- Chuẩn bị giá thể.
- Ra cây.
C.2. Yêu cầu về đất
- Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.
- Làm đất: cày sâu bừa kỹ, xẻ rãnh cách hàng 2,0 m đến 2,5 m.
C.3. Khoảng cách và mật độ trồng:
- Mật độ từ 2.000 cây đến 2.500 cây/ha.
C.4. Phân bón:
- Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của giống để bón phân phù hợp.
- Cách bón: bón phân theo hốc, bón làm hai lần lúc cây dài 40 cm đến 50 cm và khi cây ra hoa.
C.5. Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh:
- Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS) các giống hoa cẩm chướng mới, thuộc chi Dianthus L.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa cẩm chướng mới.
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cẩm chướng được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số bằng điểm.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa cẩm chướng
STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(+)
QL
VG
|
Thân: Nhánh bên không có nụ hoặc hoa
Stem: laterals without flower buds or flowers
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
2.
QL
MS
|
Thân: số lóng giữa đài phụ và đốt thấp nhất với cành bên có nụ hoặc có hoa
Stem: number of inter- nodes between epicalyx and lowest node with laterals with flower buds or flowers
|
Một - one
Hai - two
Ba - three
Bốn - four
Hơn bốn - more than four
|
1
2
3
4
5
|
3.
QL
VG
|
Cây: Nhánh bên có nụ hoặc hoa thứ cấp
Plant: laterals with flower buds or flowers of second order
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
4.
(+)
PQ
VG
|
Thân: Sự sắp xếp của tất cả các hoa Chỉ với các giống có nụ hoặc hoa ở nhánh bên
Varieties with laterals with flower buds or flowers only: Stem: arrangement of totality of flowers
|
Nằm ngang - horizontal
Dạng vòm - domed
Hình trụ - cylindrical
|
1
2
3
|
5.
(+)
QL
VG
|
Cây: Sự sắp xếp của từng hoa (trừ cây không có nụ và hoa đỉnh)
Plant: arrangement of individual flowers (non disbudded plants, top flower excluded)
|
Hoa đơn - one-flowered
Hoa chùm - clustered
Hoa đơn và chùm - one-flowered and clustered
|
1
2
3
|
6.
(*)
QN
MS
|
Thân: Tổng chiều dài của 7 lóng ngay dưới hoa (chỉ quan sát khi cây có ít nhất 7 lóng)
Stem: total length of seven internodes directly below flower (only to be observed if at least seven internodes are present)
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
7.
QN
MS
|
Thân: Độ dày
Stem: thickness
|
Rất mảnh - very thin
Mảnh - thin
Trung bình - medium
Dày - thick
Rất dày - very thick
|
1
3
5
7
9
|
8.
QN
MS
|
Thân: Chiều dài của lóng thứ 5 ngay dưới hoa
Stem: length of 5th internode directly below flower
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
9.
QL
VS
|
Thân: Mặt cắt ngang
Stem: cross section
|
Tròn - circular
Góc cạnh - edged
|
1
2
|
10.
QL
\/s
|
Thân: Độ rỗng
Stem: hollowness
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
11.
(*)
PQ
VG
|
Lá: Hình dạng
Leaf: shape
|
Hình trứng - ovate
Hình elip - elliptic
Hình trứng ngược - obovate
|
1
2
3
|
12.
(*)
QN
MS
|
Lá: Chiếu dài
Leaf: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
13.
(*)
QN
MQ
|
Lá: Chiều rộng
Leaf: width
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
|
3
5
7
|
14.
PQ
VG
|
Lá - Thê lá theo chiều dọc
Leaf: longitudinal axis
|
Thẳng - straignt
Uốn ngược - recurved
Cuộn tròn - rolled
|
1
2
3
|
15.
PQ
VS
|
Lá: Mặt cắt (bề mặt trên)
Leaf: cross section (upper side)
|
Thẳng - straight
Hơi lõm - weakly concave
Lõm - concave
Lõm mạnh - strongly concave
|
1
3
5
7
|
16.
PQ
VG
|
Lá: Màu sắc
Leaf: color
|
Xanh vàng - yellow-green
Xanh - green
Xanh đậm - blue-green
|
1
2
3
|
17.
QL
VG
|
Lá: Lớp sáp
Leaf: waxy layer
|
Không có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very strong
|
1
3
5
7
9
|
18.
QL
VG
|
Lá: Lông mềm ở mép lá
Leaf: spiny ciliation of margin
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
19.
(*)
PQ
VG
|
Nụ: Hình dạng (ngay tại thời điểm trước khi có màu)
Bud: shape (immediately before color shows)
|
Hình cầu - globose
Hình trụ - cylindrical
Hình trứng - ovoid
Hình Elip - ellipsoid
Hình trứng ngược - obovoid
|
1
2
3
4
5
|
20.
QL
VG
|
Nụ: Sự vươn ra của vòi nhụy
Bud: extrusion of styles
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
21.
(*)
QN
MS
|
Hoa: Đường kính
Flower: diameter
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
Rất lớn - very large
|
1
3
5
7
9
|
22.
(+)
QN
MS/VS
|
Hoa: Chiều cao của tràng hoa
Flower: height of corolla
|
Thấp - low
Trung bình - medium
Cao - tall
|
3
5
7
|
23.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Hoa: Mặt nghiêng của phần trên tràng hoa
Flower: profile of upper part of corolla
|
Lõm - concave
Phẳng - flat
Hơi lồi - flat convex
Lồi - convex
|
1
2
3
4
|
24.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Hoa: Mặt nghiêng của phần dưới tràng hoa
Flower: profile of lower part of corolla
|
Lõm - concave
Phẳng - flat
Hơi lồi - flat convex
Lồi - convex
|
1
2
3
4
|
25.
QL
VG
|
Hoa: Mùi thơm
Flower: fragrance
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
26.
QL
VG
|
Đài phụ: Cách sắp xếp của các lá ngoài so với đài chính
Epicalyx: position of outer leaves in relation to calyx
|
Om sát - adpressed
Rời - free
|
1
2
|
27.
(*)
(+)
QL
VG
|
Đài phụ: Đỉnh của thùy ngoài
|
Nhọn - acute
Mũi nhọn - acuminate
|
1
2
|
Epicalyx: apex of outer lobes
|
28.
(+)
QN
MS/VS
|
Đài phụ: Đô dài của đỉnh thùy ngoài
Epicalyx: length of apex of outer lobes
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
29.
(*)
(+)
QL
VS
|
Đài phụ: Đỉnh của các thùy bên trong
Epicalyx: apex of inner lobes
|
Nhọn - acute
Mũi nhọn - acuminate
|
1
2
|
30.
(+)
QN
VS
|
Đài phụ: Đô dài đỉnh của các thùy trong
Epicalyx: length of apex of inner lobes
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
31.
QN
MS/VS
|
Đài hoa: Độ dài
Calyx: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
32.
(*)
(+)
PQ
VS
|
Đài hoa: Hình dạng
Calyx: shape
|
Hình phễu - funnel-shaped
Hình trụ - cylindrical
Hình chuông - campanulate
|
1
2
3
|
33.
(+)
PQ
VS
|
Đài hoa: Mặt cắt trục dọc thùy (không kể đỉnh)
Calyx: longitudinal axis of lobes (tip excluded)
|
Lõm - concave
Phẳng - flat
Lồi - convex
|
1
2
3
|
34.
QL
VS
|
Đài hoa: sắc tố antoxyan của thùy
Calyx: anthocyanin coloration of lobes
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
35.
PQ
VS
|
Đài hoa: Vi trí phần có sắc tố antoxyan
Calyx: position of anthocyanin coloration
|
Mép thùy - edge of lobe
Toàn bộ thùy - whole lobe
Toàn bộ đài hoa - whole calyx
|
1
2
3
|
36.
PQ
VG
|
Đài hoa: sắc tố antoxyan
Calyx: hue of antho-cyanin coloration
|
Hơi đỏ - reddish
Hơi đen - blackish
|
1
2
|
37.
(+)
PQ
VG
|
Đài hoa: Hình dạng thùy
Calyx: shape of lobe
|
Nhọn dài - long acute
Nhọn ngắn - short acute
Mũi nhọn ngắn - short acuminate
|
1
2
3
|
38.
QN
MS/VS
|
Đài hoa: Độ dài của thùy
Calyx: length of lobe
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
39.
(*)
QL
VG
|
Hoa: Kiếu hoa
Flower: type
|
Đơn - single
Kép - double
|
1
2
|
40.
(*)
QN
MS/VS
|
Hoa: Số lượng cánh hoa
Chỉ với những giống hoa kép
Varieties with double flowers only: Flower: number of petals
|
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
|
3
5
7
|
41.
(+)
QL
VG
|
Cánh hoa: Hình dạng chiếm ưu thể
Petal: predominant shape
|
Dạng 1 - type 1
Dạng 2 - type 2
Dạng 3 - type 3
Dạng 4 - type 4
Dạng 5 - type 5
Dạng 6 - type 6
|
1
2
3
4
5
6
|
42.
PQ
VG
|
Cánh hoa: Bề mặt phiến
Petal: surface of blade
|
Phẳng - flat
Gợn sóng - undulating
Gấp nếp - folded
|
1
2
3
|
43.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Cánh hoa: Mép của phiến
Petal: margin of blade
|
Liên - entire
Ngoằn ngoèo - sinuate
Khía tai bèo - crenate
Răng cưa nhọn - dentate
Răng cưa tù - serrate
Khía tai bèo xen kẽ răng cưa nhọn - crenate- dentate
|
1
2
3
4
5
6
|
44.
QN
VG
|
Cánh hoa: Độ sâu của các vết rạch (răng cưa) trên phiến
Petal: depth of incisions of blade
|
Rất nông - very shallow
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
Rất sâu - very deep
|
1
3
5
7
9
|
45.
QN
MS/VS
|
Cánh hoa: Độ dài
Petal: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
46.
QN
MS/VS
|
Cánh hoa: Chiều rộng
Petal: width
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
|
3
5
7
|
47.
(*)
PQ
VS
|
Cánh hoa: Số lượng màu trên phiến (không kể vết)
Petal: number of colors of blade (claw excluded)
|
Một - one
Hai - two
Ba - three
Bốn - four
Hơn bốn - more than four
|
1
2
3
4
5
|
48.
(*)
QL
VS
|
Cánh hoa: Phân bố màu trên cánh (không kể vết)
Petal: color distri-bution of blade (claw excluded)
|
Viền cánh - picotee
Mép - edged
Vằn - striated
Đốm - speckled
Viền vằn - picotee-striated
Viền đốm - picotee-speckled
Vằn ở mép - edged-striated
Đốm ở mep - edged-speckled
Vằn đốm ở mép - picotee- striated-speckled
Vằn đốm ở rìa - edged- striated- speckled
Vằn đốm - striated- speckled
Chỗ đậm chỗ nhạt - shading off
Đồng đều - flushed
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
49.
(*)
PQ
VS
|
Cánh hoa: Màu chính
Petal: main color
|
Bảng so màu RHS (Chỉ ra số trên bảng màu) - RHS Colour Chart (indicate reference number)
|
|
50.
(*)
PQ
VS
|
Dánh hoa: Màu chính thứ hai của phiến (không kể đốm)
Petal: main secondary color of blade (claw excluded)
|
Trắng hoặc gần trắng - whiter or near white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ sẫm - garnet
Tím đỏ - pale-purple
Tím đỏ nhạt - purple
Tím - violet
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
51.
QL
VS
|
Cánh hoa: Vết chấm
Petal: macule
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
52.
(*)
PQ
VS
|
Bầu nhụy: Hình dạng
Ovary: shape
|
Hình cầu - globose
Hình elip - ellipsoid
Hình trứng - ovoid
Hình trứng ngược - obovoid
Hình thoi - rhomboid
|
1
2
3
4
5
|
53.
PQ
\/C
|
Bầu nhụy: Màu chính của phân dưới
Ovary: main color of lower part
|
Hơi trắng - whitish
Hơi vàng - yellowish
Xanh - preen
|
2
3
1
|
54.
QL
VS
|
Bầu nhụy. Bề mặt
Ovary: surface
|
Nhẵn - smooth
Nổi gờ - ribbed
|
1
2
|
55.
QL
MS/VS
|
Vòi nhụy: số lượng
Styles: number
|
Chỉ có hai - only two
Hai và ba - two and three
Chỉ có ba - only three
Ba và bốn - three and four
Chỉ có bốn - only four
Hai ba và bốn - two, three and four
|
1
2
3
4
5
6
|
56.
QN
MS/VS
|
Vòi nhụy: Độ dài
style: length
|
Ngằn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
57.
(+)
QL
VS
|
Vòi nhụy: Vai
Style: shoulder
|
Không có - absent
Có - present
|
1
9
|
58.
(*)
PQ
VG
|
Đầu nhụy: Màu sắc
Stigma: color
|
Trắng hoặc kem - white or cream
Vàng - yellow
Hồng - pink
Trắng và đỏ đều - white with red flush
Trắng và tía đều - white with purple flush
Đỏ - red
Tím nhạt - pale purple
Tím - purple
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A.
|