CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
Hướng dẫn bài số 1:
Hướng dẫn tính NPV với lãi suất chiết khấu 8%
Tính
Tính
Hướng dẫn tính NPV với lãi suất chiết khấu 10%
Tính
Tính
- Kết luận:
Hướng dẫn bài số 2:
Tính
Tính
- Kết luận: chọn dự án có NPV>0 và NPV max
Hướng dẫn bài số 3
1/
Chi tiêu
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Giá trị trường máy mới
|
82.000
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập ròng của máy mới
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
Giá trị còn lại của máy mới
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
Giá bán máy cũ
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập ròng của máy cũ
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Giá trị còn lại của máy cũ
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Dòng tiền ròng
|
-40.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-2.000
|
21.000
|
55.000
|
NPV= 1.744,7376 usd => nên thay máy cũ bằng mãy mới
2. Giá mua tối thiểu của máy mới (P0) = 1.744,7376 + 42.000 + 40.000 = 83.744,7376 USD
Hướng dẫn bài số 4:
Thời gian thu hồi vốn của dự án A: 1,25 năm
Lũy kế:
Thời gian thu hồi vốn của dự án B: 1,75 năm
Lũy kế:
Hướng dẫn bài số 5:
Tính IRRA=21% và IRRB =31% nếu r < hoặc = 10% chọn cả hai dự án, nếu hai dự án độc lập nhau.
Nếu hai dự án loại trừ nhau thì chọn IRR của dự án B
Hướng dẫn bài số 6 ĐVT: trđ
Mk=2.400 tr/6= 400
Chỉ tiêu
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Năm 6
|
Doanh thu thuần
|
1.400
|
1.800
|
1.200
|
1.400
|
1.800
|
2.000
|
Chi phí biến đổi 35%
|
490
|
630
|
420
|
490
|
630
|
700
|
Chi phí cố định (chưa kể khấu hao TSCĐ)
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Chi phí khấu hao
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
LNTT
|
310
|
570
|
180
|
310
|
570
|
700
|
LNST
|
232,5
|
427,5
|
135
|
232,5
|
427,5
|
525
|
Vốn lưu động
|
|
|
|
|
|
500
|
CF
|
632,5
|
827,5
|
535
|
632,5
|
827,5
|
1.425
|
R1 = 15% => NPV1=16,5946
R2= 16% =>NPV2=-68,8344
IRR= 15,19%
PI = 1,173 => PI >1 chấp nhận dự án
Câu b
Tk = 1/6=16,66% => TcĐ =20%x 2= 33,33%
Theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh mức khấu hao mỗi năm tương ứng là:799,92 tr; 533,307tr; 355,555tr; 237,073tr; 237,073tr; 237,073tr.
Chỉ tiêu
|
Năm 1
|
Năm2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Năm 6
|
Doanh thu thuần
|
1.400
|
1.800
|
1.200
|
1.400
|
1.800
|
2.000
|
Chi phí biến đổi 35%
|
490
|
630
|
420
|
490
|
630
|
700
|
Chi phí cố định khác (chưa kể khấu hao và lãi vay)
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Chi phí khấu hao
|
799,92
|
533,307
|
355,555
|
237,073
|
237,073
|
237,073
|
LNTT
|
- 89,92
|
436,693
|
224,445
|
472,927
|
732,927
|
862,927
|
LNST
|
0
|
327,52
|
168,33
|
354,7
|
549,7
|
647,2
|
Vốn lưu động
|
|
|
|
|
|
500
|
CF
|
799,92
|
860,827
|
523,885
|
591,773
|
786,773
|
1.384,273
|
Tương tự câu a tìm NPV; IRR; IP
Hướng dẫn bài số 7
*Dự án A:
CFo = 20.000 CF1 = 20.000+ (3.900+600) x (1-25%)=
*Dự án B:
CFo = 25.000 CF1 = 25.000+ (4.600+400) x (1-25%)=
Chọn lãi suất r1, r2 để xác định NPV1, NPV 2 của từng dự án. Sau đó áp dụng công thức tính IRR.
Dự án nào có IRR cao hơn thì chọn.
Hướng dẫn bài số 8:
Xác định lợi nhuận sau thuế hàng năm của dự án
Sau đó, tính dòng tiền ròng hàng năm = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao
Riêng năm cuối có thêm giá trị thanh lý: 130 x (1-25%)
CFo = 800 triệu đồng
Áp dụng công thức tính các chỉ tiêu.
Hướng dẫn bài số 9:
Xác định lợi nhuận sau thuế hàng năm của từng phương án
Sau đó, tính dòng tiền ròng hàng năm = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao
Riêng năm cuối có thêm giá trị thanh lý, tính trừ thuế thu nhập doanh nghiệp và vốn lưu động thu hồi
Phương án 1: CFo = 104.000 triệu đồng
Phương án 2: CFo = 123.000 triệu đồng
Hướng dẫn bài số 10:
i = 10%: NPVA = 43,46 ; NPVB = 26,72
i =15%; NPVA = - 46,32 ; NPVB = - 47,81
i =12%; chọn dự án A
Hướng dẫn bài số 11:
EBIT = 214.000.000
CF = 204.080.000
IRR = 39,34%
Hướng dẫn bài số 12:
Câu a/ Tìm Tổng giá trị TSCĐ và Mk = 3.400 trđ/năm
ĐVT: trđ
Chỉ tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1/ Doanh thu
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
32.000
|
32.000
|
2/ Định phí (không có khấu hao)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3/ Khấu hao
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
4/ Biến phí
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
5/ Thu thanh lý TSCĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
6/ LN trước thuế
|
600
|
600
|
600
|
3.600
|
4.200
|
7/ Thuế TNDN
|
150
|
150
|
150
|
900
|
1.050
|
8/ LN sau thuế
|
450
|
450
|
450
|
2.700
|
3.150
|
9/ VLĐ ròng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
10/ CF
|
3.850
|
3.850
|
3.850
|
6.100
|
8.550
|
Câu b/ NPV = - 6.482.344.635 đồng
Hướng dẫn bài số 13: ĐVT: trđ
Câu 1/ NG = 30.000 và Tkh = 40%
Bảng khấu hao TSCĐ
-
Năm thứ
|
Mki
|
Mk lũy kế
|
Gci
|
1
|
12.000
|
12.000
|
18.000
|
2
|
7.200
|
19.200
|
10.800
|
3
|
4.320
|
23.520
|
6.480
|
4
|
3.240
|
26.760
|
3.240
|
5
|
3.240
|
30.000
|
0
|
Bảng xác định dòng tiền của dự án
Chỉ tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Doanh thu thuần
|
32.000
|
32.000
|
35.000
|
37.000
|
37.000
|
Chi phí (không kể khấu hao TSCĐ)
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
Khấu hao TSCĐ
|
12.000
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
3.240
|
Giá trị thanh lý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
Lãi vay NHTM
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
LN trước thuế
|
11.000
|
15.800
|
17.680
|
20.760
|
24.260
|
Thuế TNDN
|
2.750
|
3.950
|
4.420
|
5.190
|
6.065
|
LN sau thuế
|
8.250
|
11.850
|
13.260
|
15.570
|
18.195
|
VLĐ thu hồi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
Hoàn trả vốn vay
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
CF
|
20.250
|
19.050
|
17.580
|
18.810
|
11.435
|
- Thay số để xác định NPV của dự án
Hướng dẫn Bài số 14:
Dòng tiền ròng của khi đầu tư vào máy B
Chỉ tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
LN trước thuế
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
LN sau thuế
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
37.5
|
Khấu hao TSCĐ
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
CF
|
187.5
|
187.5
|
187.5
|
187.5
|
187.5
|
Dòng tiền ròng của khi đầu tư vào máy C
Chỉ tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Doanh thu
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
Chi phí hoạt động
|
347
|
347
|
347
|
347
|
347
|
Khấu hao TSCĐ
|
134
|
34
|
134
|
134
|
134
|
LN trước thuế
|
53
|
53
|
53
|
53
|
53
|
LN sau thuế
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
CF
|
174
|
174
|
174
|
174
|
174
|
Ta có NPV B = 8,84, NPVC = 23,73
KL: nên lựa chọn mua máy C để sử dụng
Hương dẫn Bài số 15:
ĐVT: trđ
Chỉ tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Doanh thu
|
60.000
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Chi phí biến đổi
|
36.000
|
36.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
Chi phí cố định
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
Khấu hao
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Giá trị thanh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
LN trước thuế
|
6.000
|
6.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
42.000
|
Thuế TNDN
|
1.500
|
1.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
10.500
|
LN sau thuế
|
4.500
|
4.500
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
31.500
|
VLĐ thu hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
CF
|
14.500
|
14.500
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
43.500
|
Hướng dẫn bài 16
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |