CT TNHH Đại Phú Nông (NK từ Đài Loan)
|
pH: 5,7; Tỷ trọng: 1,53
|
54
|
Sao Vàng 6
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 8-61-8; Mg: 0,15; Mn: 0,15; Fe: 0,1; B: 0,02; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát
|
55
|
Sao Vàng 10
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-31-31; Độ ẩm: 6
|
ppm
|
Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450
|
56
|
Sao Vàng 11
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 16-16-8
|
ppm
|
Ca: 540; Mg: 570; Mn: 108; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13
|
57
|
Sao Vàng12
|
%
|
N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; NAA: 0,01; Độ ẩm: 6
|
58
|
Sao Vàng13
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-41; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Zn: 0,15; B: 0,02; Cu: 0,05; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 6
|
59
|
Sao Vàng 14
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; NAA: 0,05
|
ppm
|
B: 90; Zn: 60; Mo: 80; Cu: 40; Mn: 40
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13
|
60
|
Sao Vàng 15
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 3-2-18; Nitrophenol: 0,1; NAA: 0,1
|
ppm
|
B: 80; Mo: 5; Mn: 600; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 600
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,07-1,13
|
61
|
Sao Vàng 16
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 18-18-21; Mg: 0,5; Cu: 0,5; Fe:0,1; Mn: 0,05; Zn:0,06
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
62
|
Sao Vàng 17
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-50-5; Mn: 0,04; B: 0,5; S: 0,28; Độ ẩm: 5
|
63
|
Sao Vàng 18
|
%
|
N-K2O: 10-35; Ca: 3; S: 2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 6
|
64
|
Sao Vàng 19
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 35-5-5; MgO: 5; S: 0,7; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát
|
65
|
Sao Vàng23
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 1-21-21; Zn:3; S: 4; Mn: 0,4; Độ ẩm: 5
|
66
|
Sao Vàng24
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 31-8-8; Độ ẩm: 6
|
ppm
|
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150
|
67
|
DUNO 108
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 0,03; Mg: 0,05
|
CT TNHH
SXTMDV
Đức Nông
|
ppm
|
Fe: 100; Cu: 100; Co: 50; B: 150
|
|
pH; 6,5; Tỷ trọng:1,1
|
68
|
DUNO 10-52-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-52-10; Mg: 2; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Cu: 400; B: 300; Fe: 500; Mn: 200; Mo: 10
|
69
|
DUNO 5-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5- K2O: 5-5-44; MgO: 0,025; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200
|
70
|
DUNO-LÂN XANH
|
g/l
|
P2O5- K2O: 440-75; MgO: 100
|
|
pH: 1; Tỷ trọng: 1,4
|
71
|
DUNO-Bo
|
g/l
|
B: 155
|
|
pH: 5,2; Tỷ trọng: 1,4
|
72
|
DUNO-CANXI
|
%
|
CaO: 24,5; N: 12,8; MgO: 3
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 300; Zn: 200
|
|
pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,2
|
73
|
DUNO 107
|
%
|
N- P2O5- K2O: 5-8-8; Ca: 0,02; Mg: 0,03
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 150; Mn: 150; B: 100
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,25
|
74
|
Poly-Feed
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-8-34; Độ ẩm: 10
|
CT Haifa Chemicals Ltd
[NK từ Israel ]
|
ppm
|
Fe: 1200; Mn: 600; B: 200; Zn: 180; Cu: 130; Mo: 80
|
75
|
Multi-KZn
|
%
|
N-K2O: 12-43; Zn: 2; Độ ẩm: 10
|
76
|
Multi- Protek TM
|
%
|
P2O5-K2O: 52-37; Độ ẩm: 10
|
77
|
Hiệp Nông 1
|
%
|
HC: 14,4; N-P2O5 -K2O: 4,7-0,6-1,1
|
CT TNHH Hiệp Nông
|
ppm
|
Ni: 5,5
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
78
|
Hiệp Nông 3
|
%
|
HC: 9,6; N-P2O5 -K2O: 16-4-8
|
ppm
|
Ni: 5,4
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1
|
79
|
Hiệp Nông 5
|
%
|
HC: 10; N-P2O5 -K2O: 4-8-12
|
ppm
|
Ni: 9
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18
|
80
|
Hiệp Nông 7
|
%
|
HC: 8,6; N-P2O5 -K2O: 5-1-2
|
ppm
|
Ni: 16,5
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1
|
81
|
HKB-KALY
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 10-5-44; B:1; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Mg: 0,05; Mn: 0,005; Vitamin B1: 0,48
|
CT TNHH MTV TM Hoàng Kim Bảo
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
82
|
HKB-LÂN
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 8-56-8; Zn: 0,04; Mg: 0,5; Mn: 0,005
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
83
|
HKB-BO
|
g/l
|
B: 150
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
84
|
HKB-Ca
|
g/l
|
N: 200; CaO: 40; MgO: 40
|
ppm
|
B: 1800; Zn: 900
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
85
|
HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER
|
%
|
HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2
|
CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo)
|
ppm
|
Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370
|
|
pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5
|
86
|
TANO 701
|
g/l
|
N: 78; Zn: 76; MgO: 21; B2O3: 68
|
CT TNHH CN Hóa sinh Tâm Nông
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,3
|
87
|
TANO 703
|
g/l
|
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 100-100-150; CaO: 9; MgO: 5; SiO2: 100
|
|
pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,3-1,4
|
88
|
TANO 704
|
g/l
|
P2O5: 190; CaO: 95
|
ppm
|
Cu: 19; Zn: 817
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
89
|
TANO 705
|
g/l
|
N-K2O: 50-536
|
ppm
|
B: 7,5; Fe: 93; Mg: 120; Mn: 44; Zn: 10,6; Mo: 3,4; Co: 0,76; Cu: 0,3
|
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,3-1,4
|
90
|
Hương Trung
HT4: 5-1-2
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-1-2; MgO: 0,05; axit Aspatic: 1; Axit Glutamic: 0,75; Lysine: 0,5; Serine: 0,25; Alanine: 0,5; Leusine: 0,5
|
CT TNHH
SXTM
Hương Trung
|
ppm
|
Mn: 200; Zn: 300; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,2
|
91
|
Humix
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1
|
Công ty TNHH Hữu cơ
|
ppm
|
Dịch chiết xuất rong biển: 50; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
92
|
HUMIX
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 50-30-40
|
mg/l
|
B: 350; Mo: 3,5; Mn: 160; Cu: 200; Zn: 95; Amino Acid: 2,2; Acid Humic: 1.500
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
93
|
Phân Vi lượng Humix dạng lỏng
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; S: 0,2; Axit Humic: 3
|
ppm
|
Cu: 250; Fe:500; Zn: 200; Mn: 200; B: 200
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
94
|
AGR 100
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025
|
CT TNHH Hữu Lộc
|
95
|
SIN 100
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025
|
96
|
VITA 100
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1
|
97
|
HT 7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH Kiến Giáp
|
ppm
|
Zn: 100; Fe: 100; B: 500; Cu: 50; Mn: 80
|
98
|
HT K-Humate+TE
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5 -K2O: 3-6-5
|
ppm
|
Zn: 500; Mn: 100; B: 500; Fe: 50
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,16
|
99
|
HT -09
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-4-8, CaO: 1
|
ppm
|
GA3: 500; NAA: 500; B: 1000
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,12
|
100
|
HT -10 SU MO
|
%
|
P2O5 -K2O: 9-28; Axit Fulvic: 3; Mg: 0,05; Độ ẩm: 4
|
ppm
|
Cu: 500; Fe: 1000; Zn: 500; Mn: 500; B: 200
|
101
|
La Na - 01
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001
|
CT TNHH La Na
|
ppm
|
Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
102
|
La Na - 02
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1
|
ppm
|
Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3
|
103
|
La Na - 03
|
%
|
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1
|
CT TNHH La Na
|
ppm
|
Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
104
|
La Na - 05
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 3-3-8
|
ppm
|
Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
105
|
La Na - 06
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-6-6
|
ppm
|
Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
106
|
La Na - 04
|
%
|
N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
107
|
La Na - 07
|
%
|
N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8
|
ppm
|
Zn: 200
|
108
|
La Na - 08
|
%
|
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5
|
ppm
|
Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
109
|
La Na - 09
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01
|
CT TNHH La Na
|
ppm
|
Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
110
|
La Na - 10
|
%
|
N-K2O: 4-8; Mg: 0,25
|
ppm
|
B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
111
|
Lực Điền 4-4-4
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; Cytokinin: 0,3
|
CT CP Phân bón Công nghệ Hóa sinh Lực Điền
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13
|
112
|
Lực Điền 2-3-5
|
%
|
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 2-3-5; Cytokinin: 0,3
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50
|
|
pH: 7; Tỷ trọng : 1,12
|
113
|
Lực Điền 3-5-2
|
%
|
Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 3-5-2; Cytokinin: 0,3
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12
|
114
|
Lực Điền 5-3-2
|
%
|
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; Cytokinin: 0,3
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 50
|
|
pH: 6,9; Tỷ trọng : 1,14
|
115
|
HCSH GREEN EXTRA (G-EXTRA) chuyên cho lúa, rau
|
%
|
HC: 46; Axit Humic: 17,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-5; Ca: 3,5; Mg: 0,4; Si: 4; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mn: 0,15; Co: 0,02; Mo: 0,015; Zn: 0,2; Độ ẩm: 15
|
CT TNHH Màu Xanh Đổi Mới (NK từ Mỹ)
|
|
pH: 9,2
|
116
|
HCSH GREEN BALANCE (G-BALANCE) chuyên cho lúa, rau
|
%
|
HC: 50; Axit Humic: 16,9; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-4; Ca: 3; Mg: 2; Si: 3; Fe: 0,5; Cu: 0,2; Mn: 0,09; Co: 0,02; Mo: 0,018; Zn: 0,2; B: 0,1; Độ ẩm: 15
|
|
pH: 9,1
|
117
|
HCSH GREEN BOOST (G-BOOST) chuyên cho lúa, rau
|
%
|
HC: 48; Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-3,5; Ca: 4; Mg: 0,4; Si: 6; Fe: 0,2; Cu: 0,001; Mn: 0,01; Mo: 0,001; B: 0,004; Độ ẩm: 15
|
|
pH: 9
|
118
|
GREEN UNI (G-UNI) chuyên cho lúa, rau
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-5-5,6; Ca: 0,4; Si: 0,4; Fe: 0,02; Cu: 0,01; Mn: 0,015; Co: 0,001; Mo: 0,001; Zn: 0,01; B: 0,03
|
|
pH: 8,5; Tỷ trọng: 1,05
|
119
|
MVD-B100
|
%
|
N-K2O: 2-1
|
CT CP Hóa nông Mỹ Việt Đức
|
ppm
|
Mg: 1500; Zn: 500; S: 250; B: 100; Mo: 10
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,12
|
120
|
MVD-Humate 1
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-2-2
|
ppm
|
Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200
|
|
pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15
|
121
|
MVD-Humate 2
|
%
|
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 6-5-6
|
ppm
|
Mg: 400; Zn: 400; B:200; Mo: 10; S: 200
|
|
pH: 7,5; Tỷ trọng : 1,15
|
122
|
Nam Việt
NV4: 8-2-5
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3
|
CT TNHH
SX & TM
Nam Việt
|
ppm
|
Zn: 300; Mn: 200; B: 200; α-NAA: 300; GA3: 300
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
123
|
Nhật Mỹ Axit Humic + TE
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-10-6; Mg: 0,01; S: 0,012
|
CT TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
ppm
|
Cu: 80; Zn: 70; Mn: 50; B: 100
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
124
|
Nhật Mỹ Lân cao P440
|
g/l
|
P2O5 -K2O: 440-100; MgO: 70
|
|
pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,45
|
125
|
Nhật Mỹ Fulvic K17
|
%
|
Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17; Độ ẩm: 12
|
126
|
Nhật Mỹ 7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 1000; B: 2000
|
127
|
Đệ Nhất TYHUMAX 01
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1
|
CT CP Nông Nghiệp Nhất
|
ppm
|
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13
|
128
|
Đệ Nhất TYHUMAX 06
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 16-8-4; CaO: 2; Mg: 1
|
ppm
|
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13
|
129
|
Đệ Nhất TYHUMAX 08
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-30-20; CaO: 3; Mg: 1
|
CT CP Nông Nghiệp Nhất
|
ppm
|
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13
|
130
|
Đệ Nhất TYHUMAX 09
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; CaO: 5; Mg: 1
|
ppm
|
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; B: 250
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13
|
131
|
Bàn Tay Vàng QT 02
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-5-7
|
CT TNHH Nông Nghiệp Quốc Tế
|
ppm
|
Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350
Ca: 500; B: 400; Mo: 7
|
|
pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
132
|
Bàn Tay Vàng QT 03
(chuyên cây ăn quả)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09
|
ppm
|
B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5
|
|
pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
133
|
Bàn Tay Vàng QT 05
(chuyên cây ăn quả)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15
|
ppm
|
Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250
|
|
pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
134
|
Bàn Tay Vàng QT 04
(chuyên cây ăn quả)
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1
|
ppm
|
Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250
|
|
pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
135
|
Phú Nông
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; NAA: 0,1
|
CT TNHH TMDV Phát Gia
|
ppm
|
Mg: 200; Zn: 100; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 200; B: 1000; Mo: 5
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
136
|
Thái Dương
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-10-10; NAA: 0,1; GA3: 0,4
|
ppm
|
Mg:200; S:200; Ca:100; Cu:80; Fe:200; Mn:80; Zn:200; B:1000; Mo:5
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
137
|
Phú Lâm H2000.L
|
%
|
N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005
|
Cơ sở Sinh hóa nông Phú Lâm
|
|
pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2
|
138
|
PIVIM 2
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-3
|
CT TNHH Phú Việt Mỹ
|
ppm
|
Mg: 400; SiO2: 400; Mn: 400; Fe: 200; α-NAA: 200; Cu: 200
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3
|
139
|
PIVIM 4
|
%
|
Axit Humic: 1; N-K2O: 5-31
|
ppm
|
Cu:200; Fe: 200; Zn: 400; B: 200; Axit Fugavic: 200; GA3: 200
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
140
|
PIVIM 1
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 5-5-2
|
ppm
|
Mg: 300; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200; α-NAA: 200
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
141
|
PM 05
(chuyên cây ăn quả)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1; S: 0,02
|
CT TNHH
KTNN
Phú Mỹ
|
ppm
|
Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300
|
|
pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
142
|
PM 07
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 2; Alginic axit: 0,5
|
ppm
|
B: 9300; Vitamin B: 1000; Vitamin C: 250
|
|
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
143
|
PM 06
(chuyên cây ăn quả)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-6-8; MgO: 1,5; S: 0,03
|
ppm
|
B: 9.300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5
|
|
pH: 9,8-10,3; Tỷ trọng: 1,15-1,25
|
144
|
Axit amin
|
%
|
N: 8; Aspartate: 2,34; Threonine: 2,81; Serine: 3,24; Axit Glutamic: 6,25; Proline: 2,96; Glycine: 1,68; Alanine: 2; Cystine: 0,47; Valine: 2,32; Methionine: 0,22; Leucine: 2,71; Isoleucine: 1,22; Tyrosine: 0,43; Phenylalanine: 0,79; Lysine: 1,18; Histidine: 0,32; Arginine: 3,57
|
CT TNHH Vật tư NN Phương Đông (NK từ Trung Quốc)
|
g/l
|
Zn: 15; B: 5
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
145
|
SAIGON Mùa gặt vàng (Golden Harvest)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-15-15
|
CT TNHH MTV Phân bón hữu cơ Sài Gòn
|
ppm
|
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
146
|
SAIGON HQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-6
|
ppm
|
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
147
|
SAIGON VA
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-3-3
|
ppm
|
Mg: 900; Zn: 150; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
148
|
HUMATE SỐ 1
|
%
|
Axit humic: 10; N-K2O: 8-30; Axit amin: 10 (Lysine: 1; Proline: 1; Valine: 1; Alanine: 2; Glycine: 2; Axit Aspartic: 2; Axit Glutamic: 1); Zn: 0,3; Cu: 0,5; Fe: 0,5; B: 0,2; Mg: 0,3; Mn: 0,5; Độ ẩm: 6
|
CT TNHH Phân bón Sao Mai
|
149
|
HUMATE - SAO MAI
|
%
|
Axit Humic: 5; N-K2O: 5-5; Axit amin: 3 (Lysine: 0,2; Proline: 0,2; Valine: 0,2; Alanine: 0,5; Glycine: 1; Axit Aspartic: 0,5; Axit Glutamic: 0,4)
|
ppm
|
Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mn: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,12
|
150
|
HBC HUMAT-K
|
%
|
Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 4-4-6
|
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh
|
ppm
|
Axit Fugavic: 200; α-NAA: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
151
|
HBC Hạt Vàng 999
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-25; Độ ẩm: 8
|
ppm
|
Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; B: 800; α-NAA: 200
|
|
Tỷ trọng: 1,1-1,4
|
152
|
HBC Hạt Vàng 555
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5
|
ppm
|
Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; B: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
153
|
HBC Đồng Xanh
|
%
|
N-P2O5-K2O: 18-1,5-1,5
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; B: 200; GA3: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
154
|
HBC LÚA VÀNG
|
%
|
Axit Humic: 2; N: 4
|
CT TNHH SXTM Tâm Đức Hạnh
|
g/l
|
P2O5 -K2O: 415-90
|
ppm
|
Mg: 500; α-NAA: 200
|
|
Tỷ trọng: 1,05-1,5
|
155
|
TN Canxi
|
%
|
CaO: 8; MgO: 5; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH Vật tư Nông nghiệp Tây Nguyên
|
156
|
TN Magiê
|
%
|
CaO: 1; MgO: 30; Độ ẩm: 5
|
157
|
TN Kẽm
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Zn: 12; Độ ẩm: 5
|
158
|
TN Kali
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 8-6-40; Độ ẩm: 5
|
159
|
TN Nông Phát
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 5
|
160
|
Phos 75%
|
%
|
P2O5: 75; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH
PTCN
Thảo Điền
|
161
|
TD Phos 7-30-4+Zn
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-30-4
|
ppm
|
Zn: 500
|
|
pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,25-1,4
|
162
|
Phos550
|
g/l
|
P2O5-K2O: 550-150
|
|
pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,3-1,4
|
163
|
TD UreaPhos + TE
|
%
|
N-P2O5: 10-25
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 200; Mn: 60; Mo: 7; Fe: 80
|
|
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,2-1,35
|
164
|
Thịnh Phát 01
|
%
|
Axit Humic: 1,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-2
|
CT CP SXTM&DV Thịnh Phát
|
ppm
|
Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18
|
165
|
Thịnh Phát 02
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 3-5-6
|
ppm
|
Ca: 250; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 300
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18
|
166
|
Thịnh Phát 03
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-2
|
ppm
|
Zn: 150; Cu: 100; Mn: 300; Fe: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18
|
167
|
Thịnh Phát 04
|
%
|
Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 5-5-5
|
ppm
|
Ca: 500; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 100; Fe: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18
|
168
|
TINO 15-30-15+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 8
|
DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông
|
ppm
|
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500
|
169
|
TINO 11-8-6+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 11-8-6
|
ppm
|
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
170
|
Lân 440 TINO
|
g/l
|
P2O5 -K2O: 440-74; MgO: 100
|
DNTN TMDV & VTNN Tiến Nông
|
|
pH: 0,8-1,2; Tỷ trọng: 1,4-1,6
|
171
|
Axit Humic TINO
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 3-7-10
|
ppm
|
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
172
|
TNX 1
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 100-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Cu: 4; B: 8; Auxin: 8; Axit Amin: 120
|
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36
|
173
|
TNX 2
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; B: 3; Axit Amin: 120
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36
|
174
|
TNX 3
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 200-30-100; Mg: 20; Zn: 3; Mn: 2,5; B: 3; Axit Amin: 120
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,36
|
175
|
HUMAT VIPESCO
|
%
|
Axit Humic: 20; N-P2O5 -K2O: 2-4-13; B: 0,01; Zn: 0,01; Độ ẩm: 5
|
CT CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
176
|
K-Humat VIPESCO
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5 : 5-5
|
ppm
|
Zn: 500; Mn: 200; B: 50; Cu: 300
|
|
pH: 8-9,5; Tỷ trọng: 1,2
|
177
|
Hum K VIPESCO
|
%
|
Axit Humic: 10; N-P2O5 -K2O: 8-4-4; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Zn: 500; MgO: 500; B: 500
|
178
|
CANXI VIPESCO
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 8-4-4; CaO: 20
|
|
pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,5
|
179
|
AN NAM-A+
|
%
|
Axit Humic:20; Axit Fulvic:6; K2O:10; NAA:0,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03
|
CT TNHH MTV Trí Đạt Thành
|
|
pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,05
|
180
|
AN NAM-N+
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-8-4; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Vitamin B1:120; Vitamin C:100; Cytokinin:150; GA3:200; Mg:300; Zn:150
|
181
|
AN NAM-P+
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,25; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; B: 350; Zn: 300
|
182
|
AN NAM-K+
|
%
|
HC:2; Axit Humic:4; N-K2O:8-16; Axit Fulvic:3,5; Methionine:0,25; Alanine:0,05; Axit Aspartic:0,18; Lysine:0,05; Glycine:0,03; Isoleucine:0,03
|
ppm
|
Vitamin B1: 150; Vitamin C: 100; Mg: 400; Zn: 200
|
|
pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,07
|
183
|
Thần Mã 7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 7-5-44; S: 5; Độ ẩm: 18-20
|
CT TNHH Trí Nông
|
ppm
|
Zn: 500; B: 500
|
184
|
Thần Mã TN0-2
|
%
|
Axit Humic: 1; N-P2O5 -K2O: 2-2-1
|
ppm
|
Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1
|
185
|
Thần Mã TN0-3
|
%
|
Axit Fulvic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-6-8
|
ppm
|
Zn: 100; Mn: 100; B: 500; Cu: 100; Fe: 100; NAA: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1
|
186
|
Trí Việt 1
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-3-2; MgO: 0,1; S: 2,4
|
CT CP SXTM Trí Việt
|
ppm
|
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
187
|
Trí Việt 3
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-9-6; MgO: 0,1; S: 3
|
ppm
|
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
188
|
Trí Việt 2
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 4-2-6; MgO: 0,1; S: 2
|
ppm
|
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
189
|
TRS.KALY
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2,5-2-2; Mg: 0,02; B: 0,01; Mn: 0,03; Zn: 0,03; Cu: 0,025; Mo: 0,0005
|
CT TNHH Trường Sơn
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
190
|
TRS.DEXTRAMY
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 1-2-2,5; Mg: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,03; Vitamin B1: 0,0002; Dextran: 0,005
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
191
|
TRS.HUMIC
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5; Mg: 0,02; B: 0,015; Mn: 0,025; Cu: 0,02; Mo: 0,0005
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
192
|
TRS.BO
|
%
|
N-P2O5 -K2O:1,5-1-1; Mg:0,02; B:0,03; Mn:0,05; Zn:0,03; Mo:0,0005
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
193
|
KALY.VI
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 1,5-2-3,5; Ca: 0,3; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,03
|
CT CP Trường Sơn
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
194
|
TRS.01
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 2-3-2; B: 0,01; Mn: 0,05; Zn: 0,03; Cu: 0,03; Mo: 0,0005; Thionine: 0,002; Atemicinlin: 0,0001
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
195
|
TRS.02
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-2,5-2; Mg: 0,02;B: 0,02; Mn: 0,05; Cu: 0,02; Atemicinlin: 0,0001
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
196
|
TRS.03
|
%
|
P2O5-K2O: 1-1; Cu: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,05; Mn: 0,04; Mg: 0,02; GA3: 0,02; Gluconat Canxi: 0,02
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
197
|
TRS.GABA
|
%
|
P2O5-K2O: 1,5-1,2; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,03; Mn: 0,03; Mg: 0,02; GA3: 0,04; Gluconat Canxi: 0,02
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
198
|
TRS.05
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,5-3-3; Cu: 0,02; B: 0,02; Zn: 0,05; Mn: 0,04; GA3: 0,01; Gluconat Canxi: 0,02; Vitamin B1: 0,0002
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
199
|
TRS.06
|
%
|
P2O5 -K2O: 3-3; Cu: 0,05; B: 0,015; Mn: 0,03; Mg: 0,03; Mo: 0,0005; Chitosan: 0,002; Vitamin B1: 0,0002
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
200
|
TRS.08
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 2-3-2,5; Cu: 0,05; B: 0,02; Zn: 0,045; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Axit Sucinic: 0,002; Vitamin B1: 0,0002
|
CT CP Trường Sơn
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
201
|
TRS.09
|
%
|
K2O:1; Cu: 0,03; B: 0,03; Mn: 0,02; Mg: 0,02; Mo: 0,0005; Lysine: 0,02; Maltodextrine: 0,002; Vitamin B1: 0,0002
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
202
|
TRS.101
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-2,5-3,5; Cu: 0,03; Fe: 0,01; B: 0,01; Zn: 0,03; Mn: 0,04; Mg: 0,02; Vitamin B1: 0,0002
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2
|
203
|
TTP 5-8-10
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-8-10
|
CT TNHH Trường Thành Phát
|
ppm
|
Mg: 70; S: 35; Zn: 80; Cu: 65; Fe: 50; B: 50; Mn: 40; GA3: 100
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13
|
204
|
TTP 2-2-4
|
%
|
HC: 12; N-P2O5 -K2O: 2-2-4; NAA: 0,1
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 150; Fe: 30; B: 200
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,11
|
205
|
TTP 5-22-18
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 5-22-18; NAA: 0,05
|
ppm
|
Mg: 50; S: 20; Zn: 20; Cu :60; Fe: 30; B: 40; Mn: 35
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,13
|
206
|
TTP 21-2-1
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 21-2-1
|
ppm
|
Mg: 65; S: 10; Zn: 100; Cu :100; B: 200; GA3: 90
|
|
pH: 6-7,5; Tỷ trọng : 1,12
|
207
|
QTUV_09
|
%
|
Axit Humic: 0,2; N-P2O5 -K2O: 5,5-7-5; NAA: 0,2
|
CT TNHH Quốc tế Úc Việt
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
208
|
QTUV_10
|
%
|
Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Mg: 1; S: 2; Zn: 0,75; Mn: 0,75; B: 0,5; Cu :1; Fe: 1; NAA: 0,02; GA3: 0,05
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
209
|
QTUV_12
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5,5-4-7; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
210
|
UV-CANXI
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 1-1-1; CaO: 12; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :200; Fe: 200; B: 400; GA3: 100
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
211
|
UV-BO
|
%
|
N: 5; B2O3: 12,5; NAA: 0,15
|
ppm
|
Zn: 100; Fe: 200; GA3: 100
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
212
|
UV-Zn
|
%
|
N: 5; ZnO: 16; NAA: 0,16; S: 6
|
ppm
|
B: 100; GA3: 150
|
|
pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
213
|
LÂN ĐỎ ÚC VIỆT
|
%
|
P2O5 -K2O: 20-2; MgO: 10; S: 5
|
CT TNHH Quốc tế Úc Việt
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
214
|
LÁ XANH
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 10-10-10; Cu: 0,05; Độ ẩm: 5-8
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 100; GA3: 150
|
215
|
QTUV_14
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 50; Cu :50; Fe: 50; B: 50; GA3: 50
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
216
|
UV-HUMATE
|
%
|
Axit Humic: 8; N-P2O5 -K2O: 4-4-4; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :50; Fe: 50; B: 400; GA3: 200
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
217
|
QTUV_N-KALI
|
%
|
Axit Humic: 2; N-K2O: 5-10; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
218
|
QTUV_08
|
%
|
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
219
|
UV-Xanh Lá
|
%
|
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2
|
CT TNHH Quốc tế Úc Việt
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
220
|
UV-Xanh Mượt
|
%
|
Axit Humic: 1; P2O5 -K2O: 5-8; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 100; Cu :100; Fe: 100; B: 400; GA3: 50
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,02-1,2
|
221
|
K-Humate
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 5 (K-Humate: 18)
|
Công ty Vinacal-USA
|
222
|
Hữu cơ (BIOTED) 603
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 8-8-7; Mg: 0,17
|
CT PTKT Vĩnh Long
|
ppm
|
Zn: 260; Fe: 260; Cu: 200; Mn: 320; B: 120; Mo: 10; Axit Amin: 100; Vitamin B1: 50; B2: 50; C: 30
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
223
|
Seaweed Super
|
%
|
HC: 50,9; N-P2O5-K2O: 4,6-1,78-8,42
|
Công ty TNHH XNK Việt Gia
|
|
pH: 7,6; Tỷ trọng: 1,12-1,15
|
224
|
Dưỡng cây No1
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 20-10-10; Fe: 0,33
|
CT CP PTNN Việt Mỹ
|
ppm
|
Mn: 500; Mo: 5; B: 200; Zn: 700; Cu: 700
|
|
pH: 6,8-7; Tỷ trọng: 1,12
|
225
|
Lân No1
|
%
|
P2O5-K2O: 50-10; MgO: 5; Độ ẩm: 5
|
226
|
Kali No1
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-3-30; Độ ẩm: 5
|
CT CP
Phân bón
Việt Mỹ
|
227
|
Bo No1
|
%
|
B: 12; Độ ẩm: 5
|
228
|
Kẽm No1
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 6-3-3; Zn: 10; Độ ẩm: 5
|
229
|
Canxi No1
|
%
|
P2O5 -K2O: 8-6; Ca: 5; Độ ẩm: 5
|
230
|
Rong Biển- VM
|
%
|
Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:9-6-2; Chitosan:2; Lysine:0,2; Methionine:0,2
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 500; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 100
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
231
|
VM-Canxi
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-4-2; CaO: 23; MgO: 3; Độ ẩm: 8-10
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 200; Zn: 300; Cu: 500; Mo: 80
|
232
|
VM - Bo
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-8-4; B: 6,2; Độ ẩm: 10-12
|
ppm
|
GA3: 300; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 500; Cu: 200; Mo: 50; Mg: 300
|
233
|
VM-603
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-6-9
|
ppm
|
GA3: 200; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
234
|
VM - Cá Thuỷ Phân 1
(VM-Fish 1)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 0,3; Mg: 0,2; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1
Lysine: 0,1; Methionine: 0,1
|
CT CP
Phân bón
Việt Mỹ
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
235
|
VM - Cá Thuỷ Phân 2
(VM-Fish 2)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-3-9; S: 0,5; Ca: 1; Mg: 0,3; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1
Lysine: 0,1; Methionine: 0,1
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
236
|
VM - Cá Thuỷ Phân 3
(VM-Fish 3)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-5-1; Ca: 1; Mg: 0,5; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1
Lysine: 0,1; Methionine: 0,1
|
ppm
|
Fe: 500; Zn: 500; Cu: 300
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
237
|
VM - Cá Thuỷ Phân 4
(VM-Fish 4)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-5; S: 1; Ca: 1; Glutamic axit: 0,1; Glycine: 0,1; Lysine: 0,1; Methionine: 0,1
|
ppm
|
Fe: 300; Zn: 200; Cu: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
238
|
Rong Biển -VM
(VM-SEAWEED)
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Lysine: 0,2; Methionine: 0,2
|
ppm
|
GA3: 200; Fe: 400; Mn: 400; Zn: 400; Cu: 400; Mo: 100
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
239
|
VM-Cá Thuỷ Phân
(VM-Fish)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-2; Axit glutamic: 0,8; Glycine: 0,3; Lysine: 0,5; Methionine: 0,4
|
ppm
|
Fe: 90; Mn: 100; Zn: 150; Cu: 150; B: 80
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12
|
240
|
VM 14-8-6
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 14-8-6
|
CT CP
Phân bón
Việt Mỹ
|
ppm
|
GA3: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 90
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
241
|
VM 8-8-6
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-8-6
|
ppm
|
GA3: 300; Mn: 100; Zn: 250; Cu: 300
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,13
|
242
|
CON ÉN (SHT)
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 10-10-8
|
CT TNHH DV&TM Việt Giang
|
ppm
|
Ca: 500; Mg: 150; S: 400; Fe: 200; Cu: 300; Zn: 300; B: 300; Mo: 15; GA3: 50; α-NAA: 20
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,18
|
243
|
CON ÉN (TT)
|
%
|
Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-5
|
ppm
|
Ca:500; Mg:500; S:500; Fe:100; Cu:400; Zn:300; B:500; Mo:20; GA3:100
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,18
|
244
|
Vi lượng VIFE
|
ppm
|
Fe: 12000; Mn: 5000; Mg: 2000; α-NAA: 1200
|
CT CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
245
|
Vi lượng VIBO
|
ppm
|
B: 50000; Zn: 6000; Cu: 2500; α-NAA: 650
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
246
|
TeproSyn Zn/P
|
g/l
|
P2O5: 220; Zn: 280
|
CT YARA UK Ltd
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |