PHẦn I bài tập tài chính doanh nghiệp chương 2: chi phí – doanh thu và LỢi nhuận của doanh nghiệP


CHƯƠNG 3: CƠ CẤU VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP



tải về 0.94 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.94 Mb.
#23670
1   2   3   4   5   6   7   8

CHƯƠNG 3: CƠ CẤU VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

Hướng dẫn bài số 1:

a) Áp dụng công thức k = d/(P(1-F))

Trong đó d = 8% x 100; F= 9/100 = 0,09; P = 100

b) Áp dụng công thức: k = d1/(Po(1-F)) + g

Trong đó: Po = 75; g = 0; d1 = 9,8; F = 0

c) Áp dụng công thức: k = d1/(Po(1-F)) + g

Trong đó: Po = 50, g = 8%, d1 = 2,8; F = 6/50 =0,12

Hướng dẫn bài số 2

Tổng nguồn vốn: 500 + 600 + 1.000 = 2.100 trđ

Tỷ trọng từng nguồn vốn:

Trái phiếu: 500/2.100

Vay ngân hàng: 600/2.100

Vốn cổ phiếu thường: 1.000/2.100

Đối với vốn nợ vay quy về sau thuế, theo công thức: kst= kd x (1-T)

Trong đó: Đối với trái phiếu kd = 15%; Đối với vay ngân hàng kd = 13%, T=25%

Áp dụng công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân. Chú ý chi phí nợ là sau thuế.

Hướng dẫn bài số 3:

Chi phí sử dụng vốn bình quân:

[10% x1.500/3.000] + (18% x 300/3.000) + [12%x(1-25%) x 1.200/3.000] = 10,4%

Hướng dẫn bài số 4:

- Lãi suất vay là12,5%/năm và chi phí sử dụng nợ vay sau thuế là 9,375%



Hướng dẫn bài số 5:

a) 12,75% b) 12,95%



Hướng dẫn bài số 6: WACC = 16,6%

Hướng dẫn bài số 7:

Lãi suất vay hằng năm là 18% và chi phí sử dụng nợ vay sau thuế là 13,5%



Hướng dẫn bài số 8: a/ 11,79% và b/ 11,93%

Hướng dẫn bài số 9: WACC = 14,88%

Hướng dẫn bài số 10:

  • Tính tổng nguồn vốn hiện có của công ty trong năm N

  • Tính tỷ trọng của từng nguồn vốn

  • Tính chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường = 24,55%

  • Tính chi phí sử dụng vốn cổ phiếu ưu đãi = 30%

  • Tính chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thương mới phát hành = 21,62%

Thay vào công thức tính WACC = 22,51%

Hướng dẫn bài số 11:

Trước tiên ta tính cổ tức năm 1: D1 = Do x (1+g) = 5USDx(1+0,05) = 5,25$

Sau đó, áp dụng công thức ta có:

Kcpt = D1/Po + g = 5,25/60 + 5% = 13,75%

Vậy, chi phí sử dụng vốn cổ phần thường của công ty A hiện nay là 13,75%.

Hướng dẫn bài số 12:

Ta có tổng chi phí tính cho mỗi cổ phiếu thường mới phát hành là 5USD, bao gồm chi phí bán cổ phiếu dưới giá thị trường hiện tại là 3USD và chi phí phát hành là 2USD.

Áp dụng công thức với D1 = D0 x (1+g) = 5,25USD và g = 5%, ta có:

chi phí sử dụng vốn đối với cổ phần thường mới phát hành là:

Kcpt mới phát hành = D1/ (Po – chi phí phát hành) +g = 5,25/(60-5) +5%

=

Hướng dẫn bài số 13:

Câu a/

Chi phí sử dụng vốn vay trái phiếu = 10% (1-25%)



Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi = 12% x100/100-5

Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại = 12%

Câu b/ Tính WACC bằng cách thay số vào công thức

Hướng dẫn bài số 14:

- Tìm tổng nguồn vốn và tỷ trọng của từng nguồn vốn

- Thay vào công thức có WACC = 24,03%

Hướng dẫn bài số 15:

- Tìm tổng nguồn vốn và tỷ trọng của từng nguồn vốn

- Thay vào công thức có WACC = 19,55%

CHƯƠNG 4: VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

Hướng dẫn bài số 1:

Câu 1: Khi xác định NG của các TSCĐ phải chú ý DN nộp thuế GTGT theo phương pháp nào.

- Khi DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì tiền thuế GTGT được tính vào NG của TSCĐ

- Khi DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì tiền thuế GTGT không được tính vào NG của TSCĐ

Các khoản thuế như thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) thì tính vào NG của TSCĐ.

Đáp án:


1/ - Trực tiếp: NGx = 53,2 trđ

- Khấu trừ: Ngx = 48,5 trđ

2/ - Trực tiếp: NGy = 147,6 trđ

- Khấu trừ: Ngy = 134,6 trđ

3/ - Trực tiếp: NGu = 306,5 trđ

- Khấu trừ: Ngy = 290 trđ

4/ - Trực tiếp: NGz = 616,875 trđ

- Khấu trừ: Ngz = 566,25 trđ

5/ - Trực tiếp: NGf = 505 trđ

- Khấu trừ: Ngf = 460 trđ



Hướng dẫn bài số 2:

  • Tính NG của thiết bị: NG = 70 trđ

  • Tính Tkh = 40%

  • Lập bảng khấu hao thiết bị để tính Mk cho từng năm (ĐVT: trđ)

Năm thứ

Mk

Mk lũy kế

Gci

1

28

28

42

2

16,8

44,8

25,2

3

10,08

54,88

15,12

4

7,56

62,44

7,56

5

7,56

70

0

Hướng dẫn bài số 3:

  • Tính NG của thiết bị, NG = 240 trđ

  • Trước khi nâng cấp: Mk = 24 trđ/năm

  • Sau khi nâng cấp, tính giá trị còn lại của thiết bị = 156 trđ;

  • Mk sau khi nâng cấp = 22,286 trđ/năm

Hướng dẫn bài số 4:

  • Tính NG của thiết bị , NG = 241,5 trđ suy ra Mk = 48,3 đ/m3

  • Lập bảng tính Mk của từng tháng

Tháng

Mk (ĐVT: 1.000 đồng)

1

2.415

2

2.511,6

3

2.608,2

4

2.898

5

3.042,9

6

3.139,5

- Tính Mk của 6 tháng bằng cách tính tổng Mk từ tháng 1 đến tháng 6.

Hướng dẫn bài số 5: Tính các chỉ tiêu sau: (ĐVT: trđ)

  • NGđ = 1.230 NGbqt = 360,5 NGbqg = 112,5

  • NGbqkh = 1.478 Mk = 177,36

Hướng dẫn bài số 6:

Câu 1: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • NGđ = 11.350 NGbqt = 355 NGbqg = 380 NGbq kh = 11.325

Suy ra Mk = 1.359

Câu 2: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • Doanh thu thuần = Số lượng sp tiêu thụ x giá bán chưa có thuế GTGT = 17.625

  • VCĐđ = 9.550 VCĐc = 8.750 VCĐbq = 9.150

Suy ra Hvcđ = 1,926 và Mđn = 0,51

Hướng dẫn bài số 7:

Câu 1: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • NGđ = 2.420 NGbqt = 332,5 NGbqg = 90 NGbq kh = 2.662,5

Suy ra Mk = 319,5

Câu 2: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • Htscđ = 1,1 VCĐđ = 1.500 Mkc = 1.143,5 và VCĐc = 1.606,5

VCĐbq = 1.553,25 Suy ra Hvcđ = 1,886 và Mđn = 0,53

Hướng dẫn bài số 8: (ĐVT: trđ)

Câu 1: Tính Vnc



  • Vbqo = 330 M1 = 1.518 Suy ra Vnc = 303,6

Câu 2: Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Lo = 4 vòng; ko = 90 ngày L1 = 5 vòng; k1 = 72 ngày

Câu 3: Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Vtktđ = -49,5 Vtktgđ = -26,4

Câu 4: Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Mđno = 0,25 Mddn1 = 0,2



Hướng dẫn bài số 9: (ĐVT: trđ)

Câu 1: Tính Vnc



  • Vbqo = 578,75 Mo = 23.150 M1 = 27.780

  • Lo = 40 vòng suy ra ko = 9 ngày và k1 = 7,2 ngày suy ra t = -20%

Suy ra Vnc = 555,6

Câu 2: Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Lo = 40 vòng; ko = 9 ngày L1 = 50 vòng; k1 = 7,2 ngày

Câu 3:Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Vtktđ = -115,75 Vtktgđ = -138,9

Câu 4: Áp dụng công thức để tính và kết quả như sau

Mđno = 0,025 Mddn1 = 0,02

Hướng dẫn bài số 10: ĐVT: trđ

Câu 1: - Vbq0 = 367,5 suy ra Vnc = 330,75

- Mo = 3307,5

- Lo = 9 vòng suy ra L1 = 10 vòng suy ra M1 = 3307,5

Câu 2: Lo = 9 vòng; ko = 40 ngày L1 = 10 vòng; k1 = 36 ngày

Câu 3: Mđno = 0,111 và Mđn1 = 0,1



Hướng dẫn bài số 11:

Câu 1: ĐVT: trđ



  • F = 2.160 suy ra Fn = 6 Ndt = 50 ngày Vnlc = 300

  • Vvlp = 155,52 Vnhl = 108 Vpt = 64,8

Suy ra tổng vốn khâu dự trữ là 628,32

Câu 2: Áp dụng công thức và tính Vđc = 5.644,9 trđ



Hướng dẫn bài số 12: ĐVT: trđ

Câu 1: Các chỉ tiêu

- Vbqo = 600 - Mo = 6.000 Suy ra Lo = 10 vòng và ko = 36 ngày

- St = 160.300 sp - M1 = 9.618 - Vnc = 769,44

Suy ra L1 = 12,5 vòng và k1 = 30 ngày; Vtktđ = -550 và Vtktgđ = -192,36

Câu 2: Tvkd

- NGđ = 9.500; - NGt = 1.700; - NGbqt = 550; - NGg = 450

- NGbqg = 137,5; - NGc = 10.750; - NGbqkh = 9.912,5; Mk = 991,25

- VCĐđ = 8.300; VCĐc = 8.948,75 và VCĐbq = 8.624,375

- VKD = 9.393,815

Có M1 = 9.618

Tìm Tổng chi phí

- Tổng Zsx = 5.370,8 và tổng CPBH&CPQLDN = 322,248

Suy ra tổng CP = 5.693,048

- LNTT = 3.924,952 và LNST = 2.943,714

Vậy Tvkd = 0,31367



Hướng dẫn bài số 13: ĐVT: trđ

Câu 1: Tìm các chỉ tiêu



  • St = 105.000 spA và GA = 57.000 đ/sp suy ra MA = 5.985 và M1 = 6.485

  • Zsxo = 50.000 đ/sp

  • Tổng ZsxA = 4.890

  • Tổng CPBH và CPQLDN = 489

  • Tổng chi phí = 5.829

  • LNTT = 656 và LNST = 492

Câu 2: Tìm

  • Lo = 5 vòng và L1 = 6 vòng suy r A Vnc = 1.080,833

  • VCDđ = 2.200 và VCĐc = 2.300 suy ra VCĐbq = 2.250

  • Vậy VKD = 3.330,833 và Tvkd = 0,15

Câu 3: - Lo = 5 vòng, ko = 72 ngày

- L1 = 6 vòng, k1 = 60 ngày

- Vtktđ - -200 và Vtktgđ = -216,167

Hướng dẫn bài số 14:

Câu a/ ĐVT: trđ



  • Mo = 3.200 và Ztb = 3.136 suy ta LNTTo = 64 và LNTT1 = 86,4

  • Vobq = 800, Lo = 4 vòng, ko = 90 ngày và k1 = 72 ngày suy ra t=-20%

  • Vậy Vnc = 960; Vdt = 384, Vsx = 336 và Vlt = 240

Câu b/ - Vtktđ = -160 và Vtktgđ = -240

Câu c/ - Lo = 4 vòng; ko = 90 ngày; L1 = 5 vòng; k1 = 72 ngày

- MđnVLĐo = 0,25; MddnVLDD1 = 0,2

- TsVLĐo = 8%; TsVLDD1 =9%



Hướng dẫn bài số 15:

Câu 1:


NG TSCĐ tháng 4: 4456 triệu đồng

NG TSCĐ tháng 6: 2454 triệu đồng

Câu 2:

Số lượng bánh tiêu thụ: 151.000 bánh



Doanh thu tiêu thụ của bánh:151.000 x15.000 đ/bánh=2.265 trđ

Doanh thu tiệu của kẹo: 120.000 x 20.000=2.400 trđ

Doanh thu: 4.665 trđ

Giá vốn hàng xuất bán của bánh: (3.500 x11.000)+(151.000-3500)x11440=1.725,9 trđ

Giá vốn hàng xuất bán của kẹo: (2000 x14.000)+(120.000-2000)x14.700=1.762,6 trđ

Tổng giá thành toàn bộ: (3.488,5+256,5)= 3.745 trđ

LLTT = 4.665 trđ -3.745 triệu=920 triệu => LNST=690 trđ

Câu 3:


VLĐ bq=443,75 trđ

VCĐĐ=5.500 trđ



;;=>

VCĐc=11.410 -[500+1,253,85-(900+600X80%)]=11.036,15 trđ

VCĐBQ= 8.268,075 trđ

Vốn kinh doanh bình quân: 8.711,825 trđ

TVKD=690/8.711,825=7,9%

Hướng dẫn bài số 16: ĐVT: trđ

Câu 1:


  • VCĐbq = 195,975 và VLĐbq = 187,525

  • Mo = 937,625

  • MđnCVĐo = 0,209 và MđnVLĐo = 0,2

Câu 2: LNTTo = 213.8778.500 đồng

Câu 3: M1 = 1.172.031.250 đồng suy ra Vnc = 195.260.406 đồng



Hướng dẫn bài số 17: ĐVT: trđ

Câu 1:


  • Mo = 13.788 và M1 = 17.924,4

  • Vobq = 3.830, ko = 100 ngày; k1 = 90 ngày

  • Vnc = 2651,539; Vdt = 759,462, Vsx = 1.325,77 và Vlt = 530,309

Câu 2:

  • VCĐđ = 7.300; VCĐc = 8.156 suy ra CVĐbq = 7.728

  • VKD = 10.379,539

  • TsVKD = 95%

Hướng dẫn bài số 18:

NG TSCĐ cần tính khấu hao đầu năm: 13.550 trđ









VCĐđ = 13.550 tr - 2.050 tr= 11.500 trđ

NG TSCD cần tính khấu hao cuối năm:

13.550 +(880+720+1.200) - (980+800) = 14.570 trđ

Số tiền khấu hao lũy kế cuối năm:

2.050+1.704 -(980+800x50%)=2.374 trđ

VCĐc = 14.570 tr- 2.374 tr =12.196 trđ

=> VCĐbq =11.848 trđ



Hướng dẫn bài số 19:

VLĐbq0=25.000 tr/8=3.125 trđ

M0 = 25.000 trđ

Qt = 15.000 sp + 570.000sp - 65.000sp =520.000 sp

M1 = 520.000 sp x 60.000 đ/sp = 31.200 tr đồng

L0= 8 vòng => K0=360/8= 45gày/vòng



  • K1=45ngày - 9 ngày = 36 ngày/vòng

  • VLĐ Bình quân năm KH

Mức tiết kiệm tuyệt đối=

Mức tiết kiệm tương đối =

Giá vốn hàng xuất bán

= 15.000 x 50.000 + (520.000 -15.000) x 45.000 = 23.475 trđ

Cp bán hàng - cp quản lý DN = 23.475 x 5%=1.173,75 trđ

LNTT = 31.200 tr -(23.475+1.173,75) = 6.551,25 trd

LNST = 4.913,4375 trđ

Hướng dẫn bài số 20:

1. NG TSCD cần tính khấu hao đầu năm: 14.550 trđ









2. VCĐđ = 14.550 tr - 3.550 tr= 11.000 tr

NG TSCĐ cần tính khấu hao cuối năm: 14.550 +(980+820)-1.200=15.150 trđ

Số tiền khấu hao lũy kế cuối năm: 3.550 +1.873,6 - 1.200 = 4.223,6 trđ

VCĐc = 15.150 - 4.223,6 = 10.926,4 trđ

=> VCĐbq = (11.000 +10.926,4)/2 =10.963,2 trđ

Qt = 1.000 sp + 30.000 sp - 30.000 sp x 10% = 28.000 sp

DTTT = 28.000 sp x 900.000 đ/sp = 25.200 trđ

=>VLĐbq0 = 2.520/6 = 4.200 trđ

=>VKDBQ = 10.963,2 + 4.200 = 15.163,2 trđ

3. Giá vốn hàng xuất bán = 1.000sp x 600.000 đ/sp + ( 30.000sp - 30.000sp x10%) x 550.000 đ/sp = 15.450 trđ

Cp bán hàng & cp quản lý DN =15.450 x 5% = 772,5 trđ

LNTT = 25.200 - (15.450 +772,5 ) = 8.977,5 trđ

LNST = 6.733,125 trđ



Hướng dẫn bài số 21:

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm kế hoạch

Doanh thu thuần

1.200 trđ

1.680 trđ

Vốn lưu động bình quân

300 trđ

336 trđ

Kỳ luân chuyển bình quân của VLĐ

90 ngày

72 ngày

Số vòng quay VLĐ

4 vòng

5 vòng

Hướng dẫn bài số 22: ĐVT: trđ

Câu 1:


  • MoA = 4.800 và MoB = 600 suy ra Mo = 5.400 và M1 = 7.560

  • Ztbo = 4.080 suy ra LNTTo = 1.584

  • Vobq = 900; Lo = 6 vòng; ko = 60 ngày, k1 = 48 ngày suy ra Vnc = 1.008

  • Vdt = 302,4; Vsx = 403,2 và Vlt = 302,4

Câu 2: Vtktđ = -180 và Vtktgđ = -252

Câu 3: TsVLĐo = 1,5% và TsVLDD1 = 1,6%



Hướng dẫn Bài số 23:

1. Xác định nhu cầu VLĐ năm kế hoạch.

a.VLĐobq = 7.000trđ

Mo = 35.000trđ M1 = 1.000.000x32.000 = 32.000.000.000đ

Lo = 5 vòng Ko = 72 ngày K1 = 60 ngày L1 = 6 vòng

VLĐ1bq = 5.333trđ

2. Xác định mức vốn lưu động tiết kiệm năm kế hoạch

Vtktđ = -1.166,7 triệu đồng

Vtktgđ = -1.067 triệu đồng

3. Xác định tỷ suất LN sau thuế trên VKD năm kế hoạch

b. TSLNSTVKD

VCĐđn = 30.000trđ

NGđk = 45.000 triệu đồng

= 100 triệu đồng

= 41,67 triệu đồng

NGkh = 45.058,33 triệu đồng

Mk = 4.505.833 triệu đồng

NGTSCĐcn = 45.300trđ

LK khấu hao cuối kỳ = 19.405,833trđ

VCĐcn = 25.894,167trđ

VCĐbq = 27.947,0835trđ

VKDbq = 31.947,0835trđ

DT tiêu thụ sp = 32.000trđ

Giá thành toàn bộ = 24.300*105% = 25.515trđ

LN trước thuế = 6.485trđ

LN sau thuế = 4.863,75trđ

TSLNSTVKD = 15,22%

Hướng dẫn Bài số 24:

1. Xác định số tiền khấu hao bình quân tải sản cố định phải trích trong năm kế hoạch

NGđk = 3650 triệu đồng

=350 triệu đồng

= 200triệu đồng

NGkh = 3.800 triệu đồng

Mk = 380 triệu đồng

2. Tính chỉ tiêu phản ánh hiệu suất sử dụng vốn cố định và TSCĐ năm kế hoạch

a. Hiệu quả sử dụng TSCĐ

Htscđ = = = 0,7895

b. hiệu quả sử dụng vốn cố định

VCDđk = 2850triệu đồng

NGtscđck = 4650 triệu đồng

Mk cuối kỳ = 1030 triệu đồng

VCĐck = 3620triệu đồng

VCĐbq = 3235 triệu đồng

Hvcđ = = = 0,9274

Hướng dẫn bài số 25:

Câu 1: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • NGdc = 240 và NG tb = 264

  • NGđ = 2.420

  • NGbqt = 374

  • NGbqg = 90

  • NGbq kh = 2.704

Suy ra Mk = 324,48

Câu 2: Tính các chỉ tiêu sau (ĐVT: trđ)



  • Htscđ = 1,083

  • VCĐđ = 1.500

  • Mkc = 1.148,48 và VCĐc = 1.655,52

VCĐbq = 1.577,76

Suy ra Hvcđ = 1,856 và Mđn = 0,539



Hướng dẫn Bài số 26

1/ Tìm VKD bq

VLĐbq = (450 + 480 + 475 + 560)/4 = 491,25 trđ

VCĐđ = 6.000 – 400 – 2.700 = 2.900 trđ

VCĐc = 7.860 – 420 – 3.100 = 4.340 trđ

VCĐbq = (2.900 + 4.340)/2 = 3.620 trđ

VKDbq = 4.111,25 trđ

2/ Tìm số lượng sp tiêu thụ

StA= 4.500 + 52.300 – 52.300 x 12% = 50.524 sp

StB = 4.100 + 65.000 – 65.000 x 10% = 62.600 sp

3/ Tìm doanh thu bán hàng


  • DTA = 50.524 x 77.000/(1+10%) = 3.536.680.000 đ

  • DTB = 62.600 x 63.000/(1 + 5%) = 3.756.000.000 đ

Tổng DTBH = 7.292.680.000 đ

4/ Tìm tổng giá thành toàn bộ của so tiêu thụ

- Tổng ZsxA tiêu thụ

= 4.500 x 51.000 + (50.524 – 4.500) x 50.700 = 2.562.916.800 đ

- Tổng ZsxB tiêu thụ

= 4.100 x 40.000 + (62.600 – 4.100) x 40.200 = 2.515.700.000 đ

Tổng Ztb = 2.562.916.800 + 2.515.700.000 + 472.300.000 + 862.500.000

= 6.413.416.800 đ

5/ - LNTT = 879.263.200 đ

- LNST = 659.447.400 đ

6/ Tìm các chỉ tiêu, nêu ý nghĩa


  • Tsln – vkd = 16%

  • Tsln – z = 10,3%

  • Tsln – dt = 9%

Hướng dẫn Bài 27:

VCĐđn = 1200-380 = 820 trđ VCĐcn = 1680-184,42 = 1.495,58 trđ

VCĐbq= 1.157,79 trđ VKDbq = 1157,79+625,45 = 1.783,24 trđ

SL sp tiêu thụ trong năm:

StA = 120 + 700-100 = 720 sp StB = 80 + 850 - 110 = 820 sp

StC = 95 + 1.100-105 = 1.090 sp

DT tiêu thụ sp:

DTA = 720 x 0,680 = 489,6 trđ DTB = 820 x 0,645= 528,9 trđ

DTC = 1.090 x 0,57= 621,3 trđ

Tổng DT = 1.639,8trđ

GT sx sp tiêu thụ:

GtsxA = 720 x 0,44 = 316,8 trđ GtsxB = 820*0,396=324,72 trđ

GtsxC = 1.090 x 0,33 = 359,7 trđ

Tổng GT sx sp tiêu thụ = 1.001,22 trđ

GT toàn bộ sp tiêu thụ = 1.289,8 trđ

LNTT = 350 trđ

1.TSLNTTVKD = *100% = 19,63%

2.TSLNTTDT= *100% = 21,34%

3.TSLNTTGT = *100% = 27,14%



Hướng dẫn bài số 28:

1.Xác định vốn lưu động năm N+1

M0=14.463 triệu đồng; VLĐ0= 2.225 triệu đồng

Qt= 300.000 sp =>M1= 21.375 triệu đồng

L0=6,5 vòng => L1 = 6,5 +1= 7,5 vòng

=>VLĐ1= 2.850 triệu đồng

2. Tính mức tiết kiệm vốn lưu động năm N+1 so sách với năm N

K0= 55,38 ngày; K1= 48 ngày

Mức tiết kiệm tuyệt đối=

Mức tiết kiệm tương đối =

3.Xác định lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh năm N+1

Giá vốn hàng xuất bán:

(15.000 x 50.000) + (300.000 - 15.000) x 46.000 = 13.860 triệu đồng

Tổng giá thành toàn bộ SP tiêu thụ: 13.860 x (1+10%) = 15.246 triệu đồng

LNTT =21.375 - 15.246 = 6.129 triệu đồng

=> LNST = 4.596,75 triệu đồng

VCĐ đ = 5.600 -1.200 = 4.400 triệu đồng

VCĐ c = 6.800 -1.500 = 5.300 triệu đồng

=> VCĐBQ = 4.850 triệu đồng

=> VKDbq = 7.700 triệu đồng

=> Tvkd =4.596,75/7.700 = 59,7%

Hướng dẫn bài số 29:

QtA =15.000 sp +350.000sp -65000 sp = 300.000sp

DTTTSP = (300.000 x 60.000)+(200.000 x 40.000) = 26.000 trđ

Giá vốn hàng xuất bán: [15.000spA x 50.000 đ/spA +(300.000 -15.000) x 45.000 đ/spA] + (200.000spB x 35.000 đ/spB)= 13.575 +7.000 = 20.575 trđ

Chi phí BH và Chi phí Quản lý DN: 20.575 x4% = 823 trđ


  • LNTT= 26.000 - (20.575 + 823 ) = 4.602 trđ

  • LNST= 4.602 x(1- 25%) = 3.451,5 trđ

VLĐbq =3710/4 = 927,5 trđ

VCĐđ = 5.600 - 800 = 4.800 trđ

VCĐc = 6.500 - 1.000 =5.500 trđ

=> VCĐbq = 5.150 trđ



  • VKDbq = 5.150 + 927,5 = 6.077,5 trđ

  • => Tvkd = 3.451,5/6.077,5 = 0,568



tải về 0.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương