-
Những khó khăn trong việc cấp phép dịch vụ
Dịch vụ MyTV được Bộ Thông tin và truyền thông cấp giấy phép thử nghiệm trong thời gian 2 năm. Thời hạn kết thúc thử nghiệm là tháng 10/2011.
Trong thời gian qua, VASC đã chủ động làm việc với Đài Truyền hình Hà Nội (THHN) đề nghị Đài THHN bảo trợ nội dung kênh truyền hình MyTV. Tuy nhiên đến thời điểm này Đài THHN vẫn đang trong quá trình xem xét hồ sơ của VNPT.
1.2.2. Tình hình phát triển thuê bao, doanh thu, phân bổ STB
Sau năm đầu tiên cung cấp (từ 28/9/2009 đến 15/9/2010) tổng số thuê bao phát triển được trên toàn mạng lưới là 111.129 thuê bao. Kế hoạch phát triển thuê bao năm 2010 đã được Tập đoàn điều chỉnh. Hiện tại tính đến 30/11/2010, số thuê bao phát triển được 176.797, đạt được 88,4% kế hoạch năm, doanh thu dịch vụ phát sinh toàn mạng tính đến 30/11/2010 là 58,620 tỷ đồng, đạt 85,6% kế hoạch năm 2010 nên các đơn vị đang nỗ lực tăng tốc để hoàn thành kế hoạch. Doanh thu bình quân/thuê bao ARPU hiện nay đạt hơn 330.000 đồng/thuê bao (bao gồm cả doanh thu thiết bị).
Bảng 1. Kết quả phát triển thuê bao, doanh thu MyTV đến 30/11/2010 tại các VNPT tỉnh thành phố
STT
|
VNPT Tỉnh/Thành
|
KH phát
triển thuê bao 2010 (thuê bao)
|
Thực hiện phân bổ STB đến 30/11/2010 (cái)
|
Thuê bao phát
triển đến 30/11/2010 (thuê bao)
|
KH doanh thu 2010 (đồng)
|
Doanh thu phát sinh đến 30/11/2010 (đồng)
|
ARPU (đồng/thuê bao)
|
1
|
Bắc Giang
|
3.600
|
3.026
|
2.849
|
1.178.444.250
|
1.027.626.539
|
360.697
|
2
|
Bắc Ninh
|
3.200
|
2.928
|
2.613
|
1.623.155.250
|
988.983.423
|
378.486
|
3
|
Quảng Ninh
|
5.000
|
4.586
|
3.654
|
1.182.577.500
|
1.521.754.735
|
416.463
|
4
|
Thái Nguyên
|
2.000
|
3.015
|
2.588
|
787.846.500
|
924.684.565
|
357.297
|
5
|
Hà Giang
|
2.000
|
2.269
|
2.290
|
628.881.000
|
1.226.307.527
|
535.505
|
6
|
Tuyên Quang
|
3.500
|
4.644
|
3.381
|
672.683.250
|
1.404.635.777
|
415.450
|
7
|
Hà Nam
|
2.500
|
2.764
|
2.974
|
642.588.750
|
1.090.936.907
|
366.825
|
8
|
Ninh Bình
|
2.000
|
1.834
|
1.389
|
473.721.000
|
510.197.063
|
367.313
|
9
|
Nam Định
|
3.000
|
3.712
|
3.019
|
1.834.415.250
|
1.446.609.235
|
479.168
|
10
|
Thái Bình
|
4.000
|
4.850
|
3.805
|
778.008.750
|
1.062.152.000
|
279.146
|
11
|
Nghệ An
|
4.500
|
2.596
|
1.793
|
1.318.449.750
|
671.202.889
|
374.346
|
12
|
Hà Tĩnh
|
3.000
|
4.148
|
3.082
|
473.031.000
|
954.156.725
|
309.590
|
13
|
Hà Nội
|
1.400
|
5.528
|
3.842
|
6.800.724.000
|
1.127.103.706
|
293.364
|
14
|
Hòa Bình
|
1.000
|
1.628
|
1.394
|
255.955.500
|
715.179.500
|
513.041
|
15
|
Sơn La
|
3.000
|
3.714
|
2.716
|
1.082.956.500
|
1.276.382.655
|
469.949
|
16
|
Điện Biên- Lai Châu
|
2.000
|
3.592
|
3.546
|
593.211.000
|
708.690.764
|
199.856
|
17
|
Hải Dương
|
3.000
|
5.786
|
5.098
|
1.786.983.000
|
1.748.127.829
|
342.905
|
18
|
Hải Phòng
|
4.000
|
2.780
|
1.967
|
2.258.447.250
|
1.326.610.489
|
674.433
|
19
|
Phú Thọ
|
2.500
|
2.146
|
1.809
|
767.418.750
|
694.463.781
|
383.894
|
20
|
Lào Cai
|
3.000
|
3.720
|
2.858
|
1.507.212.000
|
1.353.064.154
|
473.430
|
21
|
Yên Bái
|
2.500
|
2.646
|
1.850
|
354.773.250
|
711.430.549
|
384.557
|
22
|
Hưng Yên
|
3.500
|
3.956
|
3.796
|
1.394.624.250
|
1.344.031.472
|
354.065
|
23
|
Lạng Sơn
|
3.000
|
2.048
|
1.643
|
747.468.750
|
841.420.117
|
512.124
|
24
|
Cao Bằng
|
1.800
|
3.512
|
2.667
|
388.165.500
|
1.061.574.203
|
398.041
|
25
|
Bắc Cạn
|
500
|
958
|
930
|
151.317.750
|
322.810.958
|
347.109
|
26
|
Thanh Hóa
|
4.000
|
2.150
|
727
|
1.301.525.250
|
269.370.736
|
370.524
|
27
|
Vĩnh Phúc
|
2.500
|
3.604
|
2.929
|
937.248.750
|
1.672.112.412
|
570.882
|
28
|
Đà Nẵng
|
2.500
|
2.783
|
2.167
|
2.023.581.750
|
770.214.712
|
355.429
|
29
|
Đăk Lăk-Đắc Nông
|
4.500
|
4.681
|
3.168
|
1.123.839.750
|
857.603.809
|
270.708
|
30
|
Gia Lai
|
2.000
|
2.073
|
1.289
|
752.268.750
|
574.389.380
|
445.609
|
31
|
Kon Tum
|
900
|
1.573
|
1.144
|
256.015.500
|
333.865.021
|
291.840
|
32
|
Huế
|
2.000
|
1.540
|
1.062
|
950.082.000
|
352.636.234
|
332.049
|
33
|
Khánh Hòa
|
2.000
|
2.432
|
1.713
|
1.782.453.000
|
520.374.573
|
303.780
|
34
|
Bình Định
|
3.000
|
3.418
|
3.190
|
711.256.500
|
560.084.360
|
175.575
|
35
|
Phú Yên
|
1.000
|
2.022
|
1.102
|
354.773.250
|
388.304.334
|
352.363
|
36
|
Quảng Nam
|
2.000
|
5.235
|
6.952
|
559.791.000
|
781.746.335
|
112.449
|
37
|
Quảng Ngãi
|
3.000
|
4.508
|
4.330
|
1.055.956.500
|
931.002.207
|
215.012
|
38
|
Quảng Trị
|
1.500
|
1.898
|
1.517
|
374.873.250
|
297.252.135
|
195.947
|
39
|
Quảng Bình
|
2.000
|
3.579
|
2.621
|
473.031.000
|
860.125.943
|
328.167
|
40
|
An Giang
|
4.000
|
2.800
|
2.475
|
709.546.500
|
649.873.956
|
262.575
|
41
|
Bạc Liêu
|
2.500
|
3.648
|
3.436
|
767.268.750
|
806.912.394
|
234.841
|
42
|
Sóc Trăng
|
2.000
|
4.370
|
3.698
|
572.361.000
|
1.208.654.830
|
326.840
|
43
|
Bình Dương
|
6.000
|
7.243
|
5.523
|
2.015.673.000
|
1.661.252.673
|
300.788
|
44
|
Bình Thuận
|
2.500
|
4.876
|
4.284
|
847.878.750
|
1.184.595.374
|
276.516
|
45
|
Cà Mau
|
5.400
|
5.710
|
4.871
|
354.773.250
|
1.465.513.044
|
300.865
|
46
|
Cần Thơ-Hậu Giang
|
3.500
|
4.512
|
4.211
|
1.692.245.250
|
1.354.297.059
|
321.609
|
47
|
Đồng Nai
|
5.500
|
9.687
|
6.248
|
1.578.215.250
|
2.532.402.511
|
405.314
|
48
|
Hồ Chí Minh
|
32.000
|
3.348
|
1.848
|
7.605.306.000
|
415.913.126
|
225.061
|
49
|
Kiên Giang
|
3.500
|
4.838
|
3.676
|
879.014.250
|
1.077.347.065
|
293.076
|
50
|
Lâm Đồng
|
5.000
|
5.272
|
4.590
|
1.186.357.500
|
1.680.811.503
|
366.190
|
51
|
Ninh Thuận
|
1.500
|
1.084
|
817
|
405.113.250
|
258.234.993
|
316.077
|
52
|
Long An
|
3.000
|
2.778
|
2.443
|
1.031.206.500
|
775.427.425
|
317.408
|
53
|
Tây Ninh
|
8.000
|
10.064
|
8.427
|
1.647.609.750
|
3.349.022.813
|
397.416
|
54
|
Bình Phước
|
2.000
|
5.736
|
4.755
|
242.335.500
|
1.114.089.068
|
234.298
|
55
|
Tiền Giang
|
2.000
|
5.113
|
4.188
|
879.254.250
|
1.117.702.937
|
266.882
|
56
|
Bến Tre
|
1.200
|
2.840
|
1.871
|
709.546.500
|
461.679.067
|
246.755
|
57
|
Vĩnh Long
|
1.500
|
2.164
|
1.427
|
609.528.750
|
487.273.453
|
341.467
|
58
|
Trà Vinh
|
1.500
|
2.684
|
1.999
|
354.773.250
|
583.675.703
|
291.984
|
59
|
Đồng Tháp
|
1.100
|
2.604
|
1.903
|
591.288.750
|
536.035.857
|
281.679
|
60
|
Vũng Tàu
|
4.000
|
3.420
|
2.643
|
1.428.783.000
|
670.937.672
|
253.855
|
Tổng
|
200.100
|
8.279
|
176.797
|
68.447.835.000
|
58.620.872.273
|
331.571
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |