Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh


QUY ĐỊNH KỸ THUẬTYêu cầu kỹ thuật



tải về 392 Kb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích392 Kb.
#9035
1   2   3   4   5   6   7   8

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬTYêu cầu kỹ thuật

2.1. Quy định chung cho các kết nối kênh thuê riêng VC-4, VC-3, VC-2 và VC-12

2.1.1. Dung sai định thời của Công ten nơ ảo


Yêu cầu: Kênh thuê riêng phải tải định thời của người sử dụng với dung sai là ± 4,6 ppm.

CHÚ THÍCH: để có được rung pha và trôi pha tối ưu của tín hiệu PDH tải trên một Ccông ten nơ ảo (VC), thì định thời của VC được phát tại tần số danh định. Phương pháp đồng bộ được khuyến nghị cho SDH dựa theo phương pháp đồng bộ chủ tớ có phân cấp với đồng hồ có cấp cao nhất là PRC theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về đồng hồ chủ trong mạng đồng bộTCN 68-171: 1998 [13 ] [13]giao diện đồng bộ phải tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về điện/vật lý của các đường truyền dẫn số [12]đảm bảo theo mục 3.5 tiêu chuẩn TCN 68-177:1998 [12]. Độ lệch có hệ thống của định thời VC sẽ tạo ra điều chỉnh con trỏ có chu kỳ tại đầu ra của kết nối kênh thuê riêng VC. Tín hiệu mức đoạn (ghép kênh hay lặp) SDH được phát từ một điểm kết cuối mạng (NT) mà tải thông tin định thời của mạng kênh thuê riêng, thì có thể đượcươch sử dụng để phát thông tin định thời VC tại giao diện đầu cuối.



Phương pháp đánh giá: Tiến hành đánh giá theo A.3.2.1.

2.1.2. Trễ truyền


Yêu cầu: Yêu cầu này phụ thuộc vào việc kênh thuê riêng có bao gồm truyền dẫn vệ tinh hay không.

      • Với các kênh thuê riêng không bao gồm truyền dẫn vệ tinh, trễ đầu-cuối một chiều phải nhỏ hơn (10 + 0,01 G) ms, trong đó G là khoảng cách địa lý tính bằng km; hoặc

      • Với các kênh thuê riêng có bao gồm truyền dẫn vệ tinh, trễ đầu-cuối một chiều phải nhỏ hơn 350 ms.

Phương pháp đánh giá: Tiến hành đánh giá theo A.3.2.2.

2.1.3. Rung pha


Kênh thuê riêng phải làm việc như yêu cầu kỹ thuật với mức rung pha lối vào nằm trong giới hạn cho phép tương ứng trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc rgia về rung pha và trôi pha của các đường truyền dẫn số tiêu chuẩn TCN 68-164:1997 [12].

CHÚ THÍCH: Yêu cầu rung pha và trôi pha của lớp đoạn mức STM-N tại các chức năng thích ứng lớp đoạn lặp và lớp đoạn vật lý được qui định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung pha và trôi pha của các đường truyền dẫn sốtrong mục 3.5.2 về rung pha và trôi pha đầu vào theo chuẩn TCN 68-164:1997 [12] .



Phương pháp đánh giá: Tiến hành đánh giá theo A.3.2.1.

2.1.4. Đặc tính lỗi


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn sốTiêu chuẩn TCN 68-164:1997 [9] được sử dụng làm cơ sở cho việc xác định các chỉ tiêu lỗi trong Quy chuẩn này. Trong Quy chuẩn này sử dụng các Thông số lỗi được như được định nghĩa trong Quy chuẩn [9]tiêu chuẩn TCN 68-164:1997. Các bảng chỉ tiêu lỗi trong Quy chuẩn này được tính áp dụng cho thời gian đo kiểm là 24 giờ, trên cơ sở tính từ Quy chuẩn [9]tiêu chuẩn TCN 68-164:1997. Chi tiết về tính toán chỉ tiêu lỗi được mô tả trong Phụ lục B của Quy chuẩn này.

2.2. Các yêu cầu kỹ thuật cho kết nối kênh thuê riêng VC-4

2.2.1. Khả năng truyền tải thông tin


Yêu cầu: Kênh thuê riêng phải có khả năng truyến tải hoàn toàn trong suốt VC-4 hai hướng ngoại trừ byte N1 với VC-4 được phát theo cấu trúc chuẩn như mục 3.1.2 TCN 68-177:1998 [12]. Cấu trúc của một VC-4 được chỉ như trong Hình 2. Các byte của một VC-3 được truyền với tần số 8 kHz, tức là độ dài khung là 125 µs.

Khi có một sai hỏng sảy ra:



  • dọc theo kết nối kênh thuê riêng; hoặc

  • tại đầu vào của kênh thuê riêng ( xem EN 301 165 [4]);

thì tín hiệu AU4-AIS phải có tại đầu ra phía đầu xa.


Tải VC-4

(9 x 260 byte)


CHÚ THÍCH: Nội dung của byte B3 có thể thay đổi do các quá trình giám sát kết nối chuyển tiếp. Tính toàn vẹn của thông tin chẵn lẻ của byte B3 được duy trì suốt dọc kênh thuê riêng.



Hình 2 - Cấu trúc của VC-4
Phương pháp đánh giá: Tiến hành đánh giá theo A.3.2.1 và A.3.2.3.

2.2.2. Đặc tính lỗi


Yêu cầu: Kênh thuê riêng VC-4 đang hoạt động cũng như kênh thuê riêng được ngắt ra để đo kiểm lỗi, phải đáp ứng yêu cầu về lỗi như Bảng 1 sau.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lỗi trong 24 giờ kiểm tra đối với khối có độ dài 18792 bit (VC-4)

Thông số đặc tính lỗi

Mặt đất

Vệ tinh

Tỉ lệ (trung bình)

S1(*)

Tỉ lệ

(trung bình)



S1(*)

ES

0,08

≤ 6 746 giây

0,12

≤ 10 575 giây

SES

0,001

≤ 68 giây

1,56 × 10-3

≤ 112 giây

BBE

1,0 × 10-4

≤ 68 594 khối

1,56 × 10-4

≤ 107 170 khối

CHÚ THÍCH: (*) Ngưỡng S1 được định nghĩa trong B.A.4.


Phương­¬ng ph¸áp đánh gi᮸nh gi¸: TiÕến hµành đánh®¸nh gi¸á theo ôcA.3.2.4.

Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông quy hoạch kênh tần số VÔ tuyếN ĐIỆn của việt nam cho các nghiệp vụ CỐ ĐỊnh và LƯU ĐỘng mặT ĐẤT

tải về 392 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương