VIII. GIÁ THỂ
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
GT 3
|
%
|
HC: 27,9; N-P2O5-K2O: 1,36-0,41-0,98; Độ ẩm: 20
|
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa
|
meq/100g
|
CEC: 39,8
|
2
|
GT 6
|
%
|
HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 0,93-0,35-0,89; Độ ẩm: 20
|
meq/100g
|
CEC: 38,6
|
3
|
GT 8
|
%
|
HC: 28,2; N-P2O5-K2O: 1,11-0,34-0,96; Độ ẩm: 20
|
meq/100g
|
CEC: 48,6
|
4
|
GT 9
|
%
|
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,87-0,38-0,94; Độ ẩm: 20
|
meq/100g
|
CEC: 37,8
|
5
|
GT 11
|
%
|
HC: 17; N-P2O5-K2O: 0,97-0,38-0,78; Độ ẩm: 20
|
meq/100g
|
CEC: 36,5
|
6
|
GT 3
|
%
|
HC: 22,3; N-P2O5-K2O: 1,04-0,38-0,93; Độ ẩm: 20
|
meq/100g
|
CEC: 42,3
|
|
|
|
|
|
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC
|
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)
|
A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
70
|
1
|
Quế lâm
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20
|
CT Cổ phần Quế Lâm
|
VI- PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
196
|
2
|
DEMAX 10.20.10 (DEMAX ROOTS)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-20-10; Axit Humic: 7
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh
|
ppm
|
Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
305
|
3
|
SAIGON Golden Harvest
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-15-15; Zn: 1,5; Mg: 1; Mn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; Mo: 0,1
|
CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn
|
CT TNHH MTV Phân bón Hữu cơ Sài Gòn
|
306
|
4
|
SAIGON HQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-6; Mg: 0,9; Zn: 1,5; Mn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3
|
307
|
5
|
SAIGON VA
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-3-3; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,1; Mo: 0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về
tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
1
|
6
|
An Phước
|
GSX 20
|
%
|
HC: 24,8; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 4,8-3-1,7; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH An Phước
|
CT TNHH Giang Sơn Xanh
|
VI- PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
13
|
7
|
Bud Booster
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 1; B: 5; Zn: 10; Độ ẩm: 2
|
CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc)
|
CT Yara UK Ltd
|
14
|
8
|
Caltrac
|
%
|
Ca: 40
|
|
pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,64-1,76
|
15
|
9
|
Cinbat
|
%
|
Ca: 5; B: 0,5
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,09-1,13
|
16
|
10
|
Bortrac
|
%
|
B: 10,9 (150g/lít)
|
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,374-1,378
|
17
|
11
|
Hydrophos; Magphos K
|
%
|
P2O5: 29,7; K2O: 5; MgO: 6,7
|
|
pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,474-1,478
|
18
|
12
|
Kamax
|
%
|
K2O: 50
|
|
pH: 11-13,5; Tỷ trọng: 1,555
|
19
|
13
|
Micropholate
|
%
|
N: 6; Mg: 4,8; I: 1,5; Mn: 4; Fe: 3; Cu: 1; Zn: 1; B: 0,6; Co: 0,06; Mo: 0,06; Độ ẩm: 2
|
20
|
14
|
Multipholate
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-8-14; MgO: 2; Mn: 0,26; Cu: 0,2; Zn: 0,14; B: 0,04; Fe: 0,02; Mo: 0,006; Độ ẩm: 2
|
21
|
15
|
Seniphos
|
%
|
N: 3; P2O5: 23,6; Ca: 3
|
CT Yara Phosyn Ltd (Anh Quốc)
|
CT Yara UK Ltd
|
|
pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,311-1,315
|
22
|
16
|
Zintrac
|
%
|
Zn: 40 (700 g/lít)
|
|
pH: 9,5-10,5; Tỷ trọng: 1,713-1,718
|
23
|
17
|
Zinphos
|
%
|
P2O5: 43; K2O: 7,7; Zn: 14
|
|
pH: 2,4; Tỷ trọng: 1,479-1,484
|
33
|
18
|
YOGEN β
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-4-4
|
XN YOGEN MITSUIVINA
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
109
|
19
|
POLI 8
|
%
|
N-K2O: 0,5-2; Kalinitro Chloride: 0,5
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
140
|
20
|
BIG
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,2; Ca: 0,2; Zn: 0,015; B: 0,015; Độ ẩm: 20
|
Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang
|
CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC
|
141
|
21
|
CABA chuyên dùng cho cây ăn quả
|
%
|
N-K2O: 2-15; Mg: 0,01; Zn: 0,02; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20
|
142
|
22
|
FISHSUPER
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-2; Mn: 0,015; Zn: 0,08; Cu: 0,02; Fe: 0,024
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,1
|
143
|
23
|
HAGI
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,05; Độ ẩm: 20
|
144
|
24
|
TH-200
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,2; Fe: 0,01
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2
|
145
|
25
|
TYML
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,1; Zn: 0,2; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,05
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2
|
146
|
26
|
Fofer - X
|
%
|
N-K2O: 10-30; B: 0,95; NAA: 0,05; Độ ẩm: 20
|
147
|
27
|
Fofer-909
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-4-4
|
Cơ sở sản xuất phân bón hoá sinh VAC Tiền Giang
|
CT TNHH SX phân bón Hóa Sinh RVAC
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,15
|
148
|
28
|
Fofer-PT
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-3-2
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,14
|
149
|
29
|
Fofer-333
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20
|
150
|
30
|
Fofer-Fish
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-1-6
|
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,19
|
C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN, ngày 4 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
38
|
31
|
Tăng trưởng AC-MANGO - 97
|
%
|
N-P2O5-K2O: 13-30-20; ZnSO4: 0,5; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH Hoá sinh Á Châu
|
D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị tính
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
78
|
32
|
AAA 0-5-40+10B2O3
|
%
|
P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7
|
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ
|
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ; CT TNHH TM Vân Nguyên
|
ppm
|
Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20
|
112
|
33
|
Poli 7-5-44
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 8; Cu: 0,5; Fe: 0,2; Zn: 1; Mo: 0,005; Mn: 0,05; B: 0,02
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
114
|
34
|
HydroPhos-Zn chuyên cho lúa
|
g/l
|
P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46
|
CT YARA PHOSYN Ltd
|
CT Yara UK Ltd
|
|
pH: 2-3,5; Tỷ trọng: 1,479-1,483
|
Đ. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |