PHÁt triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.52 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.52 Mb.
#14085
1   2   3   4   5   6   7   8   9

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AJIFOL-C

%

HC: 23; Axit Humic: 0,2; N-K2O: 10-2; Zn: 2; Mn: 1; B: 1; S: 2,8; Fe: 0,48
Ca: 0,025; Mg: 0,001; Threonine: 0,07; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,35;
Lysine: 0,09

CT Ajnomoto
Việt Nam

ppm

Cu: 2

 

pH: 5,8-6,8; Tỷ trọng:1,1-1,2

2

AJIFOL-F

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-10-10; S: 2; Ca: 0,018; Mg: 0,048
Fe: 0,45; Threonine: 0,04; Glutamic axit: 1,5; Alanine: 0,27; Lysine: 0,07

ppm

Zn: 62; Mn: 24; Cu: 1; B: 37

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:1,1-1,2

3

GROGREEN
GL 16-67-16

%

N-P2O5-K2O: 16-67-16; B: 0,016; Cu: 0,004; Fe: 0,08; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

CT TNHH
XNK
An Thịnh

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,6

4

GROGREEN
GL 25-25-25

%

N-P2O5-K2O: 25-25-25; B: 0,015; Cu: 0,0035; Fe: 0,075; Mn: 0,0375; Mo: 0,002; Zn: 0,005

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,5

5

GROGREEN
GL 17-11-55

%

N-P2O5-K2O: 17-11-55; B: 0,017; Cu: 0,004; Fe: 0,085; Mn: 0,04; Mo: 0,0025; Zn: 0,006

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng:1,7

6

ASCOT

%

N: 1; Organic cacbon (C) 10,5; Alinne: 0,08; Rginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspartic: 0,4; Cysteine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Leucine: 0,01; Lycine: 0,01 Phenylalanine: 0,01; Proline: 0,06 Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tryptophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 Isoleucine: 0,01; Methionine: 0,01

CT TNHH
XNK
An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,08

7

NEXTRA

%

Amino axit tổng hợp:9,5; Axit Humic:2,8; Polysaccharide:4,5; Axit hữu cơ:2; Fe: 0,5; Zn: 0,5; Mn: 0,5

CT TNHH
XNK
An Thịnh
(NK từ Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,15

8

BASIC

%

Aminoaxit: 28,8; N hữu cơ: 4,5; C: 26,5

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,18

9

BRIXER

%

Amino axit phức hợp: 20,5 (Methionine: 1); Mono-di-tri-polysaccharide: 15; (Glycerophosphate: 3,8); Fe: 0,5; B: 0,5; K2O: 8,5

 

pH: 7,9; Tỷ trọng: 1,35

10

Wuxal Calcium

%

N: 10; CaO: 15; MgO: 2

ppm

B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,6

11

Wuxal Micro Fe-Mn-Zn

%

N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,36

12

Nutrigizer 60+2E

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 20-20; Độ ẩm: 3

ppm

B: 300; Fe: 2000; Zn: 1000; Cu: 500; Mn: 1000; Mo: 50

13

Energizer Combi

%

N: 3,6; Cacbon hữu cơ: 11,4; Axit Humic: 6; Axit Aspartic: 1,4; Alanine: 2,25; Tyrosine: 0,325; Threonine: 0,25; Cystine: 0,75; Phenylalanine: 0,575; Serine: 0,425; Valine: 0,65; Lysine: 1,1; Axit Glutamic: 2,625; Methionine: 0,2; Histidine: 0,3; Proline: 3,475; Isoleucine: 0,375; Arginine: 1,575; Glycine: 6,4; Leucine: 0,875; Tryptophan: 0,075

CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức và Italia)

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,18

14

AE-KNO3

%

N-K2O: 13-46; Độ ẩm: 3-10

CT TNHH Anh Em

15

AE-MKP

%

P2O5 -K2O: 52-34; Độ ẩm: 3-10

16

AE-Kali Super Hòa tan

%

K2O: 50; S: 18; MgO: 0,01; Độ ẩm: 3-10

17

AE-SÂM ĐẤT

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 1-5,5-0,5; SiO2: 0,2

ppm

Vitamin B1: 100; NAA: 150; GA3: 20

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16

18

AE-KALI CAO

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-3-30; S: 9; Mg: 0,08; Độ ẩm: 3-10

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

19

AE-DINH DƯỠNG

%

Axit Humic: 2; N-K2O: 12-0,5; MgO: 2

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; B: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

20

AE-KAHUMAT ĐỊA LONG

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 5-10-5; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

21

AE-KAHUMAT SỐ 1

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-2-2; Axit Fulvic: 1; MgO: 0,02

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,09

22

Bolster

%

Axit Humic: 4; S: 2; Fe: 5; RB: 2

CT TNHH Asiatic Agricultural Industries Pte.Ltd

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

23

Bolster

%

Axit Humic: 13; S: 7; Fe: 17; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

24

Bolster Basic

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2-2-2; RB: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

25

Bolster Basic

%

Axit Humic: 11; N-P2O5-K2O: 12-12-12; RB: 2,7; Fe: 0,5

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

26

Sustane 2.3.2

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ca: 3; Mg: 0,6; Mn: 0,06; Độ ẩm: 10

27

Sustane 4.6.4

%

N-P2O5-K2O: 4-6-4; Ca: 2; Độ ẩm: 10

28

Sustane 5.2.4

%

N-P2O5-K2O: 5-2-4; S: 2; Ca: 2; Fe: 2; Độ ẩm: 10

29

Sustane 5.2.10

%

N-P2O5-K2O: 5-2-10; S: 4; Ca: 1; Fe: 2; Độ ẩm: 10

30

BASFOLIAR K

%

N-K2O: 10-35; Mg: 3; Độ ẩm: 8

VPĐD CT Behn Meyer Agricare(S) PTE LTD (NK từ Đức)

ppm

Zn: 30000

31

Fetrilon-Combi

%

MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8

ppm

B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50

32

MK-Rau

%

N-P2O5-K2O: 5-3-2; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

CT CP Bình Điền MeKong

ppm

Mg: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000; B: 500

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

33

MK-Chè

%

N-P2O5-K2O: 6-2-2; Axit Amin: 8 (Glycine: 2; Methionine: 1,5; Tryptophan: 2; Lysine: 1; Alginic: 1,5)

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 500; GA3: 500

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,3

34

MK-Thanh long

%

N-P2O5 -K2O: 3-2-5; Axit Amin: 5 (Glycine: 1; Methionine: 1; Tryptophan: 1; Lysine: 1; Alginic: 1)

ppm

Mg: 2000; Cu: 2000; Zn: 1000; B: 500; GA3: 1000

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,2

35

MK-01

%

N-P2O5 -K2O: 6-3-2

ppm

Ca:100; Mg:500; Mn:500; Fe:500; Zn:200; Cu:200; NAA:300; NOA:200; GA3:300

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

36

MK-02

%

N-P2O5 -K2O: 8-3-10

ppm

Ca:100; Mg: 200; Mn:200; Fe:100; Zn:200; Cu:200; NAA:200; NOA:200; GA3:100

 

pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,15

37

ĐT 701

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,1; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

38

ĐT 702

%

N-P2O5 -K2O: 6-33-32; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Mn: 0,01; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 1; Fe: 0,01; Mo: 0,001; α-NAA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2

CT CP Bình Điền MeKong

39

ĐT 901

%

N-P2O5 -K2O: 20-17-27; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,5; Mo: 0,005; α-NAA: 0,01; β-NOA: 0,01; GA3: 0,01; Penac: 0,002; Độ ẩm: 2,5

40

ĐT 902

%

N-P2O5-K2O:20-15-25; Ca:0,03; Mg:0,03; Mn:0,025; Cu:0,05; Zn:0,05; B:0,03; Fe:0,5; Mo:0,005; α-NAA:0,01; GA3:0,01; Penac:0,002; Độ ẩm:2,5

41

ĐT 007

%

N-P2O5-K2O: 6-30-32; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2

42

ĐT 009

%

N-P2O5 -K2O: 21-15-27; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Mn: 0,025; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B:0,02; Fe: 0,025; Mo: 0,001; α-NAA: 0,0085; β-NOA: 0,0085; GA3: 0,009; Độ ẩm: 2,5

43

ĐT 001

%

N-P2O5 -K2O: 21-11-7; Mg: 1,5; Mn: 0,115; Cu: 0,013; Zn: 0,01; B: 1; Fe: 0,025; Mo: 0,002; α-NAA: 0,012; β-NOA: 0,012; GA3: 0,011; Độ ẩm: 2,5

44

Hoa Kiểng 2 (Spray2)

ppm

N-P2O5 -K2O: 100-600-540; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 20; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

45

Hoa Kiểng 3 (Spray3)

ppm

N-P2O5 -K2O: 400-200-600; Ca: 1; Mg: 1; Mn: 1; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mo: 0,1; α-NAA: 0,2; β-NOA: 0,2; GA3: 0,2

46

Vi lượng CATFERO

ppm

Fe: 10000; Zn: 1000; Mg: 3000; α-NAA: 1000

CT TNHH Cát Thành

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

47

Vi lượng CABO

ppm

B: 30000; Zn: 200; Mg: 1000; α-NAA: 900

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

48

GSX 11

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6

CT TNHH Giang Sơn Xanh

mg/l

Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

49

GSX 12

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-5-5

mg/l

Mn: 300; Zn: 150; Fe: 200; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

50

GSX 30

%

Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6

mg/l

Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

51

GP02

%

N-P2O5-K2O: 3-3-10

HTX CN Giải Phóng

mg/l

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

52

GP04

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-8-3

mg/l

Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Fe: 200; Cu: 100; B: 100

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15

53

Vi lượng phức hợp DPN9999 chuyên rau

%

Mg: 5,6; Zn: 0,19; Mn: 2,03; Fe: 0,33


Каталог: Data -> File -> Document
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệP
Document -> VÀ phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 142/2002/QĐ-bnn
Document -> Số: 649/2000/QĐ-bts cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn danh mục bổ sung thứC Ăn chăn nuôI, nguyên liệu thứC ĂN
Document -> Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-cp ngày 04/5/2005 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
Document -> 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
Document -> BỘ CÔng nghiệp số: 02/2004/tt-bcn

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương