Tổ chức thi -
Đặc tả yêu cầu chức năng của module tổ chức thi cử
Trong hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm trực tuyến, module tổ chức thi phải đảm
nhiệm các chức năng sau đây:
-
Cho phép người dự thi làm một bài thi.
-
Lưu giữ thông tin kết quả thi.
-
Thông báo kết quả thi cho sinh viên qua điện thoại, mail hoặc xem trực
tiếp trên web.
-
Tra cứu danh sách thí sinh thi 1 bài thi nào đó.
-
Tra cứu kết quả thi của 1 bài thi nào đó.
-
Xử lí bài thi của thí sinh khi có vi phạm
-
Biểu đồ usecase của module tổ chức thi:
Hình 2.13: Biểu đồ usecase Tổ chức thi
Sau đây là các biểu đồ diễn tiến thể hiện thao tác của các chức năng trong hệ thống tổ chức thi trực tuyến:
Làm Bài thi:
Chức năng này cho phép sinh viên làm bài thi trắc nghiệm, hệ thống sẽ tự động tính thời gian và tự động chấm thi. Kết quả thi sẽ được lưu trữ trong CSDL.
Hình 2.14: Biểu đồ diễn tiến Làm bài thi
Xem kết quả thi:
Sau khi thi xong, thí sinh có thể xem kết quả bài thi vừa làm hoặc các bài thi trước đó. Hệ thống sẽ hiện thị kết quả bài thi cho thí sinh.
Hình 2.15: Biểu đồ diễn tiến Xem kết quả thi
Xem danh sách thí sinh
Trong khi thi, để kiểm soát và xử lí thí sinh tham gia thi, giáo viên cần xem danh sách các thí sinh đang trong trạng thái thi. Hệ thống sẽ hiện thị chi tiết danh sách các thi sinh đang tham gia trong kì thi, gồm tài khoản, thời gian thi, thời gian sẽ kết thúc và trạng thái vi phạm.
Biểu đồ diễn tiến:
Hình 2.16: Biểu đồ diễn tiến Xem danh sách dự thi
Xem danh sách kết quả
Sau khi kết thúc kì thi, giáo viên có thể xem kết quả thi của tất cả các thí sinh tham gia kì thi này.
Biểu đồ diễn tiến:
Hình 2.17: Biểu đồ diễn tiến Xem danh sách kết quả
Xử lí thi
Trong quá trình thi, có thể có một số thí sinh vi phạm quy chế thi. Các vi phạm này có thể có nhiều cấp bậc xử lí khác nhau như trừ điểm, cảnh cáo hoặc hủy bỏ kết quả thi. Giáo viên tiến hành xử lí vi phạm bằng cách nhập trạng thái vi phạm vào hệ thống, hệ thống sẽ tự động tiến hành xử lí vi phạm theo trạng thái được lưu vào CSDL. Sau khi kết thúc bài thi, dữ liệu về thí sinh tham gia thi sẽ bị xóa bỏ.
Biểu đồ diễn tiến:
Hình 2.18: Biểu đồ diễn tiến Xử lí thi
Thiết kế CSDL -
Lưu trữ ngân hàng câu hỏi. Các câu hỏi được lưu trữ theo các khoa (faculty), bài học (subject) và chương (lesion). Bảng này chỉ lưu trữ nội dung câu hỏi, còn các phương án trả lời tương ứng với mỗi câu hỏi được lưu trữ ở bảng Answers.
Name
|
Date type
|
PK/FK
|
Nullable
|
Documentation
|
facultyid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
subjectid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
lessonid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
id
|
varchar(50)
|
PK
|
No
|
|
type
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
name
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
content
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
image
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
generalfeedback
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
defaultgrade
|
bigint(10)
|
|
No
|
|
penalty
|
double(10)
|
|
No
|
|
timecreated
|
varchar(10)
|
|
No
|
|
timemodified
|
varchar(10)
|
|
No
|
|
createdby
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
modifiedby
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
Bảng 4.1: Bảng dữ liệu Questions
Bảng Answers:
Lưu trữ các câu trả lời tương ứng với câu hỏi lưu ở bảng Questions.
Name
|
Date type
|
PK/FK
|
Nullable
|
Documentation
|
facultyid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
subjectid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
lessonid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
questionid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
id
|
bigint(10)
|
PK
|
No
|
|
question
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
answer
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
fraction
|
double(10)
|
|
No
|
|
feedback
|
varchar(255)
|
|
No
|
|
Bảng 4.2: Bảng dữ liệu Answers
Testing
Bảng này lưu trữ chi tiết các thí sinh đang làm bài thi. Dữ liệu trong bảng sẽ bị xóa khi thí sinh kết thúc bài thi. Giáo viên dựa vào bảng dữ liệu này để quản lý các học viên đang thi.
Name
|
Date type
|
PK/FK
|
Nullable
|
Documentation
|
facultyid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
subjectid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
courseid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
examinationid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
studentid
|
Varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
startexam
|
datetime
|
|
No
|
|
endexam
|
datetime
|
|
No
|
|
penalty
|
integer
|
|
No
|
|
Bảng 4.3: Bảng dữ liệu Testing
Asessment
Bảng này lưu trữ danh sách các câu hỏi của đề thi.
Name
|
Date type
|
PK/FK
|
Nullable
|
Documentation
|
facultyid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
subjectid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
courseid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
examinationid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
assessmentid
|
Varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
questionid
|
Varchar(50)
|
|
No
|
|
Bảng 4.4: Bảng dữ liệu Assessment
-
Bảng này lưu trữ các kì thi.
Name
|
Date type
|
PK/FK
|
Nullable
|
Documentation
|
facultyid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
subjectid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
courseid
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
id
|
varchar(30)
|
PK
|
No
|
|
name
|
Varchar(30)
|
|
No
|
|
date
|
datetime
|
|
No
|
|
starttime
|
datetime
|
|
No
|
|
usedtime
|
integer
|
|
No
|
|
numquestion
|
integer
|
|
No
|
|
level
|
integer
|
|
No
|
|
lastchange
|
datetime
|
|
No
|
|
changeby
|
text
|
|
No
|
|
Bảng 4.5: Bảng dữ liệu Examination
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |