PHẦn I bài tập tài chính doanh nghiệp chương 2: chi phí – doanh thu và LỢi nhuận của doanh nghiệP


Dòng tiền ròng của khi đầu tư vào thiết bị A



tải về 0.94 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.94 Mb.
#23670
1   2   3   4   5   6   7   8

Dòng tiền ròng của khi đầu tư vào thiết bị A

Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

LN trước thuế

30

30

30

30

30

Giá trị thanh lý













20

LN sau thuế

22.5

22.5

22.5

22.5

37.5

Khấu hao

50

50

50

50

50

CF

72.5

72.5

72.5

72.5

87.5

Dòng tiền ròng của khi đầu tư vào thiết bị B

Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

LN trước thuế

23

23

23

23

23

Giá trị thanh lý













8

LN sau thuế

17.3

17.3

17.3

17.3

23.3

Khấu hao

44

44

44

44

44

VLĐ thu hồi













15

CF

61.3

61.3

61.3

61.3

82.3

Ta có NPV A = 34,15; NPVB = 10,23

KL: nên lựa chọn mua thiết bị của đơn đặt hàng A



Hướng dẫn bài số 17:

Ta có: EBIT=300 trđ. Tính thuế TNDN =300*0.25 = 75 trđ

=> thu nhập của csh và chủ nợ = 300-75=225.

- Tổng dòng tiền vào = 225 + 900 + 100 = 1225trđ

Sử dụng tỷ suất chiết khấu là WACC sau thuế = 0.8*14%+0.2*10%*(1-0.25) =12.7% => NPV= -1200 + 1225/1.127 =86.96 trđ

Hướng dẫn bài số 18:


  1. Theo phương pháp khấu hao đường thẳng

Mk = 6.000/5 = 1.200 tr đồng

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Doanh thu thuần

5.000

5.000

5.000

4.000

4.000

Chi phí biến đổi 60%

3.000

3.000

3.000

2.400

2.400

Chi phí cố định khác

300

300

300

200

200

Chi phí khấu hao

1.200

1.200

1.200

1.200

1.200

LNTT

500

500

500

200

200

Tiền bán TS













800

LNST

375

375

375

150

750

CF

1.575

1.575

1.575

1.350

1.950

b) Theo phương khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh



Tk = 1/5=20% => T=20%x 2= 40%

Năm

GTCL đầu mỗi năm

Mk (trđ)

Số tiền khấu hao lũy kế cuối mỗi năm

1

6.000 tr

2.400

2.400 tr

2

3600 tr

1.440

3.840 tr

3

2160 tr

864

4.704 tr

4

1.296 tr

648

5.352 tr

5

648 tr

648

6.000 tr

- Lập bảng làm như sau:

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Doanh thu thuần

5.000 tr

5.000 tr

5.000 tr

4.000 tr

4.000 tr

Chi phí biến đổi 60%

3.000 tr

3.000 tr

3.000 tr

2.400 tr

2.400 tr

Chi phí cố định khác

300tr

300 tr

300 tr

200 tr

200 tr

Chi phí khấu hao TSCĐ

Thay số tiền khấu hao hằng năm vào từng ô

LNTT
















Tiền bán TS
















LNST
















CF
















Thay số vào tính NPV

Hướng dẫn bài số 19:

Xác định dòng tiền ròng của mỗi máy theo bảng sau:

Chỉ tiêu

1

2

3

4

5

Doanh thu
















Chi phí hoạt động
















Khấu hao TSCĐ
















LN trước thuế
















Thuế TNDN
















LN sau thuế
















CF
















Hướng dẫn bài số 20

Tk = 1/6=16,66% => T=20%x 2= 33,33%



Năm

GTCL đầu mỗi năm

Mk

Số tiền khấu hao lũy kế cuối mỗi năm

1

1.500 tr

499,95 tr

499,95 tr

2

1.000,05 tr

333,317

833,267 tr

3

666,733 tr

222,222 tr

1.055,489 tr

4

444,511 tr

148,17 tr

1.203.659 tr

5

296,341tr

148,17 tr

1.351,829 tr

6

148,171

148,17 tr

1.500 tr

ĐVT: trđ

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Doanh thu thuần

1.200

1.400

1.000

950

900

900

Chi phí biến đổi 35%

420

490

350

332,5

315

315

Chi phí cố định khác

100

100

100

100

100

100

Chi phí khấu hao

499,95

333,317

222,222

148,17

148,17

148,17

LNTT

180,05

476,683

327,778

369,33

336,83

336,83

Tiền bán TS
















120

LNST

135,0375

357,5123

245,833

276,998

252,623

342,623

Vốn lưu động
















700

CF

634,9875

690,829

468,056

425,168

400,793

1.190,793




- -


tải về 0.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương