197
C-VITAMIN
|
Vitamin C
|
Đẩy nhanh sự phát triển của tôm vì vitamin C cần thiết cho việc tạo nen chất keo, thành phần cơ bản của lớp vỏ bên ngoài,cơ bắp và thành mạchmáu. Có hoocmôn kiểm soát hệ thống thần kinh và sự tăng trưởng, giảm stress, lớp vỏ ngoài rắn chắc,tăng sức đề kháng
|
BANGKOK VETLAB(B-LAB) CO.,LTD-THAILAND
|
TSSG - 1781T/04 NGÀY 08/10/2004
|
198
|
D MAX
|
Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis
Bacillus polymyxa
|
Giúp giải quyết các thức ăn thừa đọng, làm giảm chất thải của tôm và các phiêu sinh vật chết.
Cải thiện chất lượng nước và đất trong nuôi tôm
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-1553H/04
NGÀY 07/07/2004
|
199
|
D4 + DISINFECTANT
|
-Alkyldimethylbenzy -lammonium chloride.
-Glutaraldehyde
-Fomaldehyde
-Glyoxal
-Isopropanol
|
-Làm sạch,tẩy, sát trùng & vệ sinh trong nuôi tôm.
-Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm
ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
Làm giảm vấn đề đóng rong trên mang
|
VMD.NV CO., Ltd BỈ
|
TSSG-1321H/04
NGÀY 17/02/2004
|
200
|
DART
|
N-Sodium-N Chloro Paratoluenssulphonamide 99,8%
|
-Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn có hại cho tôm, cá và ngăn chặn các virus gây bệnh trong ao nuôi.
|
MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ
|
TSSG-0424H/02
Ngày 10/10/02
|
201
|
D-CAL
|
Calcium lactate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Fe sulfate.
|
Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên, khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ kéo dài. Đặc biệt thích hợp cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2188T/05 NGÀY 01/03/2005
|
202
|
D-CAL
|
Calcium lactate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Ferrous sulfate.
|
Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên, khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ kéo dài. Đặc biệt thích hợp cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2188T/05 NGÀY 01/03/2005
|
203
|
D-CAL
|
Calcium lactate, Zinc sulfate, Magnesium sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Ferrous sulfate.
|
Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên,giải quyết vấn đề vỏ tôm mềm.Phù hợp cho mọi hình thức nuôi, đặc biệt rất tốt cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt .
|
BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 1511T/04 NGÀY 14/10/2004
|
204
|
DE - BEST 100
|
Herbs Extracted, Humic acid
|
Giảm pH; Khắc phục hiện tượng khó lột vỏ của tôm khi nước có độ kiềm cao
Làm tăng hiệu quả sử dụng của vôi CaCO3, Zeolite, Dolomite hoà tan trong nước; Kích thích tôm lột vỏ, gây màu nước nhanh
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
TSSG-0644H/03
Ngày 07/09/05
|
205
|
DEODOR ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O,
Na2O,TiO4
|
Cải thiện chất lượng nước.
Gia tăng hàm lượng oxy trong nước.
Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác
Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật.
Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA
|
TSSG-1892H/04
NGÀY 08/12/2004
|
206
|
DEODOR ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO,
MgO, Na2O, K2O, Fe2O3
|
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO3, NO2…
Ổn định pH
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
TSSG-2494H/05
Ngày 15/06/05
|
207
|
DEVELOP
|
Calcium,Lokocium,Nicotinic,Panthothenate
|
Tăng oxy hoà tan của nước để làm tăng mật độ cá hay tôm,loại trừ các mùi có hại tại đáy hồ, và tăng tỉ lệ của ấu trùng. Không độc, không ăn mòn và không tác động đến pH của nước
|
TZU FENG AQUACULTURAL SUPPLIES CO.,LTD,TAIWAN
|
TSSG - 1303H/04 NGÀY 04/02/2004
|
208
|
DFS-42
|
Lysine, Glycine, Threonine, Riboflavin, Thiamin, Niacin, Pantothenic acid
|
Cung cấp Vitamin, amino acid giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng
|
AMECO-BIOS- USA
|
TSSG-1734T/04
Ngày 09/09/04
|
209
|
DIDEE
|
Vitamin B1,B2,B6,B12,Potassium chloride, Sodium chloride.
|
Bổ sung vitamin, giúp tôm khoẻ mạnh, tiêu hoá tốt, tỉ lệ sống cao. Kích thích thèm ăn, giúp tôm mau lớn. Tăng sức đề kháng. Giảm căng thẳng lúc môi trường không ổn định.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2209T/05 NGÀY 11/03/2005
|
210
|
DOLOLAB
|
CaCO3, MgCO3
|
Làm tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, tăng ph của nước ao, khử độ phèn
|
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD
|
TSSG-1703T/04
Ngày 01/09/04
|
211
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3, Si, Al
|
- Ổn định pH
- tăng độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm lột xác dễ dàng
- Ổn định màu nước, làm bờt khí độc và acid trong ao, lắng đọng các chất thải của tôm và phù sa
- Giúp vi khuẩn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao
|
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD
|
TSSG-0838H/03
Ngày30/3/04
|
212
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3, Si, Al
|
- Tạo sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5
- tăng độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm lột xác dễ dàng
- Giúp vi khuẩn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao
|
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD
|
TSSG-839H/03
Ngày30/3/04
|
213
|
DOLOMITE
|
MgO, CaO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O, TiO2, P2O5
|
- Gây màu nước, tăng độ kiềm ,ổn định pH
|
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD
|
TSSG-1096H/03
Ngày 17/11/03
|
214
|
DOLOMITE
|
MgO
Carbonate
|
Tăng tính kiềm
Ổn định pH và giảm acid
Cải tạo màu và tăng chất lượng nước
Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật
|
SITTO
(THAILAND) Co.,Ltd
|
TSSG-1124H/03
Ngày 14/11/03
|
215
|
DOLOMITE
|
CaCO3, MgCO3
|
Tăng cường hệ đệm kiềm, Giúp ổn định độ pH, Kích thích sự phát triển của các phiêu sinh vật, cải tạo màu nước, Kích thích tôm lột xác
|
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA
|
TSSG-2040H/04
Ngày 31/12/04
|
216
|
DPS 50 RD
|
Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine, Methionine
|
Là sản phẩm dùng để bổ sung nguồn đạm động vật vào thức ăn của tôm, cá giúp tôm, cá tăng trọng nhanh và khỏe mạnh.
Cung cấp nhiều acid amin tự do, dể hấp thu cho động vật.
Cải thiện sự sử dụng của Protein
|
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC
|
TSSG-2286T/05
Ngày 11/04/05
|
217
|
DRY RATION
PLUSTM
|
Protein, chất béo,xơ,tro. Khoáng chất chủ yếu như : Mg,Fe,Cu,Mn,Zn,Co,I,Se. Vitamin : D,E,B12,B2. Pantothenic acid, B1, Niacin, B6.
|
Gia tăng tỉ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm. Tăng cường sức đề kháng, giúp lột xác tốt, vỏ cứng nhanh chóng sau khi lột. Giảm cặn ao nuôi, không gây ô nhiễm nước ao. Tăng lượng phiêu sinh vật bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm
|
CYTOZYME LABORATORIES,INC-USA
|
TSSG - 1634T/04 NGÀY 21/10/2004
|
218
|
DUOZON
|
Chlorine dioxide
Chlorua natri
Menstruum
Acid Sulphuric, pH
|
Khử trùng, loại các khí độc như amoniac, H2S, làm sạch nước nuôi.
|
SHINWANG CHEMICAL CO.,LTD-KOREA
|
TSSG-1662H/04
NGÀY 09/05/2005
|
219
|
DURANGO
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
TSSG-2824T/05. Ngày 23/12/05
|
220
|
DYMAX - ONE
|
Vitamin:A, B1, B2, B6, B12, C
E, D3, K3
Cu, Fe, Zn, Mn, I2, Mg, Co.
-Biotin, Folic acid, Inositol, Nicotinic acid
|
Bổ sung các vitamin và khoáng giúp tôm mau lớn, nâng cao sức đề kháng
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
TSSG-0668H/03
Ngày 11/03/03
|
221
|
DYNAGAIN NUTRA CEUTICAL
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Lysine, Methionine, Trytophan
|
Bổ sung nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của tôm, kích thích tăng trưởng, Màu sắc bóng đẹp
|
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD
|
TSSG-1835H/04
Ngày 05/11/04
|
222
|
DYNAGAIN NUTRA-ZM (1X)
|
Amino Axit, Vitamin A, C, D3, E, B2, B6, B12, Foclic acid,
|
Kích thích tăng trưởng giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD
|
TSSG-1832T/04
Ngày 05/11/04
|
223
|
DYNAGAIN NUTRA-ZM (3X)
|
Amino Axit, Vitamin A, C, D3, E, B2, B6,
|
Kích thích tăng trưởng giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD
|
TSSG-1833T04
Ngày 05/11/04
|
224
|
DYNAGAIN POND BIOTIC
|
Bacillus spp, Bacillus megaterium, Nitrosomonas sp, Nitrobacter winogradsky
|
Phân hủy nhanh các chất thải hữu cơ
Phân hủy các chất độc mùi hôi NH3, H2S, cải thiện chất lượng nước, Gia tăng hàm lượng oxy hoà tan
|
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD
|
TSSG-2195H/05
Ngày 04/03/05
|
225
|
EAGLE
ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO
|
Giúp lắng bùn và các chất
dơ bẩn lơ lửng trong nước
xuống đáy hồ.
Giúp giảm lượng khí độc
amoniac. Tăng hiệu suất
làm việc của vi sinh vật
được tốt hơn.
Đặc biệt tăng oxy cho
tôm
|
INTEGRATED
AGRICULTURE Co.,Ltd
THAILAND
|
TSSG-1476H/04
NGÀY 25/05/2004
|
226
|
EBINUZYME
|
Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase, Carrier, SiO2
|
Chứa nhiều loại enzyme tạo hiệu qủa trong việc tôm tăng trưởng và tỷ lệ sống.
Giúp hấp thụ chất dinh dưỡng vào ruột tôm và làm giảm tỉ lệ chuyển đổi thức ăn
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-1558T/04
NGÀY 07/07/2004
|
227
|
ECOFERM-MIX
|
Saccharomyces Cerevisiae, Bacillus subtilis, aepergillus, khoáng, enzyme
|
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột
|
AMECO-BIOS- USA
|
TSSG-0934H/03
Ngày 09/09/03
|
228
|
ECORGEN
|
Mannan oligosaccharide, Beta Glucan, Enzym, Calcium propionic, Bacillus subtillis, lactic acid, Lactobaccillus, Citric acid, Yeast
|
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá lớn nhanh, tăng tỷ lệ sống
|
AMECO-BIOS- USA
|
TSSG-0938H/03
Ngày 09/09/03
|
229
|
ECO-TAB
|
Bacillus Licheniformis
Bacillus Subtilis, Bacillus amyloliquefaciens,
Nitrobacter winogradskvi
Nitrosomonas Europea
Pseudomonas putida
|
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.
Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S
Cải thiện chất lượng nước ao
|
Leader Microbiology Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2861H/06. Ngày 5/1/06
|
230
|
EDTA ZEO
|
Ethylene Diamine Tetra
Acetic Acid, SiO2, Al2O3,
CaO, MgO.
|
Hấp thu khí độc như:H2S
NO2, H2S.
|
GRANDSTAR INTECH
|
TSSG-1109T/03
NGÀY 18/11/2003
|
231
|
ELECTROLYTE BLEND
|
Chloride , Potassium, Sodium
|
Xử lý nước ao nuôi tôm cá
|
INTERNATIONAL NUTRITION USA
|
TSSG-1147H/03
Ngày 17/11/03
|
232
|
ELEMENT
|
Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
TSSG-2829T/05. Ngày 23/12/05
|
233
|
EM 10 10
|
Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3
|
Kunshan Kexin
Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
TSSG-2856H/06. Ngày 4/1/06
|
234
|
EM A1
|
Bacillus Subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis
|
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin
Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
TSSG-2860H/06. Ngày 4/1/06
|
235
|
EM ALGAECIDE
|
Bacillus Subtilis, Bacillus cereus, Nitrobacter sp
|
Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi
|
Kunshan Kexin
Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
TSSG-2852H/06. Ngày 4/1/06
|
236
|
EM AMMOCIDE
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |