Qcvn 01-153: 2014/bnnptnt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhất và TÍnh ổN ĐỊnh của giống mưỚP ĐẮNG



tải về 0.86 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.86 Mb.
#31534
1   2   3   4   5   6   7   8

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN



5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống mướp đắng, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.


PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

Tính trạng số 1: Lá mầm: mức độ xanh

Quan sát trước khi lá thật thứ nhất phát triển.

Tính trạng số 7: Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng thùy

Tính trạng số 16: Quả: hình dạng mặt cắt dọc



Tính trạng 18: Quả: hình dạng phần gốc



Tính trạng 19: Quả: hình dạng ở đỉnh



Tính trạng 20: Quả: số lượng u vấu

Tính trạng 21: U vấu: kích cỡ

Tính trạng 22: U vấu: hình dạng của đỉnh

Tính trạng 24: Quả: chiều dài vết gợn

Tính trạng 25: Quả: Màu sắc vỏ quả khi chín

Các quan sát phải được thực hiện khi các quả trên cây có màu vàng, cam, hoặc đỏ cam.

Tính trạng 26: Quả: vị đắng

Tính trạng 27: Quả: mức độ đắng

Mức độ đắng của quả phải được thử nếm ở phần thịt quả giữa quả khi thu hoạch.

Tính trạng 30: Hạt: Răng cưa ở rìa



Tính trạng 31: Thời gian chín sinh lý

Thời gian chín sinh lý được tính từ khi gieo đến khi quả phát triển đầy đủ và đổi mầu.


PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG MƯỚP ĐẮNG



B.1. Loài: Momordica charantia L.

B.2. Tên giống:

B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:


Địa chỉ:

Điện thoại / FAX / E.mail:



B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1. Họ tên Địa chỉ

2. Họ tên Địa chỉ

3. Họ tên Địa chỉ



B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

B.5.1. Nguồn gốc

Tên giống bố, mẹ:

Nguồn gốc vật liệu:

B.5.2. Phương pháp chọn tạo

Lai hữu tính:

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác:



B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo

B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:

Phương pháp khác (mô tả chi tiết)



B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

Nước ngày tháng năm

Nước ngày tháng năm

B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống

7.1

(Tính trạng số 8).

Phiến lá: số thùy

Leaf blade: number of lobes


5 thùy - five lobes

7 thùy - seven lobes

9 thùy - nine lobes


1

2

3



7.2. (Tính trạng số 14)

Quả: chiều dài.



Fruit: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long


3

5

7



7.3. (Tính trạng số 15)

Quả: Đường kính



Fruit: diameter

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large


3

5

7



7.4. (Tính trạng số 16)

Quả: Hình dạng mặt cắt dọc.



Fruit: shape in longitudinal section

Tam giác - triangular

Hình trứng - ovate

Hình trục - spindle-shaped

Hình thuôn - oblong



1

2

3



4

7.5. (Tính trạng số 17)

Quả: Màu vỏ



Fruit: color of skin

Trắng - white

Xanh nhạt - light green

Xanh - medium green

Xanh đậm - dark green



1

2

3



4

7.6. (Tính trạng số 21)

U vấu: Kích cỡ



Wart: size

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large


3

5

7



8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm

Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biết

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

























9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống

9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:

9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:

9.3. Thông tin khác:





Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC C

CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT



- Thời vụ

Khung thời vụ tốt nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm DUS.



- Làm đất

+ Nên chọn loại đất thịt nhẹ, đất cát pha, tơi xốp, mặt ruộng bằng phẳng, dễ tưới và thoát nước, có độ pH từ 5.5 đến 6.5.

+ Đất cày bừa kỹ, làm sạch cỏ trước khi gieo.

+ Lên luống 1,3 m đếm ,4 m, mặt luống rộng 1,0 m đến 1,1 m, cao 30 cm.



- Mật độ, khoảng cách.

Khoảng cách: 70 cm đến 80 cm x 45 cm đến 50 cm/1 cây - mật độ: 2 vạn đến 2,5 vạn cây/ha.

* Chú ý: mướp đắng cần phải làm giàn, tiến hành cắm giàn khi cây cao 25 cm đến 30 cm.

- Phân bón

+ Liều lượng phân chuồng hoai mục: Bón lót 10 tấn đến 15 tấn/ha.

+ Liều lượng và phương pháp bón.

Loại phân

Tổng số

Bón lót

Bón thúc

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Phân chuồng hoai mục (tấn/ha)

10-15

10-15

/

/

/

Phân HC vi sinh (kg/ha)

1.000

1.000

/

/

/

Phân lân vi sinh (kg/ha)

1.000

1.000

/

/

/

Vôi bột (kg/ha)

1.000

1.000

/

/

/

Urea (kg/ha)

100




20

40

40

Kali (kg/ha)

50




10

20

20

+ Bón thúc: + Lần 1: cây có 4 đến 5 lá thật.

+ Lần 2: bắt đầu nở hoa;

+ Lần 3: thu quả đợt 1;

- Làm cỏ, xới, vun kết hợp với 2 lần bón thúc đầu - chủ yếu xới đất và vun cao trước khi cắm giàn.



- Tưới nước

+ Dùng nguồn nước tưới sạch.

+ Cần giữ độ ẩm đất 80% đến 85% vào các đợt hoa cái nở rộ.

- Phòng trừ sâu bệnh

Sâu hại chính thường gặp.

+ Giòi đục quả (Zeugodacus caudatus): phải chú ý phòng trừ sớm khi mới đẻ trứng, thường vào giai đoạn quả mới đậu hoặc còn non.

+ Sâu xanh (Hilecoverpa armigera): Sâu hại hoa và quả ở tất cả các thời kỳ.

+ Giòi đục lá (Liriaromyza sp.) làm trắng lá, ảnh hưởng tới sinh trưởng của cây.

+ Bệnh hại: Bệnh phấn trắng (Erysiphe sp.) hại chủ yếu trên lá.

+ Bệnh sương mai (Psedo peronospor acubensis)
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA


VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ

National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties


Lời nói đầu

QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống bí ngô của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for Distinctness, Uniformity and Stability in pumpkin varieties - TG/234/1) ngày 28 tháng 3 năm 2007.

QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT do Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05 /2014/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 02 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ


National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties


I. QUYĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của giống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch.



1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống bí ngô mới.



1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt

1.3.1. Giải thích từ ngữ:

Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:



1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm.

1.3.1.2. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự so với giống khảo nghiệm.

1.3.1.3. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng.

1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.

1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.

1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.

1.3.2. Các từ viết tắt

1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới thế giới).

1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).

1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).

1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng).

1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).

1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).

1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).

1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).

1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).

1.4. Tài liệu viện dẫn

1.4.1. TG/1/3: General introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn Chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hỏa trong mô tả giống cây trồng mới).

1.4.2. TGP/8/1: Trial Design and Techniques Used in the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).

1.4.3. TGP/9/1: Examinning Distinctness (Đánh giá tính khác biệt).

1.4.4. TGP/10/1: Examinning Uniformity (Đánh giá tính đồng nhất).

1.4.5. TGP/11/1: Examining stability (Đánh giá tính ổn định).

II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống bí ngô được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số bằng điểm.



Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống bí ngô

STT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.
QN
VG

Lá mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài

Cotyledon: ratio width/length

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

Lớn - large




7

2.
(*)
(a)
QN
VG

Cây: chiều dài thân chính

Plant: length of main stem

Ngắn - short




3

Trung binh - medium




5

Dài - long




7

3.
(a)
QN
VG

Phiến lá: kích cỡ

Leaf blade: size

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

4.
(*)
(+)
(a)
QN
VG

Phiến lá: mép lá
Leaf blade: margin

không phân thùy hoặc phân thùy rất nông entire or very weakly incised




1

Phân thùy nông - weakly incised




2

Phân thùy trung bình hoặc sâu - moderately or strongly incised




3

5.
(a)
QN
VG

Phiến lá: mức độ màu xanh của mặt trên
Leaf blade: intensity of green color of upper side

Nhạt - light




3

Trung bình - medium




5

Đậm - dark




7

6.
(+)
(a)
QL
VG

Phiến lá: vết đốm bạc
Leaf blade: silver patches

Không có - absent







Có - present

Cô tiên

9

7.
(a)
QN
VG

Cuống lá: chiều dài
Petiole: lenght

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

8.
(a)
QN
VG

Cuống lá: đường kính
Petiole: diameter

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

9.
QN
VG

Hoa cái: chiều dài đài hoa

Female flower: length of sepal

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

10.
QN
VG

Hoa đực: chiều dài đài hoa

Male flower: length of sepal

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

Rất dài - very long




9

11.
(b)
QN
VG

Cuống quả: chiều dài

Peduncle: length

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

12.
(b)
QN
VG

Cuống quả: đường kính

Peduncle: diameter

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

13.
(*)
(b)
QN
VG

Quả: mức độ màu xanh của vỏ quả

Fruit: intensity of green color of skin

Rất nhạt - very light




1

Nhạt - light




3

Trung bình - medium




5

Đậm - dark




7

14.
(*)
(b)
QN
MG/VG

Quả: chiều dài

Fruit: length

Rất ngắn - very short




1

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

Rất dài - very long




9

15.
(*)
(+)
(b)
QN
MG/VG

Quả: đường kính

Fruit: diameter

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

16.
(b)
QN
MG/VG

Quả: tỉ lệ chiều dài/đường kính

Fruit: ratio length/diameter

Rất nhỏ - very small




1

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

Rất to - very large




9

17.
(*)
(b)
QN
VG

Quả: vị trí của phần rộng nhất Fruit: position of broadest part

Hướng về phía cuống quả - toward stem end




1

Ở giữa - at middle




2

Hướng về phía đáy quả - toward blossom end




3

18.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG

Quả: Hình dạng của mặt cắt dọc

Fruit: shape in longitudinal section

Hình bầu dục dẹt rộng- transverse broad elliptic




1

Hình bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic




2

Hình tròn - round




3

Hình trứng - ovate




4

Hình tứ giác - quadrangular




5

Hình thang - trapezoidal




6

Hình quả lê - pear shaped




7

Hình chùy - club shaped




8

Hình trụ - cylindrical




9

19.
(*)
(b)
QN
VG

Quả: sự xuất hiện cổ quả

Fruit: presence of neck

Không có hoặc không rõ - absent or very weak




1

Không rõ ràng - weak




2

Trung bình hoặc rõ ràng - medium or strong




3

20.
(b)
QN
MS

Quả: chiều dài cổ quả

Fruit: length of neck

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

21.
(*)
(+)
(b)
QN
VG

Quả: độ cong (theo trục dọc)

Fruit: curving (longitudinal axis)

Không có hoặc rất ít - absent or very weak




1

Ít - weak




3

Trung bình - medium




5

Nhiều - strong




7

Rất nhiều - very strong




9

22.
(*)
(+)
(b)
QN
VG

Quả: Hình dạng núm quả

Fruit: profile at stem end

Lồi - raised




1

Phẳng - flat




2

Lõm ít - slightly depressed




3

Lõm trung bình - moderately depressed




4

Lõm nhiều - strongly depressed




5

23.
(*)
(+)
(b)
QN
VG

Quả: hình dạng đáy quả

Fruit: profile at blossom end

Lõm - depressed




1

Phẳng - flat




2

Lồi - raised




3

24.
(*)
(+)
(b)
QL
VG

Quả: khía quả

Fruit: grooves

Không có - absent

Cô tiên

1

Có - present

Sonata 808

9

25.
(b)
QN
VG

Quả: khoảng cách giữa các rãnh

Fruit: depth of grooves

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

26.
(b)
QN
VG

Quả: độ sâu rãnh quả

Fruit: depth of grooves

Nông - shallow




3

Trung bình - medium




5

Sâu - deep




7

27.
(b)
QN
VG

Quả: vân quả

Fruit: marbling

Không có hoặc rất mời - absent of very week




1

Mờ - week




3

Trung bình - medium




5

Đậm - strong




7

28.
(*)
(c)
PQ
VG

Quả: màu chính của vỏ

Fruit: main color of skin

Xanh - green




1

Kem - cream




2

Vàng - yellow




3

Nâu cam - orange brown




4

Nâu - brown




5

29.
(c)
QN
VG

Quả: mức độ màu chính của vỏ

Fruit: intensity of main color of skin

Nhạt - light




3

Trung bình - medium




5

Đậm - brown




7

30.
(c)
QL
VG

Quả: lớp phấn

Fruit: waxiness of skin

Không có - absent




1

Có - present

Bí Mật

9

31.
(*)
(+)
(c)
QL
VG

Quả: u vấu

Fruit: warts

Không có - absent

Bí Cô Tiên

1

Có - present




9

31.
(*)
(c)
PQ
VG

Quả: màu sắc chính của thịt quả

Fruit: main color of flesh

Vàng - yellow




1

Vàng da cam - yellowish orange




2

Da cam - orange




3

33.
(+)
(c)
QN
VG

Quả: độ dày của thịt quả (tại khoang chứa hạt)

Fruit: thickness of flesh (at level of seed cavity)

Mỏng - thin




3

Trung bình - medium




5

Dày - thick




7

34.
(+)
(c)
QN
VG

Quả: đường kính của vết sẹo hoa

Fruit: diameter of flower scar

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

35.
(*)
(c)
QN
VG

Hạt: chiều dài

Seed: length

Ngắn - short




3

Trung bình - medium




5

Dài - long




7

36.
(+)
(c)
QN
VG

Hạt: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài

Seed: ratio width/length

Nhỏ - small




3

Trung bình - medium




5

To - large




7

37.
(c)
PQ
VG

Hạt: màu sắc vỏ hạt

Seed: color of coat

Kem - cream




1

Vàng - yellow




2

Nâu - brown




3

Xám xanh- bluish grey




4

CHÚ THÍCH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.

(a) Giai đoạn lá trưởng thành và quả đầu tiên phát triển hoàn toàn.

(b) Giai đoạn quả trưởng thành trước khi chín sinh lý.

(c) Giai đoạn quả lúc chín sinh lý.



Каталог: Upload -> viencayluongthuc -> Upload -> file
Upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1183

tải về 0.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương