PHÁt triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.52 Mb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.52 Mb.
#14085
1   2   3   4   5   6   7   8   9

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

26

35

Quế Lâm 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20

CT CP Quế Lâm

27

36

Quế Lâm 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

28

37

Quế Lâm 04

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-4; Độ ẩm: 20


E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN, ngày 8 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

9

38

VN1

Gà Cút đã xử lý

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

CT CP Phân bón Việt Mỹ



  1. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2009/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi

về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

2

39

Đông Thạnh chuyên cho hoa và cỏ

Đông Thạnh chuyên cho hoa kiểng và cỏ

%

HC: 23; Axit Humic: 6; N: 3; Độ ẩm: 20

CT Công viên cây xanh Tp. HCM

 

pH: 7

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

20

40

Rồng Lửa VS09

Trichoderma Đại Nông Phát

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTMDV Rồng Lửa

CT CP ĐTPTNN Đại Nông Phát

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; Mn: 300; Mg: 300

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi lọai

 

pH: 5-7

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

43

41

Protifert LMW 6

Lazio

%

HC: 22; N: 6,3; Alanine: 4,2; Arginine: 0,4; Acid aspatic: 1,3; Acid Glutamic: 4; Glicine: 8,1; Hydroxylysine: 1,7; Hydroxylproline: 2,6; Histidine: 0,3; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,4; Lysine: 1,4; Methionine: 0,6; Ornithine: 2; Phenylalanine: 1; Proline: 5; Serine: 0,2; Threonine: 0,4; Tyrosine: 1; Valine: 1,3

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia]

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,28

44

42

Protifert LMW7 H.A

Napoli

%

HC: 22; N: 7,4; Na: 2,7; Cl: 3,6; S: 1,1; Axit Humic: 2; Alanine: 3,9; Arginine: 2,8; Acid aspatic: 2,4; Acid Glutamic: 4,6; Glicine: 11; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 3,6; Histidine: 0,6; Isoleucine: 0,7; Leucine: 1,6; Lysine: 1,9; Methionine: 0,3; Phenylalanine: 1; Proline: 6,1; Serine: 0,8; Threonine: 0,4; Tyrosine: 0,6; Valine: 1,1; Trytophan: 0,2

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh và Italia]

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,24

45

43

Protifert LMW10

Roma

%

N: 10; Ca: 0,2; Na: 1,7; Cl: 2,3; S: 1,1; Alanine: 5,6; Arginine: 4; Acid aspatic: 3,5; Acid Glutamic: 6,5; Glicine: 15,8; Cysteine: 0,2; Hydroxylproline: 5,1; Histidine: 0,8; Isoleucine: 1; Leucine: 2,2; Lysine: 2,8; Methionine: 0,5; Phenylalanine: 1,5; Proline: 8,6; Serine: 1,1; Threonine: 0,6; Tyrosine: 0,9; Valine: 1,6

 

pH: 6,65; Tỷ trọng: 1,27

134

44

Mỹ Nhật số 6

Nutrinew 1

%

N-P205-K20: 16-16-12

CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

CT TNHH Phú Nông

ppm

Ca: 100; Mg: 200; Mn: 200; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 100; Tripoly: 80

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2

136

45

Mỹ Nhật 9-9-9

Fertiplant 1

%

N-P205-K20: 9-9-9

ppm

Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,32

159

46

Foli 3

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng

Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,26

161

47

Foli 5

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28

167

48

Super Demax (Super Demax số 2)

%

N-P2O5-K2O: 6-6-4; CM Chitosan: 3

ppm

Mg: 85; S: 37; Cu: 80; Fe: 90; Zn: 78; Mn: 65; B: 30; Mo: 37

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,16

200

49

TN Ra hoa

%

N-P2O5-K2O:20-10-10;Mg:0,2;Zn:0,2;Cu:0,2;Mo:0,002;B:0,5;Độ ẩm:5

CT VTNN Tây Nguyên

201

50

TN Đậu quả

%

N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 2; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 5; Độ ẩm: 5

202

51

TN Chắc hạt

%

N-P2O5-K2O:10-20-10; Mg:2; Ca:0,2; Zn:0,05; Cu:0,05; B:2; Độ ẩm: 5

203

52

TN Ra rễ

%

N-P2O5-K2O: 4-3-3; Axit Humic: 12; NAA: 0,3

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,11-1,15

250

53

CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-15.30.15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long

ppm

Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250

251

54

CHẤT LƯỢNG F99 (Bioted F99-6.30.30)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 1

ppm

Ca: 350; B: 50; Cu: 50; Mn: 100; Fe: 200; Zn: 250

252

55

CHẤT LƯỢNG (Bioted PB)

%

N-P2O5-K2O: 2-2-2; Ca: 1,5; Mg: 0,34; B: 0,169; Cu: 0,01; Mn: 0,004; Fe: 0,8; Zn: 0,525

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

  1. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi

về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

18

56

Thảo Điền

Thiên Lộc

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80; Fe: 100

 

pH: 6,5

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

21

57

Thảo Điền 3-3-3

Thiên Lộc

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT CPĐT Phân bón Thiên Lộc


V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

3

58

ACHACOMIX

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-1-4; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 0,5; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Á Châu

Chi nhánh Viện UDCN Tại Tp.HCM

Cfu/g

VSV (N, P, Trichoderma sp): 1x106 mỗi loại

9

59

Bốn Mùa

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT TNHH Bốn Mùa

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus sp; Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký



Mới



Mới



Mới

39

60

MN-II chuyên lúa

Fertiplus 1 chuyên lúa

%

N-P2O5-K2O: 4-40-5

CT TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

CT TNHH Phú Nông

ppm

Mg: 60; Fe: 320; Mn: 10; B: 30; Mo: 10

 

pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,2

75

61

TD Kahum

SAM Kahum

%

Axit Humic: 8; Axit Fulvic: 2; K2O: 7

CT TNHH PTCN Thảo Điền

CT TNHH SAM

ppm

Cu: 300; Zn: 200; Fe: 120; Mn: 250; Mo: 7

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1

76

62

Nito GANA

%

N-K2O: 6-10; GA3: 0,2; NAA: 0,3

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

I. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2009/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

Каталог: Data -> File -> Document
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệP
Document -> VÀ phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 142/2002/QĐ-bnn
Document -> Số: 649/2000/QĐ-bts cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn danh mục bổ sung thứC Ăn chăn nuôI, nguyên liệu thứC ĂN
Document -> Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-cp ngày 04/5/2005 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
Document -> 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
Document -> BỘ CÔng nghiệp số: 02/2004/tt-bcn

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương