trang 3/77 Chuyển đổi dữ liệu 30.07.2016 Kích 9.01 Mb. #10837
Họ Danioninae
96
Cá lòng tong lưng thấp
Rasbora myersi
97
Cá chuôn bụng sắc
Zacco spilurus
98
Cá lòng tong sắt
Esomus metallicus
99
Cá lòng tong mại
Rasbora argyrotaenia
100
Cá lòng tong mương
Luciosoma bleekeri
101
Cá mương nam
Luciosoma setigerum
102
Cá lòng tong
Esomus danrica
103
Cá lòng tong vạch đỏ
Rasbora retrodorsalis
104
Cá lòng tong đá
Rasbora paviana
105
Cá lòng tong đuôi đỏ
Rasbora borapetensis
106
Cá lòng tong dị hình
Rasbora heteromorpha
107
Cá chuôn bụng tròn
Zacco platypus
108
Cá lòng tong/ cá đuôi đỏ
Rasbora lateristriata
109
Cá lòng tong sọc
Rasbora trilineata
Họ Eleotridae
110
Cá Bống cau
Butis butis
111
Cá Bống tượng
Oxyeleotris marmoratus
Họ Gobiidae
112
Cá Bống mít
Stigmatogobius sadanundio
113
Cá Ống điếu
Brachygobius sua
114
Cá Bống cát
Glossogobius giuris
Họ Hampala
115
Cá ngựa nam/cá ngựa vạch
Hampala macrolepidota
116
Cá ngựa chấm
Hampala dispar
Họ Helostomatidae
117
Cá Mùi
Helostoma temminckii
Họ Hemiramphidae
118
Cá Lìm kìm ao
Dermogenys pusillus
Họ Labeoninae
119
Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút
Epalzeorhynchos frenatus
120
Cá Hắc bạc/ cá chuồn sông
Crossocheilus siamensis
121
Cá Chuôn Xiêm
Epalzeorhynchos siamensis
Họ Latidae
122
Cá chẽm
Lates calcarifer
Họ Mastacembelidae
123
Cá chạch khoang
Mastacembelus circumceintus
124
Cá chạch rằn
Mastacembelus taeniagaster
125
Cá Chạch lá tre/Chạch gai
Macrognathus aculeatus
126
Cá chạch bông
Mastacembelus (armatus) favus
127
Cá Chạch sông
Mastacembelus armatus
Họ Melanotaeniidae
128
Cá cầu vồng
Glossolepis incisus
Họ Monodactylidae
129
Cá chim dơi bốn sọc
Monodactylus sebae
130
Cá chim
Monodactylus argenteus
Họ Nandidae
131
Cá Sặc vện
Nandus nandus
Họ Notopteridae
132
Cá Thác lác
Notopterus notopterus
133
Cá nàng hai vàng, cá Nàng hai, cá Còm
Notopterus chitala
Họ Osphronemidae
134
Cá đuôi cờ
Macropodus opercularis
135
Cá Tai tượng/Phát tài/Hồng phát tài
Osphronemus goramy var ,
Họ Osteoglossidae
136
Cá Ngân Long
Osteoglossum bicirrhosum
137
Cá Kim Long Úc đốm rằn/ Kim Long Úc đốm sao/ cá Trân Châu Long
Scleropages leichardti
138
Cá Huyết long (Hồng long)/ Cá Kim Long hồng vĩ/Cá Quá bối kim long/Cá Rồng /Thanh long.
Scleropages formosus
139
Cá Hắc Long
Osteoglossum ferreirai
Họ Pangasiidae
140
Cá Tra yêu
Pangasius sutchi
Họ Pimelodidae
141
Cá mỏ vịt
Pseudoplatystoma fasciata
142
Cá hồng vĩ
Phractocephalus hemioliopterus
Họ Poeciliidae
143
Cá Hồng kim (Hồng kiếm)
Xiphophorus maculatus var ,
144
Cá bảy màu/cá Khổng tước
Poecilia reticulata
145
Cá Hoà lan râu
Poecilia sphenops var,
146
Cá Hắc bố lũy
Molliensia latipinna
147
Cá Hoà lan tròn
Poecilia velifera var,
Họ Polynemidae
148
Cá phèn trắng
Polynemus longipectoralis
149
Cá phèn vàng
Polynemus paradiscus
Họ Polypteridae
150
Cá khủng long vàng
Polypterus senegalus
151
Cá khủng long bông
Polypterus ornatipinnis
Họ Pomacanthidae
152
Cá Bướm biển (Angel oriole)
Centropyge bicolor
Họ Pseudoperilampus hainensis
153
Cá May
Gyrinocheilus aymonieri
Họ Scatophagidae
154
Cá nâu
Scatophagus argus
Họ Siluridae
155
Cá Trèn lá/trèn mỏng/trèn thủy tinh
Kryptopterus bicirrhis
156
Cá Trèn mỡ
Kryptopterus apogon
157
Cá Trèn bầu
Ompok bimaculatus
158
Cá Trèn đá
Kryptopterus cryptopterus
Họ Teraponidae
159
Cá căng ba chấm
T.puta
160
Cá căng sọc thẳng
T. theraps
161
Cá căng 4 chấm/cá căng mõm nhọn
Terapon oxyrhynchus
162
Cá căng sọc cong
Terapon jarbua
Họ Tetraodontidae
163
Cá Nóc da báo/cá Nóc beo
Tetrodon fluviatilis
164
Cá nóc dài
Tetrodon leiurus
165
Cá Nóc mít
Tetrodon palembangensis
Họ Toxotidae
166
Cá Mang rổ/phun nước/Cao xạ pháo
Toxotes jaculator
167
Cá Mang rổ
Toxotes chatareus
PHỤ LỤC 2
Danh mục thuốc thú y, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu và được xác nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng
TT
Tên sản phẩm
Thành phẩm
Công dụng
Nhà sản xuất
Số công bố tiêu chuẩn chất lượng
(ngày cấp)
Chi cục QLCL&BVNLTS Tp.HCM
1
911
Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
Codel (Thailand) Co.,LTD
TSSG-2830T/05. Ngày 23/12/05
2
A - VIF
Tryptophan, Serine, Alanine, Valine, Isoleucine, Histidine, Arginine, Threonine, Glycine, Methionie, Leucine, Lysine
Chứa một số acid amin tự do có thể được hấp thụ và tiêu hóa trong ruột tôm. Giảm thiểu được vấn đề lột vỏ không hoàn toàn, tôm lớn nhỏ không đồng đều trong ao nuôi và ao giống.
CODEL CO.,LTD THAILAND
TSSG-1560T/04
NGÀY 07/07/2004
3
A.Q
-Amino acid
-Lactose
-Vitamin
-Mineral
-Yacca
Bổ sung các chất dinh dưỡng trong thức ăn đồng thời cung cấp thêm năng lượng cho tôm
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND
TSSG-0544H/02
Ngày23/12/02
Chia sẻ với bạn bè của bạn: