Phiếu nhập tin cơ SỞ DỮ liệu sáCH


PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH



tải về 3.78 Mb.
trang25/38
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích3.78 Mb.
#20659
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   38

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 223

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Hướng dẫn kỹ thuật thiết kế cung cấp điện cho công trường Xây dựng

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Viện Công nghệ và Tổ chức Xây dựng

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản:

260. Năm xuất bản: 1987

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 96 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. VKHHCN Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 223

320. Tóm tắt: Xây dựng%Công trường%Thiết bị phân phối điện%Thiết kế




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 224

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Tổ chức lao động khoa học trong vận tải ô tô

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân: E.E. Starobinxki

216. Tác giả tập thể:

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch: Nguyễn Hoàng

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: Matscơva b. Nhà xuất bản: Tri thức

260. Năm xuất bản: 1969

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 57 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. VKHHCN Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 224

320. Tóm tắt: Vận tải ô tô%Tổ chức%Phương pháp quản lý




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 225

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Cải tổ ở Liên Xô

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Viện Kinh tế thế giới, Uỷ ban khoa học và xã hội Việt Nam

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản:

260. Năm xuất bản: 1988

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 107 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. VKHHCN Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 225

320. Tóm tắt: Cải tổ kinh tế%Cải cách xã hội%Kinh tế học




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 226

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Gới thiệu các văn bản pháp quy về công tác đăng kiểm

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Đăng kiểm Việt Nam

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: Hải Phòng b. Nhà xuất bản:

260. Năm xuất bản: 1975

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 139 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. VKHHCN Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 226

320. Tóm tắt: Văn bản pháp quy%Đăng kiểm




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 227

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Kết quả hoạt động Khoa học Kỹ thuật 5 năm 1981 – 1985 ngành GTVT.

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Vụ Khoa học Kỹ thuật - Bộ GTVT

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: Trung tâm Thông tin KHKT

260. Năm xuất bản: 1986

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 61 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 227

320. Tóm tắt: Giao thông vận tải%Đề tài%Chương trình nghiên cứu%Tài liệu.




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 228

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Định mức vật tư trong kiến thiết cơ bản.

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Bộ Xây dựng

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: Viện Kinh tế Xây dựng

260. Năm xuất bản: 1977

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 119 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 228

320. Tóm tắt: Định mức vật tư%Xây dựng cơ bản




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 229

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Công nhân và cơ giới hóa gia cố đất trong xây dựng đường.

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân: V.M.Bezruk%E.F.Leviski%L.N.Iatreboia …

216. Tác giả tập thể:

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch: Hồ Chất%Nguyễn Đình Kha %Nguyễn Quốc Hùng

214. Người hiệu đính: Hồ Chất

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: GTVT

260. Năm xuất bản: 1986

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 189 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 229

320. Tóm tắt: Xây dựng đường%Cơ giới hóa%Gia cố đất%Công nghệ




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:

PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 230

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Điện thanh và Phát thanh

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân: Baburkin V.N%Ghensen G.S%Pavalop N.N

216. Tác giả tập thể:

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch: Lê Cường

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: Đại học và Trung học chuyên nghiệp

260. Năm xuất bản: 1985

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 243 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. VKHHCN Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 230

320. Tóm tắt: Phát thanh%Điện thanh%Thông tin tín hiệu




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:


PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 231

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu(ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Sử dụng Rađa trên biển.

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân: F.J.Wylie

216. Tác giả tập thể:

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch: Tiếu Văn Xinh

214. Người hiệu đính: Quảng Ngọc An

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: GTVT

260. Năm xuất bản: 1988

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 223 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 231

320. Tóm tắt: Hàng Hải%Ra đa%Thông tin đối lưu




330. Người xử lý:

104. Người hiệu đính:


PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 232

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu (ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Điều lệ tạm thời về sửa chữa tàu thủy.

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân:

216. Tác giả tập thể: Bộ Giao thông vận tải

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: Bộ GTVT

260. Năm xuất bản: 1970

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 175 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 232

320. Tóm tắt: Tàu thủy%Điều lệ%Sửa chữa




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:


PHIẾU NHẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU SÁCH

111. Mã số tài liệu: 233

113. Dạng tài liệu: Sách

120. Ngôn ngữ tài liệu (ISO): Vie

122. Mã ngôn ngữ tài liệu: Tiếng Việt

246. Mã nước xuất bản (Việt): VN

200. Nhan đề: Câu chuyện thần kỳ về kinh tế của Nhật Bản 1950 - 1970

220: Nhan đề dịch ra tiếng Việt:

210: Tác giả cá nhân: Hubert Brochier

216. Tác giả tập thể:

213. Người chủ biên:

217. Người biên soạn:

215. Người dịch:

214. Người hiệu đính:

250. Địa chỉ xuất bản: a. Nơi xuất bản: H b. Nhà xuất bản: Việt Nam thông tấn xã

260. Năm xuất bản: 1971

252. Lần xuất bản:

278. Số trang: 218 tr

231. Tên tập:

310. Chỉ số phân loại:

420. Địa chỉ tài liệu: a. Bộ Giao thông Vận tải; b. Kí hiệu kho (số cá biệt): Vt 233

320. Tóm tắt: Kinh tế%Cơ cấu kinh tế%Cơ cấu xã hội%Nhật Bản




330. Người xử lý: Phan Thu Hà

104. Người hiệu đính:


Каталог: upload -> fckeditor
fckeditor -> LUẬt sửA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu của luật phềNG, chống tham nhũng của quốc hội số 01/2007/QH12 ngàY 04 tháng 8 NĂM 2007
fckeditor -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
fckeditor -> LUẬt dân sự HÀ NỘI, 9/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> CHỈ SỐ giá tiêu dùNG, giá VÀng và giá ĐÔ la mỹ tháng 12 NĂM 2012
fckeditor -> LUẬt hình sự HÀ NỘI, 11/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> TRƯỜng đẠi học luật hà NỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
fckeditor -> Bắc Giang: Phê duyệt Chương trình giải quyết việc làm xuất khẩu lao động giai đoạn 2013-2020
fckeditor -> LUẬt hiến pháp hà NỘI, 6/2015 LỜi nóI ĐẦU
fckeditor -> LỊch tuần từ 16/5 ĐẾN 20/5/2016

tải về 3.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương