4
|
A-B100
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus.
|
Giúp phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, làm cho đáy ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và môi trường nước như : NH3,H2S.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2534H/05 NGÀY 27/06/2005
|
5
|
A-BA
|
Vitamin A, B6, E
|
Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, , kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao
|
ARTEMIS AND ANGELIO CO.,
|
TSSG-2716T/05. Ngày 13/10/05
|
6
|
ABANK-YUCCA
|
Protein, lipid
|
Làm giảm và loại trừ khí
độc trong ao nuôi.
Cải thiện chất lượng nước và làm giảm COD,BOD,SS,TP,TN
Loại trừ khí NH3, Nitric, metan và cacbonmonoxide.
Làm sạch môi trường và tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước
|
ABANK Co.,Ltd KOREA
|
TSSG-1543H/04
NGÀY 05/03/2004
|
7
|
ABANY
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
TSSG-2514T/05
Ngày 17/06/05
|
8
|
ABANY
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
TSSG-2514T/05
Ngày 17/06/05
|
9
|
A-B-C
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus.
|
Giúp phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, làm cho đáy ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và môi trường nước như : NH3,H2S.
|
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND
|
TSSG - 2533H/05 NGÀY 27/06/2005
|
12
|
AGARCIDE
|
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate
Nước cất vừa đủ
|
Kìm hãm sự phát triển của tảo gây hại; Giảm tảo và các loài vi sinh mang độc tố
Kiểm soát được tốc độ phát triển của phiêu sinh và chất lượng nước nuôi
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-0846H/03
Ngày 21/07/03
|
11
|
AGRA ADE 30%
Yucca Powder
|
Yucca Schidigera
(hoạt chất saponin)
|
Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammoniac trong hệ thống nuôi.
|
Brookside Agra L.C -USA
|
TSSG-2713H/05. Ngày 13/10/05
|
12
|
AGROSTIM
|
N,P,K,S,Ca,Na,Mg,Mn,B,Cu,Zn,Se,Cl,Mo
|
Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm cá.
|
ECOTECH HOA KỲ
|
TSSG-1456H/04
NGÀY 14/05/2004
|
13
|
ALGAE - DROP
|
Copper
|
Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
(THAILAND) CO.,LTD
|
TSSG-0811H/03
Ngày 06/10/05
|
14
|
ALGAE PRO
|
Copper as elemental
|
Diệt và làm giảm sự phát
triển các loại rong, tảo
độc, tảo đáy.
ổn định màu nước, ngăn ngừa hiện tượng biến động pH, thiếu oxy do tảo phát triển qúa mức.
Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ và phân hủy các độc tố sinh ra từ tảo. Làm lắng các chất cặn lơ lửng
|
APEX RESEARCH
PRODUCTS Co.,Ltd
THAILAND
|
TSSG-2657H/05
NGÀY 22/08/2005
|
15
|
Allbind
|
Methionine, Lysine, Threonine, Tryptophan
|
Bổ sung các acid min cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm cá.
|
Riya International - India
|
TSSG-2806T/05. Ngày 22/12/05
|
16
|
ALPHA - DOLOMITE
|
CaCO3
MgCO3
|
-Cải tạo màu và tăng chất lượng nước.
-Tăng kiềm cho nước.
-Ổn định pH cân bằng kiềm và acid.
Kích thích sự phát triển của vi sinh vật
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
TSSG-0948H/03
NGÀY 09/09/2003
|
17
|
ALPHA - ZEOLITE
|
SiO2
Al2O3
|
-Hấp thụ khí độc:NH3, H2S, các ion NH4,NO3,
NO2,… và các khí độc khác. ổn định pH
-Giảm các chất bẩn có trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước
|
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND
|
TSSG-0949H/03
NGÀY 09/09/2003
|
18
|
ALPHA BAC
|
Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp, Chất đệm hữu cơ: Ca, K, Mn, P
|
Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giúp làm màu nước dể dàng. Trong gian đoạn nuôi, tăng sự dinh dưỡng đáy ao, chất lượng nước và pH trong ao ổn định
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
TSSG-2038H/04
Ngày 19/01/05
|
19
|
AMINO
|
Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine
|
Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi
Giúp tôm lột vỏ tốt màu sắc đẹp
Giúp việc hấp thu thức ăn qua ruột được nhiều hơn, giảm hệ số chuyển hoá thức ăn
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
TSSG-2515T/05
Ngày 17/06/05
|
20
|
AMINO
COMPLEX
|
Glycine, Methionine, Threonine
Histidine, Arginine
|
Là axít amin đậm đặc, giúp tôm lột xác nhanh, thích hợp đối với tôm bị suy dinh dưỡng,
lột xác không đều, giảm sự căng thẳng trong giai đoạn nuôi và khi vận chuyển tôm, giúp đạt tỷ lệ sống cao
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
TSSG-1902T/04
Ngày 17/12/04
|
21
|
AMINO B-LAB
|
Lysine, Methionine, Trernine
|
- Kích thích tôm lột xác, tăng trưởng nhanh
- Giảm các vấn đề khác biệt về kích cỡ và tiêu thụ thức ăn giữa các loại tôm trong quá trình lột xác
- Kích thích việc tạo lớp vỏ, tăng trọng, giúp thịt chắc,
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
TSSG-1239H/03
Ngày 16/12/03
|
22
|
ANILITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO,
MgO, K2O, Na2O,
TiO2
|
Giảm hàm lượng các khí độcï: NH3, NO2, H2S
Gia tăng oxy trong nước
Lắng tụ bùn, bã hữu cơ lơ lủng trong nước xuống đáy ao
|
PT PACIFIC
MINERALINDO UTAMA
INDONESIA
|
TSSG-2326H/05
NGÀY 22/04/2005
|
23
|
ANIMAL
|
Glysine, Threonine, Lysine,
Methionine
|
Chứa các acid amin thiết yếu và cung cấp thêm vào khẩu phần ăn của tôm, giúp thức ăn cân bằng các acid amin thiết yếu và dễ tiêu hoá, tiết kiệm được protein trong thức ăn
|
K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-2267T/05
Ngày 06/04/05
|
24
|
ANTI FOAM
|
Activated Dimethylpolysiloxane
Phụ gia vừa đủ
|
Giảm độ nhờn của nước trong quá trình nuôi
Giảm những khí độc
|
WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-1155H/03
Ngày 19/11/03
|
25
|
ANTIBAC
|
Vitamin:A,D3,E,K3,B1,B2,
B6,B12,C
|
Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầu đủ các vitamin cho tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh.
|
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND
|
TSSG-0548H/02
Ngày 23/12/02
|
26
|
AQUA 1
|
Bacillus subtilis, Bacillus Licheniformis, Bacillus Polymysa
|
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm
|
PROBIOTIES INTERNATIONAL INC
|
TSSG-0460H/02
Ngày 16/12/02
|
27
|
AQUA FIRST
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis
|
Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước lúc nuôi.
Làm trong nước,hết nhớt nước , giảm chỉ số BOD và COD
Duy trì màu nước ổn định, giảm và loại bỏ hoàn toàn khí độc NH3, H2S
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
TSSG-1886H/04
NGÀY 03/12/04
|
28
|
AQUA FIRST
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus licheniformis, Bacillus subtillis
|
Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm số lần thay nước lúc nuôi
Làm trong nước, hết nhớt nước và không có váng bọt nổi lên mặt nước
Duy trì màu nước ổn định, giảm khí độc NH3,H2S
Giảm chỉ số COD và BOD
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
TSSG-2290H/05
NGÀY 11/04/05
|
29
|
AQUA MORE
|
Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae
|
Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao.
Kích thích tôm ăn nhiều ngay cả trong điều kiện môi trường không thích hợp, thời tiết thay đổi, giảm chỉ số tiêu tốn thức ăn,
|
PIOTECH COMPANY - USA
|
TSSG-2023H/04
NGÀY 31/12/04
|
30
|
AQUA SAVOR
|
Alanine,Methionin, Arginine, Phenylalanine, Serine
|
Kích thích và dẫn dụ tôm cá tăng cường chất lượng và hương vị thơm của bột cá
Giúp tôm, cá tiêu thụ thức ăn ở mức tối ưu nhất trong điều kiện ngoại cảnh không được tốt như nhiệt độ thay đổi, thay đổi công thức thức ăn, chất lượng nước thay đổi (như sử dụng kháng sinh, khoáng chất..)
|
BENTOLI Inc - USA
|
TSSG-1504H/04
NGÀY 10/06/2004
|
31
|
AQUA TRAX
|
Protease, Amylase, Cellulase, Lipase
|
Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn
|
BAXEL COMPANY LIMITED
|
TSSG-2800T/05. Ngày 19/12/05
|
32
|
AQUA ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, Al2O3,
CaO, MgO, K2O,
Na2O,TiO3
|
Cải thiện chất lượng nước.
Gia tăng hàm lưop75ng oxy trong nước.
Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác
Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật.
Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước
|
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA
|
TSSG-1891H/04
NGÀY 08/12/2004
|
33
|
AQUA ZYME
|
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
TSSG-2032H/04
Ngày 31/12/04
|
34
|
AQUA-FRESH
|
Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp
|
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm khí độc NH3, Nitric, H2S, giúp phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi.
|
Bioteqch Pro
(B.P Group)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-2928/06. Ngày 24/1/06
|
35
|
AQUALIPID
|
Acetone Insolubles, Choline, Phosphatidylcholine, Inositol, Phosphatidylethanolamine, Soybean oil, Inositol Phosphatides, Phosphatidylserine, Phytoglycolipids, lipids,Phosphorus,
Nitrogen,K,Ca,Mg,Na,
Soya Tocopherols, Sterol
Cholesterol, Calories
|
Giúp tôm cân bằng dinh dưỡng, phát triển nhanh, đặc biệt tăng tỉ lệ sống ở tôm nhỏ, tạo hoc môn giúp tôm lột xác đúng chu kỳ, tôm lớn đều, tăng khả năng đề kháng
|
NEW SCIENTIST AQUACULTURE PROJECTT AND COPANY INDIA
|
TSSG-1438T/04
NGÀY 01/07/2004
|
36
|
AQUAMAX C100
|
Vitamin
|
Giảm sốc cho tôm khi môi trường thay đổi. Kích thích tiêu hoá, mau tăng trưởng, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn FCR. Tạo thuận lợi cho việc tái tạo các mô, mau lành vết thương. Tôm dễ lột vỏ và mau phục hồi sau khi yếu.
|
DSM NUTRITIONAL PRODUCTS
|
TSSG - 1641T/04
NGÀY 08/11/2004
|
37
|
AQUA-MEDIA
|
Peptones,Polysaccharides, Khoáng
|
Là môi trường gây nuôi phát triển ban đầu cho các vi khuẩn trước khi cho xuống ao
|
PROBIOTIES INTERNATIONAL INC
|
TSSG-0459H/02
Ngày 16/12/02
|
38
|
AQUA-P
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp.
|
giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao
giảm sự phát sinh khí độc NH3, H2S
Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo phát triển
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
TSSG-2387H/05
Ngày 18/05/05
|
39
|
AQUAPOND -
100
|
Bacillus subtilis,
bacillus megaterium
Bacillus licheniformis
Canditautilis
Bacillus stearothermophilus, Protease, Lipase, Amylase enzyme
|
Phân hủy các chất hữu
cơ dư thừa tích tụ ở đáy ao
Các dòng vi sinh đặc biệt
này rất thích hợp với ao nuôi từ độ mặn thấp đến 50 phần ngàn.
Tăng lượng thức ăn cho phiêu sinh vật tạo ra nguồn thức ăn tự nhiên trong ao nuôi.
|
ASIAN AQUA & ANIMAL
Co.,Ltd ThaiLand
|
TSSG-1287H/04
NGÀY 12/01/2004
|
40
|
AQUA-T
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp.
|
giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao
giảm sự phát sinh khí độc NH3, H2S
Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo phát triển
|
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD
|
TSSG-2388H/05
Ngày 18/05/05
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |