Qcvn 01-153: 2014/bnnptnt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhất và TÍnh ổN ĐỊnh của giống mưỚP ĐẮNG


PHỤ LỤC C BIỆN PHÁP KỸ THUẬT C.1. Làm bầu cây con



tải về 0.86 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31534
1   2   3   4   5   6   7   8


PHỤ LỤC C

BIỆN PHÁP KỸ THUẬT



C.1. Làm bầu cây con

- Chuẩn bị giá thể.

- Gieo hạt: gieo 1 đến 2 hạt/bầu;

- Chăm sóc;

- Ra cây.

C.2. Yêu cầu về đất

- Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp có độ phì đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu.

- Làm đất: cày sâu bừa kỹ, xẻ rãnh cách hàng 2,0 m đến 2,5 m.

C.3. Khoảng cách và mật độ trồng:

- Trồng theo hốc: kích thước hốc: 40 cm x 40 cm x 40 cm,

- Mật độ từ 2.000 cây đến 2.500 cây/ha.

C.4. Phân bón:

- Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của giống để bón phân phù hợp.

- Cách bón: bón phân theo hốc, bón làm hai lần lúc cây dài 40 cm đến 50 cm và khi cây ra hoa.

C.5. Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh:

- Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).

- Chú ý một số loại sâu bệnh chính: Rệp (Aphis gosypii), một số loài bọ xít như (Diabrotica balteata, Acalymma vittat); sâu đục dây (Melittia cucurbitae) bệnh đốm lá vi khuẩn (Erwinia tracheiphila), đốm lá do nấm (Pseudomonas lachrymans), bệnh phấn trắng (Erysiphe cichoracearum).

C.6. Thu hoạch quả: sau thụ phấn từ 3,0 đến 3,5 (tháng)
QCVN 01-155 : 2014/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG



National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Dianthus L. varieties

Lời nói đầu

QCVN 01-155: 2014/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống hoa cẩm chướng của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Amaranth varieties - TG/25/8) ban hành ngày 12 tháng 10 năm 1990.

QCVN 01-155: 2014/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05 /2014/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2014

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG

National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Dianthus L. varieties

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS) các giống hoa cẩm chướng mới, thuộc chi Dianthus L.



1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa cẩm chướng mới.



1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt

1.3.1. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:



1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm.

1.3.1.2. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm.

1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan khuyên môn có thẩm quyền công nhận.

1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di truyền ổn định ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.

1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.

1.3.2. Các từ viết tắt

1.3.2.1. UPOV: International Union for the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới).

1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).

1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).

1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).

1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng).

1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).

1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).

1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).

1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).

1.4. Tài liệu viện dẫn



1.4.1. TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hóa trong mô tả giống cây trồng mới).

1.4.2. TGP/8/1: Trial Design and Techniques Used in the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định)

1.4.3. TGP/9/1: Examinning Distinctness (đánh giá tính khác biệt).

1.4.4. TGP/10/1: Examinning Uniformity (đánh giá tính đồng nhất).

1.4.5. TGP/11/1: Examinning Stability (đánh giá tính ổn định).

II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cẩm chướng được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số bằng điểm.

Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa cẩm chướng

STT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Mã số

1.
(+)
QL
VG

Thân: Nhánh bên không có nụ hoặc hoa

Stem: laterals without flower buds or flowers

Không có - absent

Có - present



1

9


2.

QL

MS



Thân: số lóng giữa đài phụ và đốt thấp nhất với cành bên có nụ hoặc có hoa

Stem: number of inter- nodes between epicalyx and lowest node with laterals with flower buds or flowers

Một - one

Hai - two

Ba - three

Bốn - four

Hơn bốn - more than four


1

2

3



4

5


3.
QL
VG

Cây: Nhánh bên có nụ hoặc hoa thứ cấp

Plant: laterals with flower buds or flowers of second order

Không có - absent

Có - present



1

9


4.
(+)
PQ
VG

Thân: Sự sắp xếp của tất cả các hoa Chỉ với các giống có nụ hoặc hoa ở nhánh bên

Varieties with laterals with flower buds or flowers only: Stem: arrangement of totality of flowers

Nằm ngang - horizontal

Dạng vòm - domed

Hình trụ - cylindrical


1

2

3



5.
(+)
QL
VG

Cây: Sự sắp xếp của từng hoa (trừ cây không có nụ và hoa đỉnh)

Plant: arrangement of individual flowers (non disbudded plants, top flower excluded)

Hoa đơn - one-flowered

Hoa chùm - clustered

Hoa đơn và chùm - one-flowered and clustered


1

2

3



6.
(*)
QN
MS

Thân: Tổng chiều dài của 7 lóng ngay dưới hoa (chỉ quan sát khi cây có ít nhất 7 lóng)

Stem: total length of seven internodes directly below flower (only to be observed if at least seven internodes are present)

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



7.
QN
MS

Thân: Độ dày

Stem: thickness

Rất mảnh - very thin

Mảnh - thin

Trung bình - medium

Dày - thick

Rất dày - very thick


1

3

5



7

9


8.
QN
MS

Thân: Chiều dài của lóng thứ 5 ngay dưới hoa

Stem: length of 5th internode directly below flower

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



9.
QL
VS

Thân: Mặt cắt ngang

Stem: cross section

Tròn - circular

Góc cạnh - edged



1

2


10.
QL
\/s

Thân: Độ rỗng

Stem: hollowness

Không có - absent

Có - present



1

9


11.
(*)
PQ
VG

Lá: Hình dạng

Leaf: shape

Hình trứng - ovate

Hình elip - elliptic

Hình trứng ngược - obovate


1

2

3



12.
(*)
QN
MS

Lá: Chiếu dài

Leaf: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



13.
(*)
QN
MQ

Lá: Chiều rộng

Leaf: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad


3

5

7



14.
PQ
VG

Lá - Thê lá theo chiều dọc

Leaf: longitudinal axis

Thẳng - straignt

Uốn ngược - recurved

Cuộn tròn - rolled


1

2

3



15.
PQ
VS

Lá: Mặt cắt (bề mặt trên)

Leaf: cross section (upper side)

Thẳng - straight

Hơi lõm - weakly concave

Lõm - concave

Lõm mạnh - strongly concave



1

3

5



7

16.
PQ
VG

Lá: Màu sắc

Leaf: color

Xanh vàng - yellow-green

Xanh - green

Xanh đậm - blue-green


1

2

3



17.
QL
VG

Lá: Lớp sáp

Leaf: waxy layer

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong


1

3

5



7

9


18.
QL
VG

Lá: Lông mềm ở mép lá

Leaf: spiny ciliation of margin

Không có - absent

Có - present



1

9


19.
(*)
PQ
VG

Nụ: Hình dạng (ngay tại thời điểm trước khi có màu)

Bud: shape (immediately before color shows)

Hình cầu - globose

Hình trụ - cylindrical

Hình trứng - ovoid

Hình Elip - ellipsoid

Hình trứng ngược - obovoid


1

2

3



4

5


20.
QL
VG

Nụ: Sự vươn ra của vòi nhụy

Bud: extrusion of styles

Không có - absent

Có - present



1

9


21.
(*)
QN
MS

Hoa: Đường kính

Flower: diameter

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

Rất lớn - very large


1

3

5



7

9


22.
(+)
QN
MS/VS

Hoa: Chiều cao của tràng hoa

Flower: height of corolla

Thấp - low

Trung bình - medium

Cao - tall


3

5

7



23.
(*)
(+)
PQ
VG

Hoa: Mặt nghiêng của phần trên tràng hoa

Flower: profile of upper part of corolla

Lõm - concave

Phẳng - flat

Hơi lồi - flat convex

Lồi - convex



1

2

3



4

24.
(*)
(+)
PQ
VG

Hoa: Mặt nghiêng của phần dưới tràng hoa

Flower: profile of lower part of corolla

Lõm - concave

Phẳng - flat

Hơi lồi - flat convex

Lồi - convex



1

2

3



4

25.
QL
VG

Hoa: Mùi thơm

Flower: fragrance

Không có - absent

Có - present



1

9


26.
QL
VG

Đài phụ: Cách sắp xếp của các lá ngoài so với đài chính

Epicalyx: position of outer leaves in relation to calyx

Om sát - adpressed

Rời - free



1

2


27.
(*)
(+)
QL
VG

Đài phụ: Đỉnh của thùy ngoài

Nhọn - acute

Mũi nhọn - acuminate



1

2


Epicalyx: apex of outer lobes

28.
(+)
QN
MS/VS

Đài phụ: Đô dài của đỉnh thùy ngoài

Epicalyx: length of apex of outer lobes

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



29.
(*)
(+)
QL
VS

Đài phụ: Đỉnh của các thùy bên trong

Epicalyx: apex of inner lobes

Nhọn - acute

Mũi nhọn - acuminate



1

2


30.
(+)
QN
VS

Đài phụ: Đô dài đỉnh của các thùy trong

Epicalyx: length of apex of inner lobes

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



31.
QN
MS/VS

Đài hoa: Độ dài

Calyx: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



32.
(*)
(+)
PQ
VS

Đài hoa: Hình dạng

Calyx: shape

Hình phễu - funnel-shaped

Hình trụ - cylindrical

Hình chuông - campanulate


1

2

3



33.
(+)
PQ
VS

Đài hoa: Mặt cắt trục dọc thùy (không kể đỉnh)

Calyx: longitudinal axis of lobes (tip excluded)

Lõm - concave

Phẳng - flat

Lồi - convex


1

2

3



34.
QL
VS

Đài hoa: sắc tố antoxyan của thùy

Calyx: anthocyanin coloration of lobes

Không có - absent

Có - present



1

9


35.
PQ
VS

Đài hoa: Vi trí phần có sắc tố antoxyan

Calyx: position of anthocyanin coloration

Mép thùy - edge of lobe

Toàn bộ thùy - whole lobe

Toàn bộ đài hoa - whole calyx


1

2

3



36.
PQ
VG

Đài hoa: sắc tố antoxyan

Calyx: hue of antho-cyanin coloration

Hơi đỏ - reddish

Hơi đen - blackish



1

2


37.
(+)
PQ
VG

Đài hoa: Hình dạng thùy

Calyx: shape of lobe

Nhọn dài - long acute

Nhọn ngắn - short acute

Mũi nhọn ngắn - short acuminate


1

2

3



38.
QN
MS/VS

Đài hoa: Độ dài của thùy

Calyx: length of lobe

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



39.
(*)
QL
VG

Hoa: Kiếu hoa

Flower: type

Đơn - single

Kép - double



1

2


40.
(*)
QN
MS/VS

Hoa: Số lượng cánh hoa

Chỉ với những giống hoa kép



Varieties with double flowers only: Flower: number of petals

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiều - many


3

5

7



41.
(+)
QL
VG

Cánh hoa: Hình dạng chiếm ưu thể

Petal: predominant shape

Dạng 1 - type 1

Dạng 2 - type 2

Dạng 3 - type 3

Dạng 4 - type 4

Dạng 5 - type 5

Dạng 6 - type 6



1

2

3



4

5

6



42.
PQ
VG

Cánh hoa: Bề mặt phiến

Petal: surface of blade

Phẳng - flat

Gợn sóng - undulating

Gấp nếp - folded


1

2

3



43.
(*)
(+)
PQ
VG

Cánh hoa: Mép của phiến

Petal: margin of blade

Liên - entire

Ngoằn ngoèo - sinuate

Khía tai bèo - crenate

Răng cưa nhọn - dentate

Răng cưa tù - serrate

Khía tai bèo xen kẽ răng cưa nhọn - crenate- dentate



1

2

3



4

5

6



44.
QN
VG

Cánh hoa: Độ sâu của các vết rạch (răng cưa) trên phiến

Petal: depth of incisions of blade

Rất nông - very shallow

Nông - shallow

Trung bình - medium

Sâu - deep

Rất sâu - very deep


1

3

5



7

9


45.
QN
MS/VS

Cánh hoa: Độ dài

Petal: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



46.
QN
MS/VS

Cánh hoa: Chiều rộng

Petal: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad


3

5

7



47.
(*)

PQ
VS



Cánh hoa: Số lượng màu trên phiến (không kể vết)

Petal: number of colors of blade (claw excluded)

Một - one

Hai - two

Ba - three

Bốn - four

Hơn bốn - more than four


1

2

3



4

5


48.
(*)
QL
VS

Cánh hoa: Phân bố màu trên cánh (không kể vết)

Petal: color distri-bution of blade (claw excluded)

Viền cánh - picotee

Mép - edged

Vằn - striated

Đốm - speckled

Viền vằn - picotee-striated

Viền đốm - picotee-speckled

Vằn ở mép - edged-striated

Đốm ở mep - edged-speckled

Vằn đốm ở mép - picotee- striated-speckled

Vằn đốm ở rìa - edged- striated- speckled

Vằn đốm - striated- speckled

Chỗ đậm chỗ nhạt - shading off

Đồng đều - flushed


1

2

3



4

5

6



7

8

9



10

11

12



13

49.
(*)
PQ
VS

Cánh hoa: Màu chính

Petal: main color

Bảng so màu RHS (Chỉ ra số trên bảng màu) - RHS Colour Chart (indicate reference number)




50.
(*)
PQ
VS

Dánh hoa: Màu chính thứ hai của phiến (không kể đốm)

Petal: main secondary color of blade (claw excluded)

Trắng hoặc gần trắng - whiter or near white

Vàng - yellow

Da cam - orange

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ sẫm - garnet

Tím đỏ - pale-purple

Tím đỏ nhạt - purple

Tím - violet


1

2

3



4

5

6



7

8

9



51.
QL
VS

Cánh hoa: Vết chấm

Petal: macule

Không có - absent

Có - present



1

9


52.
(*)
PQ
VS

Bầu nhụy: Hình dạng

Ovary: shape

Hình cầu - globose

Hình elip - ellipsoid

Hình trứng - ovoid

Hình trứng ngược - obovoid

Hình thoi - rhomboid


1

2

3



4

5


53.
PQ
\/C

Bầu nhụy: Màu chính của phân dưới

Ovary: main color of lower part

Hơi trắng - whitish

Hơi vàng - yellowish

Xanh - preen


2

3

1



54.
QL
VS

Bầu nhụy. Bề mặt

Ovary: surface

Nhẵn - smooth

Nổi gờ - ribbed



1

2


55.
QL
MS/VS

Vòi nhụy: số lượng
Styles: number

Chỉ có hai - only two

Hai và ba - two and three

Chỉ có ba - only three

Ba và bốn - three and four

Chỉ có bốn - only four

Hai ba và bốn - two, three and four



1

2

3



4

5

6



56.
QN
MS/VS

Vòi nhụy: Độ dài

style: length

Ngằn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



57.
(+)
QL
VS

Vòi nhụy: Vai

Style: shoulder

Không có - absent

Có - present



1

9


58.
(*)
PQ
VG

Đầu nhụy: Màu sắc

Stigma: color

Trắng hoặc kem - white or cream

Vàng - yellow

Hồng - pink

Trắng và đỏ đều - white with red flush

Trắng và tía đều - white with purple flush

Đỏ - red

Tím nhạt - pale purple

Tím - purple



1

2

3



4

5

6



7

8


CHÚ THÍCH:

(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A.


Каталог: Upload -> viencayluongthuc -> Upload -> file
Upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1183

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương