4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống mướp đắng, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
Tính trạng số 1: Lá mầm: mức độ xanh
Quan sát trước khi lá thật thứ nhất phát triển.
Tính trạng số 7: Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng thùy
Tính trạng số 16: Quả: hình dạng mặt cắt dọc
Tính trạng 18: Quả: hình dạng phần gốc
Tính trạng 19: Quả: hình dạng ở đỉnh
Tính trạng 20: Quả: số lượng u vấu
Tính trạng 21: U vấu: kích cỡ
Tính trạng 22: U vấu: hình dạng của đỉnh
Tính trạng 24: Quả: chiều dài vết gợn
Tính trạng 25: Quả: Màu sắc vỏ quả khi chín
Các quan sát phải được thực hiện khi các quả trên cây có màu vàng, cam, hoặc đỏ cam.
Tính trạng 26: Quả: vị đắng
Tính trạng 27: Quả: mức độ đắng
Mức độ đắng của quả phải được thử nếm ở phần thịt quả giữa quả khi thu hoạch.
Tính trạng 30: Hạt: Răng cưa ở rìa
Tính trạng 31: Thời gian chín sinh lý
Thời gian chín sinh lý được tính từ khi gieo đến khi quả phát triển đầy đủ và đổi mầu.
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG MƯỚP ĐẮNG
B.1. Loài: Momordica charantia L.
B.2. Tên giống:
B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1. Họ tên Địa chỉ
2. Họ tên Địa chỉ
3. Họ tên Địa chỉ
B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1. Nguồn gốc
Tên giống bố, mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
B.5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Phương pháp khác (mô tả chi tiết)
B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
7.1
(Tính trạng số 8).
Phiến lá: số thùy
Leaf blade: number of lobes
|
5 thùy - five lobes
7 thùy - seven lobes
9 thùy - nine lobes
|
1
2
3
|
7.2. (Tính trạng số 14)
Quả: chiều dài.
Fruit: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
7.3. (Tính trạng số 15)
Quả: Đường kính
Fruit: diameter
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
7.4. (Tính trạng số 16)
Quả: Hình dạng mặt cắt dọc.
Fruit: shape in longitudinal section
|
Tam giác - triangular
Hình trứng - ovate
Hình trục - spindle-shaped
Hình thuôn - oblong
|
1
2
3
4
|
7.5. (Tính trạng số 17)
Quả: Màu vỏ
Fruit: color of skin
|
Trắng - white
Xanh nhạt - light green
Xanh - medium green
Xanh đậm - dark green
|
1
2
3
4
|
7.6. (Tính trạng số 21)
U vấu: Kích cỡ
Wart: size
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
3
5
7
|
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
|
Những tính trạng khác biết
|
Trạng thái biểu hiện
|
Giống tương tự
|
Giống khảo nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
9.3. Thông tin khác:
|
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC C
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
- Thời vụ
Khung thời vụ tốt nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm DUS.
- Làm đất
+ Nên chọn loại đất thịt nhẹ, đất cát pha, tơi xốp, mặt ruộng bằng phẳng, dễ tưới và thoát nước, có độ pH từ 5.5 đến 6.5.
+ Đất cày bừa kỹ, làm sạch cỏ trước khi gieo.
+ Lên luống 1,3 m đếm ,4 m, mặt luống rộng 1,0 m đến 1,1 m, cao 30 cm.
- Mật độ, khoảng cách.
Khoảng cách: 70 cm đến 80 cm x 45 cm đến 50 cm/1 cây - mật độ: 2 vạn đến 2,5 vạn cây/ha.
* Chú ý: mướp đắng cần phải làm giàn, tiến hành cắm giàn khi cây cao 25 cm đến 30 cm.
- Phân bón
+ Liều lượng phân chuồng hoai mục: Bón lót 10 tấn đến 15 tấn/ha.
+ Liều lượng và phương pháp bón.
Loại phân
|
Tổng số
|
Bón lót
|
Bón thúc
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
Phân chuồng hoai mục (tấn/ha)
|
10-15
|
10-15
|
/
|
/
|
/
|
Phân HC vi sinh (kg/ha)
|
1.000
|
1.000
|
/
|
/
|
/
|
Phân lân vi sinh (kg/ha)
|
1.000
|
1.000
|
/
|
/
|
/
|
Vôi bột (kg/ha)
|
1.000
|
1.000
|
/
|
/
|
/
|
Urea (kg/ha)
|
100
|
|
20
|
40
|
40
|
Kali (kg/ha)
|
50
|
|
10
|
20
|
20
|
+ Bón thúc: + Lần 1: cây có 4 đến 5 lá thật.
+ Lần 2: bắt đầu nở hoa;
+ Lần 3: thu quả đợt 1;
- Làm cỏ, xới, vun kết hợp với 2 lần bón thúc đầu - chủ yếu xới đất và vun cao trước khi cắm giàn.
- Tưới nước
+ Dùng nguồn nước tưới sạch.
+ Cần giữ độ ẩm đất 80% đến 85% vào các đợt hoa cái nở rộ.
- Phòng trừ sâu bệnh
Sâu hại chính thường gặp.
+ Giòi đục quả (Zeugodacus caudatus): phải chú ý phòng trừ sớm khi mới đẻ trứng, thường vào giai đoạn quả mới đậu hoặc còn non.
+ Sâu xanh (Hilecoverpa armigera): Sâu hại hoa và quả ở tất cả các thời kỳ.
+ Giòi đục lá (Liriaromyza sp.) làm trắng lá, ảnh hưởng tới sinh trưởng của cây.
+ Bệnh hại: Bệnh phấn trắng (Erysiphe sp.) hại chủ yếu trên lá.
+ Bệnh sương mai (Psedo peronospor acubensis)
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống bí ngô của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for Distinctness, Uniformity and Stability in pumpkin varieties - TG/234/1) ngày 28 tháng 3 năm 2007.
QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT do Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05 /2014/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 02 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties
I. QUYĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của giống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống bí ngô mới.
1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích từ ngữ:
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm.
1.3.1.2. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự so với giống khảo nghiệm.
1.3.1.3. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng.
1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.
1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.
1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt
1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới thế giới).
1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).
1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng).
1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).
1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).
1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).
1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.4. Tài liệu viện dẫn
1.4.1. TG/1/3: General introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn Chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hỏa trong mô tả giống cây trồng mới).
1.4.2. TGP/8/1: Trial Design and Techniques Used in the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.4.3. TGP/9/1: Examinning Distinctness (Đánh giá tính khác biệt).
1.4.4. TGP/10/1: Examinning Uniformity (Đánh giá tính đồng nhất).
1.4.5. TGP/11/1: Examining stability (Đánh giá tính ổn định).
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống bí ngô được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số bằng điểm.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống bí ngô
STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
QN
VG
|
Lá mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Cotyledon: ratio width/length
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Lớn - large
|
|
7
|
2.
(*)
(a)
QN
VG
|
Cây: chiều dài thân chính
Plant: length of main stem
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung binh - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
3.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: kích cỡ
Leaf blade: size
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
4.
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: mép lá
Leaf blade: margin
|
không phân thùy hoặc phân thùy rất nông entire or very weakly incised
|
|
1
|
Phân thùy nông - weakly incised
|
|
2
|
Phân thùy trung bình hoặc sâu - moderately or strongly incised
|
|
3
|
5.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: mức độ màu xanh của mặt trên
Leaf blade: intensity of green color of upper side
|
Nhạt - light
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Đậm - dark
|
|
7
|
6.
(+)
(a)
QL
VG
|
Phiến lá: vết đốm bạc
Leaf blade: silver patches
|
Không có - absent
|
|
|
Có - present
|
Cô tiên
|
9
|
7.
(a)
QN
VG
|
Cuống lá: chiều dài
Petiole: lenght
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
8.
(a)
QN
VG
|
Cuống lá: đường kính
Petiole: diameter
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
9.
QN
VG
|
Hoa cái: chiều dài đài hoa
Female flower: length of sepal
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
10.
QN
VG
|
Hoa đực: chiều dài đài hoa
Male flower: length of sepal
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
Rất dài - very long
|
|
9
|
11.
(b)
QN
VG
|
Cuống quả: chiều dài
Peduncle: length
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
12.
(b)
QN
VG
|
Cuống quả: đường kính
Peduncle: diameter
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
13.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả: mức độ màu xanh của vỏ quả
Fruit: intensity of green color of skin
|
Rất nhạt - very light
|
|
1
|
Nhạt - light
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Đậm - dark
|
|
7
|
14.
(*)
(b)
QN
MG/VG
|
Quả: chiều dài
Fruit: length
|
Rất ngắn - very short
|
|
1
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
Rất dài - very long
|
|
9
|
15.
(*)
(+)
(b)
QN
MG/VG
|
Quả: đường kính
Fruit: diameter
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
16.
(b)
QN
MG/VG
|
Quả: tỉ lệ chiều dài/đường kính
Fruit: ratio length/diameter
|
Rất nhỏ - very small
|
|
1
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
Rất to - very large
|
|
9
|
17.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả: vị trí của phần rộng nhất Fruit: position of broadest part
|
Hướng về phía cuống quả - toward stem end
|
|
1
|
Ở giữa - at middle
|
|
2
|
Hướng về phía đáy quả - toward blossom end
|
|
3
|
18.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Quả: Hình dạng của mặt cắt dọc
Fruit: shape in longitudinal section
|
Hình bầu dục dẹt rộng- transverse broad elliptic
|
|
1
|
Hình bầu dục dẹt trung bình - transverse medium elliptic
|
|
2
|
Hình tròn - round
|
|
3
|
Hình trứng - ovate
|
|
4
|
Hình tứ giác - quadrangular
|
|
5
|
Hình thang - trapezoidal
|
|
6
|
Hình quả lê - pear shaped
|
|
7
|
Hình chùy - club shaped
|
|
8
|
Hình trụ - cylindrical
|
|
9
|
19.
(*)
(b)
QN
VG
|
Quả: sự xuất hiện cổ quả
Fruit: presence of neck
|
Không có hoặc không rõ - absent or very weak
|
|
1
|
Không rõ ràng - weak
|
|
2
|
Trung bình hoặc rõ ràng - medium or strong
|
|
3
|
20.
(b)
QN
MS
|
Quả: chiều dài cổ quả
Fruit: length of neck
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
21.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả: độ cong (theo trục dọc)
Fruit: curving (longitudinal axis)
|
Không có hoặc rất ít - absent or very weak
|
|
1
|
Ít - weak
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Nhiều - strong
|
|
7
|
Rất nhiều - very strong
|
|
9
|
22.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả: Hình dạng núm quả
Fruit: profile at stem end
|
Lồi - raised
|
|
1
|
Phẳng - flat
|
|
2
|
Lõm ít - slightly depressed
|
|
3
|
Lõm trung bình - moderately depressed
|
|
4
|
Lõm nhiều - strongly depressed
|
|
5
|
23.
(*)
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả: hình dạng đáy quả
Fruit: profile at blossom end
|
Lõm - depressed
|
|
1
|
Phẳng - flat
|
|
2
|
Lồi - raised
|
|
3
|
24.
(*)
(+)
(b)
QL
VG
|
Quả: khía quả
Fruit: grooves
|
Không có - absent
|
Cô tiên
|
1
|
Có - present
|
Sonata 808
|
9
|
25.
(b)
QN
VG
|
Quả: khoảng cách giữa các rãnh
Fruit: depth of grooves
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
26.
(b)
QN
VG
|
Quả: độ sâu rãnh quả
Fruit: depth of grooves
|
Nông - shallow
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Sâu - deep
|
|
7
|
27.
(b)
QN
VG
|
Quả: vân quả
Fruit: marbling
|
Không có hoặc rất mời - absent of very week
|
|
1
|
Mờ - week
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Đậm - strong
|
|
7
|
28.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Quả: màu chính của vỏ
Fruit: main color of skin
|
Xanh - green
|
|
1
|
Kem - cream
|
|
2
|
Vàng - yellow
|
|
3
|
Nâu cam - orange brown
|
|
4
|
Nâu - brown
|
|
5
|
29.
(c)
QN
VG
|
Quả: mức độ màu chính của vỏ
Fruit: intensity of main color of skin
|
Nhạt - light
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Đậm - brown
|
|
7
|
30.
(c)
QL
VG
|
Quả: lớp phấn
Fruit: waxiness of skin
|
Không có - absent
|
|
1
|
Có - present
|
Bí Mật
|
9
|
31.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Quả: u vấu
Fruit: warts
|
Không có - absent
|
Bí Cô Tiên
|
1
|
Có - present
|
|
9
|
31.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Quả: màu sắc chính của thịt quả
Fruit: main color of flesh
|
Vàng - yellow
|
|
1
|
Vàng da cam - yellowish orange
|
|
2
|
Da cam - orange
|
|
3
|
33.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: độ dày của thịt quả (tại khoang chứa hạt)
Fruit: thickness of flesh (at level of seed cavity)
|
Mỏng - thin
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dày - thick
|
|
7
|
34.
(+)
(c)
QN
VG
|
Quả: đường kính của vết sẹo hoa
Fruit: diameter of flower scar
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
35.
(*)
(c)
QN
VG
|
Hạt: chiều dài
Seed: length
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
36.
(+)
(c)
QN
VG
|
Hạt: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài
Seed: ratio width/length
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
To - large
|
|
7
|
37.
(c)
PQ
VG
|
Hạt: màu sắc vỏ hạt
Seed: color of coat
|
Kem - cream
|
|
1
|
Vàng - yellow
|
|
2
|
Nâu - brown
|
|
3
|
Xám xanh- bluish grey
|
|
4
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
(a) Giai đoạn lá trưởng thành và quả đầu tiên phát triển hoàn toàn.
(b) Giai đoạn quả trưởng thành trước khi chín sinh lý.
(c) Giai đoạn quả lúc chín sinh lý.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |