm
|
Botia beauforti
|
62
|
Cá Heo rê
|
Botia horae
|
63
|
Cá Heo râu
|
Botia molerti
|
Họ Coiidae
|
64
|
Cá thái hổ, cá Hường
|
Datnioides microlepis
|
65
|
Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện
|
Datnioides quadrifasciatus
|
Họ Cultrinae
|
66
|
Cá Mại nam
|
Chela laubuca
|
Họ Cyprinidae
|
67
|
Cá Trôi vàng/cá Chuột vàng
|
Labeo frenatus
|
68
|
Cá Tứ vân
|
Barbodes tetrazona
|
69
|
Cá he vàng
|
Barbodes altus
|
70
|
Cá đỏ mang
|
Barbodes orphoides
|
71
|
Cá Ngũ vân
|
Barbodes partipentazona
|
72
|
Cá he đỏ
|
Barbodes schwanenfeldii
|
73
|
Cá Đòng đong
|
Barbodes semifaciolatus
|
74
|
Cá Đong gai sông Đà
|
Barbodes takhoaensis
|
75
|
Cá Chuôn hai màu
|
Epalzeorhynchos bicolor
|
76
|
Cá chát sọc
|
Lissochilus sp
|
77
|
Cá trắng
|
Barbodes binotatus
|
78
|
Cá Rầm Nam/cá Gầm Nam
|
Barbodes leiacanthus
|
79
|
Cá vàng/Cá Tàu, cá Ba đuôi
|
Carassius auratus
|
80
|
Cá xảm mắt to
|
Daniops macropterus
|
81
|
Cá mè lúi
|
Osteochilus hasseltii
|
82
|
Cá chát vạch
|
Lissochilus clivosius
|
83
|
Cá trà sọc
|
Probarbus jullieni
|
84
|
Cá Đong chấm
|
Barbodes stigmatosomus
|
85
|
Cá Trôi hai màu/Chuột đuôi đỏ
|
Labeo bicolor
|
86
|
Cá Ét mọi
|
Morulius chrysophekadion
|
87
|
Cá xảm mắt bé
|
Daniops nammuensis
|
88
|
Cá Ba lưỡi
|
Barbichthys laevis
|
89
|
Cá lúi sọc
|
Osteochilus vittatus
|
90
|
Cá Diếc nhằng
|
Aphyocypris pooni
|
91
|
Cá Chày/chài
|
Leptobarbus hoevenii
|
92
|
Cá nho chảo
|
Sarcocheilichthys nigripinis
|
93
|
Cá chép gấm (cá chép Nhật 3 màu)
|
Cyprinus carpio
|
94
|
Cá ngựa vằn/sọc xanh
|
Brachydanio rerio
|
95
|
Cá Bạc đầu
|
Aplocheilus panchax
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|