Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
213
24.01
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
WO
24.02
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
214
2402.20
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá
CTH, với điều kiện giá trị của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
Chương 29
Hoá chất hữu cơ
29.21
Hợp chất chức amin
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
215
2921.21
- - Ethylenediamine và muối của nó
CTSH; hoặc RVC 40%
216
2921.29
- - Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
29.22
Hợp chất amino chức oxy
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
217
2922.12
- - Diethanolamine và muối của chúng
CTSH; hoặc RVC 40%
218
2922.13
- - Triethanolamine và muối của chúng
CTSH; hoặc RVC 40%
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
219
2922.41
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
CTSH; hoặc RVC 40%
29.23
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
220
2923.90
- Loại khác
CTSH; hoặc RVC 40%
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
33.01
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
221
3301.30
- Chất tựa nhựa
CTSH; hoặc RVC 40%
222
3301.90
- - Loại khác
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
40.11
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
223
4011.10
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
CTH + RVC 55%
224
4011.20
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
CTH + RVC 55%
225
4011.40
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải
CTH + RVC 55%
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
42.03
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
230
50.04
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
231
50.05
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
232
50.06
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%
233
50.07
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
234
51.01
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
CC; hoặc RVC 40%
235
51.02
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
CC; hoặc RVC 40%
236
51.03
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
CC; hoặc RVC 40%
237
51.04
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
CC; hoặc RVC 40%
238
51.05
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
CC; hoặc RVC 40%
239
51.06
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
240
51.07
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
241
51.08
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
242
51.09
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%
243
51.10
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
244
51.11
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
245
51.12
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
246
51.13
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
Chương 52
Bông
247
52.01
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
CC; hoặc RVC 40%
248
52.02
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
249
52.03
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
CC; hoặc RVC 40%
250
52.04
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
251
52.05
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
252
52.06
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
CTH; hoặc RVC 40%
253
52.07
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%
Chương 53
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
254
53.01
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
255
53.02
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
256
53.03
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
257
53.05
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
CC; hoặc RVC 40%
258
53.06
Sợi lanh
CTH; hoặc RVC 40%
259
53.07
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
CTH; hoặc RVC 40%
260
53.08
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
CTH; hoặc RVC 40%
261
53.09
Vải dệt thoi từ sợi lanh
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
262
53.10
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
263
53.11
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%