Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng; Giảm sốc cho tôm; Tăng tỷ lệ sống và tôm nhanh lớn (FCR thấp); Bao bọc thức ăn làm giảm độ hoà tan của Vitamin, khoáng và thuốc
Giúp tôm, cá dễ dàng hấp thụ
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
TSSG-0812H/03
Ngày 11/06/03
|
278
|
HARD ROCK
|
SiO2, Al2O3, Cellulose
|
Cải thiện chất lượng nước, có đặc tính của các cặn bã lơ lửng bám chặt vào đất như phiêu sinh vật chết và các vấn đề hữu cơ
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-1563T/04
NGÀY 07/07/2004
|
279
|
HEPA ONE
|
Vitamin A,D3,E,K3,B1,B2,B6,B12,Panthothenic acid, Folic acid, Choline, Niacin.
|
Là hỗn hợp vitamin, giúp tôm sú tăng trưởng tốt, khoẻ mạnh. Tăng cường sức đề kháng cho cả tôm nhỏ và tôm lớn.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2182T/05 NGÀY 01/03/2005
|
280
|
HERO
|
Zn, Mn,Fe,Cu, Iodine
|
Chứa đựng các khoáng chất thiết yếu cho tôm, giúp tăng tỉ lệ sống
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-2376T/05
NGÀY 18/05/2005
|
281
|
HERO
|
Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3007T/06. Ngày 6/3/06
|
282
|
HI - PROTIEN
|
Protein; Vitamin tổng hợp(A, D); Khoáng tổng hợp(Mg, Mn, Fe)
|
Tạo mùi vị hấp dẫn; Kích thích tôm ăn nhiều, cho tôm nặng cân; đạt hiệu quả cao
Tăng cường sức đề kháng, nâng cao tỷ lệ sống, hệ số FCR thấp; Có khả năng bao bọc thức ăn (không cần sử dụng Cholesthin, lecithin để bao bọc khi sử dung Hi-protein)
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
TSSG-0637H/03
Ngày 11/02/03
|
283
|
HI-ATM
|
Protease, Lipase, Pectinase
|
Giúp tôm tiêu hóa tốt, kích thích
tôm ăn nhiều, khỏe mạnh và tỷ lệ sống cao.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3000H/06. Ngày 2/3/06
|
284
|
HI-C
|
Vitamin C 25%
|
Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. Giảm stress và giúp chu kỳ lột xác được ổn định.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2984T/06. Ngày 24/2/06
|
285
|
HI-CALCI
|
Ca, P, Mg, Na
|
Bổ sung hàm lượng calcium giúp cho quá trình tái tạo vỏ nhanh và mau cứng vỏ. Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho tôm.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2986T/06. Ngày 24/2/06
|
286
|
HIDRO REX VITAL AMINOACIDOS
|
Vitamin: A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3,Folic acid, Nicotinic acid,Calcium Pantothenate, Serine, Proline, Glycine, Alanine
Lysine, Arginine, Tryptophan
|
Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá
|
S.P VETERINARIA,SA. SPAIN
|
TSSG-1025H/03 Ngày 06/04/05
|
287
|
HI-MONO
|
Bacillus subtilis;
Bacillus licheniformis;
Pediococcus acidilactici
|
Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, chất thải tích thụ đáy ao. Giảm các khí độc NH3, H2S trong ao. Cải thiện chất lượng nước.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3001H/06. Ngày 2/3/06
|
288
|
HI-YUCCA
|
Chất chiết xuất từ cây
Yucca, Protein>=2,2%
lipid>=0,8%
|
Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi thủy sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng.
|
A,V.A.Marketing
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2985H/06. Ngày 24/2/06
|
289
|
hth GRANULAR
|
Calcium hypochlorite
|
Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản.
|
ARCH CHEMICALS INC-USA
|
TSSG - 1635H/04 NGÀY 04/08/2004
|
290
|
HTH-CALCIUM HYPOCHLORITE
|
Calcium Chloride
|
Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi
|
ARCH CHEMICALS INC - USA
|
TSSG-2092H/05
Ngày 20/01/05
|
291
|
HTS- POVIDONE
IODINE
|
Iodine,
Polyvinylpyrrolidone
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi; sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2990H/06. Ngày 27/2/06
|
292
|
HTS-
SUPER CLEAN
|
Dibromohydantoin,
Sodium sulphate
|
Nhanh chóng giảm thấp NH4-N, NO2-N, H2S và các chất có hại khác, cải thiện chất lượng nước ao nuôi từ đáy, diệt các loại tảo có hại, xử lý môi trường nước ao nuôi hiệu quả.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2989H/06. Ngày 27/2/06
|
293
|
HTS-ADD II
|
Kích tố lột da (molting homon), Long đảm thảo (chinese Gentian), Trạch tả (Oriental Waterplantain Rhizome); Hạ cô thảo (common Shelfheal fruit-spike); Men (yeast), Phất thạch phấn (Zeolite), đất hiếm (rare earth).
|
Thúc đẩy rõ rệt sự sinh trưởng và lột vỏ của tôm cua; nâng cao tỷ lệ sống và tính đồng bộ lột vỏ của tôm, cua; phòng ngừa khả năng lột vỏ khó khăn.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2992H/06. Ngày 27/2/06
|
294
|
HTS-ADD III
|
Calcium dihydrogen phosphate (Ca(H2PO4)2.H2O), Ferrous sulphate (FeSO4), Magnesium sulphate (MsSO4), Zeolite.
|
Bổ sung muối khóang, tăng sức đề kháng cho động vật thủy sản; phòng ngừa hiện tượng mềm vỏ, lột vỏ không thuận lợi.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2993H/06. Ngày 27/2/06
|
295
|
HTS-ANTI I
|
Zinc Sulphate
|
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2994H/06. Ngày 27/2/06
|
296
|
HTS-DE SULHY
|
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate
|
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng chất hữu cơ có hại (NH4-N, NO2-N), cải tạo môi trường nước ao nuôi từ đáy; khử các acid hữu cơ, ổn định pH ở đáy ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2991H/06. Ngày 27/2/06
|
297
|
HTS-OXY TAGEN
BEAN
|
Sodium Carbonate,
Peroxyhydrate,
tinh bột, Dextrin
|
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy. Oxy hóa các chất có hại trong nước như NH4-N, NO2-N, H2S, ổn định độ pH, cải thiện chất nước từ đáy ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2995H/06. Ngày 27/2/06
|
298
|
HTS-SUPERWATER
|
Polyaluminium chloride,
Nitrobacter sp.,
Rhodopseudomonas,
Bacillus licheniformis
|
Làm giảm độ đục, xử lý lớp bọt trên bề mặt, làm sạch môi trường nước hiệu quả. Điều chỉnh sự cân bằng pH, giảm khí độc, khử sạch mùi hôi thối của nước ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-2996H/06. Ngày 27/2/06
|
299
|
HUFA-COMPLEX
|
- Alanine
- Valine
- Leucine
- Isoleucine
- Histidine
- Methionine
- DHA
- EPA
|
- Cung cấp chất dinh dưỡng cao cấp có hàm lượng DHA; EPAlà thành phần thiết yếu hình thành tế bào
- Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, chắc thịt
|
SVAKS . BIOTECH - INDIA PVT . LTD
|
TSSG-1468H/04
Ngày 19/5/05
|
300
|
I-NO
|
Lysine, Methionine, Glysine.
|
Giúp bao bọc viên thức ăn. Có mùi đặc biệt hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều hơn. Kích thích tôm lột vỏ, tăng trọng nhanh. Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2382T/05 NGÀY 18/05/2005
|
301
|
INSIGHT
|
Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,LTD
|
TSSG-2828T/05. Ngày 23/12/05
|
302
|
INTELZYME
|
a-amylase, Phytase,
Protease, Cellulase, Pectinase, Xylanese
|
Thức đẩy quá trình tiêu hoá hoá và hấp thụ thức ăn của tôm
|
GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ
|
TSSG-2352H/05
Ngày 05/05/05
|
303
|
INTER-VIT
|
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D
|
Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn
|
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2972T/06. Ngày 17/2/06
|
304
|
IODINE 90
|
Gồm các phân tử phức hợp của Iodine và povidone được cô đặc ở nồng độ 90%
|
Thuốc sát trùng đối với vi khuẩn có hại và có lợi,nấm,kýsinh trùng,virus,men,bào tử và bào nang. Ảnh hưởng ít đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuẩn bị ao,chuẩn bị nước và xử lý nước.
|
BANGKOK VETLAB(B-LAB) CO.,LTD-THAILAND
|
TSSG - 1773H/04 NGÀY 05/10/2004
|
305
|
IODINE POWDER
|
PVP Iodine
|
Diệt khuẩn nhanh, không chế diệt nấm, diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm
Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường
|
QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND
|
TSSG-2488H/05
Ngày 15/06/05
|
306
|
KAPORIT 65 CALCIUM
HYPO-CHLORITE
(POWDER)
|
Ca(OCl)2 ,
|
Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước hồ nuôi tôm
|
PT. PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA INDONESIA
|
TSSG-1640H/04
NGÀY 10/08/2004
|
307
|
KAPORIT 65 R CALCIUM
HYPO-CHLORITE
(POWDER)
|
Ca(OCl)2
|
Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm)
|
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI -INDONESIA
|
TSSG-1521H/04
NGÀY 15/06/2004
|
308
|
KAREN
|
Vitamin:A,D,E,K,B1,B2,B6,C, Folate,
DL methionine
|
Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt
|
CODEL CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-2403T/05
NGÀY 18/05/2005
|
309
|
KARNO -PHOS
|
P,Ca,Na, Mg,Zn,Fe,
Cu,Mn
|
Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, Tạo phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm giúp cho tôm chắc, nặng, vỏ cứng, tốt
Giúp tôm lột xác dễ dàng
|
VITALC CO., Ltd FRANCE
|
TSSG-1893H/04
NGÀY 08/12/2004
|
310
|
KC.SMECTINE
|
SiO2: 70%
|
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
Kaset Center Co.Ltd -
Thailand
|
TSSG-2997H/06. Ngày 27/2/06
|
311
|
K-LINE
|
Ca, Mg, K, Na, Mn, Zn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi nơi có độ mặn thấp. Giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và cứng vỏ nhanh sau khi lột.
|
Apex Research
Products Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3025H/06. Ngày 14/3/06
|
312
|
KULACTIC
|
Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine
|
Là sản phẩm dùng để bổ sung acid amin vào thức ăn tôm, cá giúp tăng trọng nhanh và khỏe mạnh.
Cung cấp nhiều acid amin thiết yếu tự do, dể hấp thu
Cải thiện sử dụng của Protein
|
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC
|
TSSG-2287T/05
Ngày 11/04/05
|
313
|
LAB DOLOMITE
|
CaCO 3,MgCO3, SiO2,Al2O3
|
- Tạo sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5
- tăng độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm lột xác dễ dàng
- Giúp vi khuẩn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao
|
LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONALCO.,LTD THAILAND
|
TSSG-1379H/04
Ngày30/3/04
|
314
|
Lacta-A
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6
|
Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn.
|
Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2810T/05. Ngày 23/12/05
|
315
|
LACTOLASE
|
Bacillus coagulans, Amylase, Protease, Protease, Tannalbin, Cellulase
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột
|
SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA
|
TSSG-0894H/03
Ngày 15/08/03
|
316
|
LAKE COLORANT WSP
|
Blue dye Pure, Yellow Dye Pure
|
Hiệu quả trong việc cải tạo màu nước trong khoảng thời gian ngắn, làm giảm lượng ánh sáng gây căng thẳng cho tôm
Phòng ngừa sự phát triển của Phytoplankton và cân bằng pH
Giảm sự phát triển tảo đáy ao
Duy trì nhiệt độ của nước giúp tôm phát triển tối ưu
|
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD
|
TSSG-1712H/04
Ngày 01/09/04
|
317
|
LAN-100
|
Yucca
|
Giúp hấp thụ khí độc: NH3, H2S.. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết…Giúp môi trường ao nuôi sạch sẽ.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2538H/05 NGÀY 27/06/2005
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |